Chỉ định:
Thuốc ngừa thai dành cho nữ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai. Tiền sử/ đang viêm tĩnh mạch huyết khối, rối loạn nghẽn mạch huyết khối. Bệnh mạch vành hoặc mạch máu não. Bệnh van tim biến chứng. Tăng HA ≥ 160/100 mmHg. Tiểu đường biến chứng mạch máu. Đau nửa đầu có tiền triệu. Ung thư vú, nội mạc tử cung hoặc tăng sinh bất thường phụ thuộc estrogen. Chảy máu sinh dục bất thường chưa chẩn đoán. Vàng da ứ mật khi mang thai hoặc vàng da sau dùng thuốc nội tiết. Bệnh tế bào gan cấp hoặc mạn có bất thường chức năng gan. U tuyến hoặc ung thư gan
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Giữ nước, thay đổi thể trọng, giảm dung nạp glucose. Thay đổi khí sắc, trầm cảm, kích thích, thay đổi dục năng. Tăng HA nhẹ. Buồn nôn, nôn, co thắt bụng, đầy bụng. Ban đỏ, phát ban, ngứa, nám da, ban đỏ đa dạng, mụn, tăng tiết bã, hói đầu. Rong huyết giữa chu kỳ, vô kinh, thay đổi kích thước u xơ tử cung, nhiễm nấm âm đạo, thống kinh, căng vú, tăng tuyến sữa, đau vú. Nhức đầu.
Chú ý đề phòng:
Bất động kéo dài, đại phẫu, phẫu thuật chân. Béo phì. Tiền sử gia đình có nghẽn mạch huyết khối. Hút thuốc, tăng lipid máu, tăng HA. Đau nửa đầu nặng không tiền triệu. Tiểu đường. Trầm cảm nặng. Sỏi mật. Vàng da mạn tính không rõ nguyên nhân. Tiền sử gia đình vàng da ứ mật.
Liều lượng:
Dán vào vùng da bình thường, khô sạch, không có lông ở vùng mông, bụng, mặt ngoài phía trên cánh tay hoặc phần thân trên. Bắt đầu dán 1 miếng vào ngày đầu tiên có kinh. Mỗi miếng được dán liên tục tròn 1 tuần (7 ngày). Khi lột bỏ miếng dán cũ thì thay ngay miếng dán mới cùng một ngày trong tuần (vào ngày 8, ngày 15 của chu kỳ kinh). Tuần thứ tư không dán.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng