Chỉ định:
Buồn nôn và nôn do chức năng, thực thể do nhiễm trùng, tiểu đường, xạ trị do thuốc. Cảm giác đầy ở vùng thượng vị, cảm giác chướng bụng, đau ở vùng bụng trên, ợ hơi, đầy hơi, ợ nóng
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với domperidone. Tăng prolactin trong máu. Trường hợp việc tăng cường nhu động dạ dày có thể dẫn đến nguy cơ: xuất huyết đường tiêu hoá, tắc ruột, thủng ruột.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng cholinergic làm mất tác dụng của domperidone. Thận trọng khi dùng với IMAO. Tránh dùng cùng lúc với thuốc kháng acid, thuốc ức chế bài tiết. Thuốc chống nấm có nitơ, macrolide, thuốc ức chế HIV protease, nefazodone.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Khô miệng, nổi mẩn trên da thoáng qua, ngứa, đau đầu, tiêu chảy, hồi hộp (rất hiếm gặp).
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Ngậm, để thuốc tan dần trong miệng. Người lớn: Cơn buồn nôn, nôn cấp 20-40 mg, 3-4 lần/ngày; khó tiêu mãn tính sau khi ăn 10 mg, 3-4 lần trước bữa ăn & vào buổi tối; khó tiêu trong viêm thực quản trào ngược 20 mg, 4 lần/ngày. Trẻ em: khó tiêu sau khi ăn 0,3 mg/kg, 3-4 lần/ngày; cơn buồn nôn & nôn cấp 0,6 mg/nkg, 3-4 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng