CQ 10

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VD-0504-06
Nhóm dược lý: Thuốc tim mạch
Thành phần: Coenzyme Q10
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim 10mg
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Bệnh suy tim xung huyết mãn tính, thiếu máu cơ tim, tăng huyết áp, chứng đau thắt ngực, suy giảm thể lực.
- Hội chứng mệt mỏi mãn tính do thiếu Coenzyme Q10 nội sinh như: vận động viên, người già , những người mà mức Coenzyme Q10 sinh lý trong máu và mô giảm sút do tuổi tác.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Sau điều trị dài ngày, có thể gặp tác dụng phụ về dạ dày, tiêu chảy, chán ăn. Ðôi khi cũng có trường hợp đỏ da.

Chú ý đề phòng:
Trong quá trình điều trị có thể phát hiện lactate dehydrogenase và transaminases tăng nhẹ trong máu.

Liều lượng:
Người lớn: 1
- 3 viên/ngày. Dùng sau bữa ăn.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: COENZYME Q10

Tên khác:
Ubidecarenon

Thành phần:
Coenzyme Q10

Tác dụng:
Dùng điều trị hỗ trợ:

- Bổ xung năng lượng cho cơ, Đặc biệt cho bệnh cơ tim

- Các triệu chứng đau thắt ngực,

- Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trống ngực

Ngoài ra, thuốc còn được dùng trong:

- Phòng và điều trị vữa xơ động mạch.

- Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt coenzym Q10, đặc biệt ở người cao tuổi.

- Giúp phụ nữ kéo dài tuổi thanh xuân.

- Bệnh tiêu quanh răng.

Chỉ định:
Các triệu chứng có liên quan đến suy tim xung huyết nhẹ và vừa ở những bệnh nhân đang được điều trị với phác đồ chuẩn.

Quá liều:


Chống chỉ định:


Tác dụng phụ:
Trên hệ tiêu hóa:

Khó chịu dạ dày, chán ăn, buồn nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.

Quá mẫn:

Những triệu chứng như phát ban da có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.

Thận trọng:
LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ

Khả năng sinh quái thai của Ubidecarenone chưa được ghi nhận. Trong lâm sàng, độ an toàn của Ubidecarenone trong thời gian mang thai chưa được xác định.

Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo nào ghi nhận Ubidecarenone tương tác với các thuốc khác một cách đáng kể về mặt lâm sàng.

Viên nén Ubidecarenone được bao đường và tính tương kỵ của nó chưa được ghi nhận.

Dược lực:
Coenzyme Q10 được phân lập đầu tiên từ cơ tim bò vào năm 1957 dưới dạng các tinh thể tan trong chất béo. Sau đó, Cooly và Folkers cùng các cộng sự đã chứng minh hoạt tính của Ubidecarenone suy giảm trong cơ tim người bị bệnh tim. Ubidecarenone (CoQ10), sau khi uống, được hấp thu thông qua hệ thống bạch huyết và thâm nhập vào ty thể trong tế bào. Hiện nay, người ta đã xác nhận rằng CoQ10 có tác động trực tiếp trên cơ tim bị thiếu máu cục bộ và tăng cường hiệu suất sử dụng oxy. Các tác dụng này của CoQ10 giúp cơ tim duy trì chức năng sản sinh năng lượng ở mức độ cao, ngay cả trong các trường hợp bị thiếu máu cục bộ, do đó làm giảm các tổn thương của tế bào cơ tim do thiếu máu gây ra. Trong thực tế lâm sàng, hiệu quả của CoQ10 trên các rối loạn cơ tim được khảo sát bằng điện tâm đồ lúc nghỉ ngơi và khi gắng sức, người ta đã xác nhận rằng CoQ10 giúp khôi phục sự suy giảm chức năng tim. Hơn nữa, các thử nghiệm lâm sàng mù đôi có kiểm chứng cho thấy hiệu quả của Ubidecarenone trong việc cải thiện các triệu chứng của suy tim xung huyết có kèm theo sự suy giảm chức năng tâm thất trái do thiếu máu cục bộ tim mạn tính hay bệnh tim huyết áp cao.

Dược động học:


Cách dùng:
Liều thông thường đối với người lớn là uống 1 viên (10mg Ubidecarenone) x 3lần/ngày sau các bữa ăn chính.

Mô tả:


Bảo quản:
Do đặc tính vật lý (điểm nóng chảy của hoạt chất khoảng 48 độ C), viên nén Ubidecarenone phải được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng và tránh ẩm.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
CQ 10 CQ 10Product description: CQ 10 : - Bệnh suy tim xung huyết mãn tính, thiếu máu cơ tim, tăng huyết áp, chứng đau thắt ngực, suy giảm thể lực. - Hội chứng mệt mỏi mãn tính do thiếu Coenzyme Q10 nội sinh như: vận động viên, người già , những người mà mức Coenzyme Q10 sinh lý trong máu và mô giảm sút do tuổi tác.GTCông ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM GT6486


CQ 10


- Benh suy tim xung huyet man tinh, thieu mau co tim, tang huyet ap, chung dau that nguc, suy giam the luc. - Hoi chung met moi man tinh do thieu Coenzyme Q10 noi sinh nhu: van dong vien, nguoi gia , nhung nguoi ma muc Coenzyme Q10 sinh ly trong mau va mo giam sut do tuoi tac.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212