Chỉ định:
Hen phế quản khó thở kịch phát. Hen phế quản khó thở liên tục. Các dạng co thắt của bệnh phế quản-phổi tắc nghẽn mãn tính
Chống chỉ định:
Quá mẫn với theophylline. Trẻ < 3 tuổi. Không kết hợp với troleandomycine, erythromycine.
Tương tác thuốc:
Cimetidine, phenobarbital, carbamazepine, phenytoin, rifampicin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nôn, đau thượng vị. Nhức đầu, kích thích, mất ngủ, nhanh nhịp tim.
Chú ý đề phòng:
Khi có suy tim, thiểu năng vành, béo phì, cường giáp, suy gan, tiền sử động kinh, loét dạ dày-tá tràng. Rất thận trọng khi dùng cho trẻ nhỏ. Dùng thuốc cuối thai kỳ có khả năng làm tăng nhịp tim, tăng kích thích ở trẻ sơ sinh.
Liều lượng:
Người lớn 10 mg/kg/ngày, dùng 1 lần trước khi đi ngủ hoặc dùng 2 lần sáng, tối. Liều mạnh: 2 viên 300 mg chia làm 2 lần/ngày. Trẻ > 3 tuổi. 10-16 mg/kg/ngày, trung bình 13 mg/kg/ngày, chia thành 2 lần, sáng & tối. Liều nên tăng dần từng nấc từ 50-100 mg, tối đa 20 mg/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng