Chỉ định:
Thuốc trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu hậu sản. Bảo đảm co thắt tử cung trong mổ lấy thai. Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai
Chống chỉ định:
Bất xứng đầu chậu, ngôi ngang hay ngôi nghiêng, đe dọa vỡ tử cung. Hẹp xương chậu.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Trên sản phụ: phản vệ, chảy máu, hậu sản, loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn. Liều cao hoặc quá mẫn: tăng trương lực tử cung. Co thắt, co cứng hay vỡ tử cung. Trên trẻ: chậm nhịp tim, loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có phục hồi. Chỉ số Apgar thấp.
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
IM, khi cần tác dụng tức thời có thể IV chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3 IU. Trong thủ thuật mổ lấy thai 5 IU tiêm vào cơ tử cung. Trong phụ khoa 5-10 IU, tiêm SC hay IM.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng