Panrin tablet 40 mg-40 mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-7521-03
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Famotidine: 40mg
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
• Điều trị ngắn hạn loét tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì cho bệnh nhân loét tá tràng cần giảm liền sau khi lành vết loét tiến triển.• Điều trị ngắn hạn loét dạ dày lành tính tiến triển.• Điều trị ngắn hạn bệnh hồi lưu thực quản dạ dày.• Điều trị các tình trạng tăng tiết dịch bệnh lý (như hội chứng Zollinger
- Ellison)

Chống chỉ định:
• Tăng cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.• Dị ứng chéo giữa các chất trong nhóm thuốc này đã được ghi nhân. vì vậy không nên dùng Famotidine cho những bệnh nhân có tiền sử tăng cảm với các chất đối kháng thụ thể H2 khác.

Tương tác thuốc:
• Famotidine không ảnh hưởng đến hệ enzyme cytochrome P
- 450, do đó thuốc không ảnh hưởng đến sự chuyển hoá của các thuốc bị chuyển hóa bởi hệ này.• Các chất đối kháng thụ thể histamine H2 có thể làm tăng PH dạ dày ruột, dùng đồng thời ketoconazole với các chất đối kháng thụ thể histamine H2 có thể làm giảm đáng kể sự hấp thu ketoconazole; nên khuyên bệnh nhân dùng các chất đối kháng thụ thể histamine H2 sau khi dùng ketoconazole ít nhất 2 giờ.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Những tác dụng phụ sau được báo cáo xảy ra hơn 1% trên những bệnh nhân điều trị famotidine trong những thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát: nhức đầu (4,7%), chóng mặt (1,3%), táo bón(1,2%)và tiêu chảy(1,7%). Những tác dụng phụ khác ít xảy ra hơn được báo cáo trong những thử nghiệm lâm sàng như sau:• Tiêu hoá: vàng da ứ mật, bất thường men gan, nôn, buồn nôn, trướng bụng, chán ăn, khô miệng.• Tăng cảm: Phản vệ, phù mạch, phù mặt, mày đay, nổi ban, sung huyết kết mạc.• Học huyết: hiếm khi bị mất bạch cầuhạt, giảm toàn thể huyết cầu, giảm lượng tiểu cầu, giảm bạch cầu.• Tim mạch: tăng huyết áp, đỏ bừng mặt hoặc ù tai hiếm khi xảy ra.• Gan: Rối loạn chức năng gan, như tăng mức SGOT và SGPT ít khi xảy ra.• Da: Hoại tử biểu bì độc tố (rất hiếm), rụng lông, viêm lông, ngứa, khô da.• Các tác dụng phụ khác: những trường hợp hiếm hoi giảm khả năng tình dục và chứng to vú đàn ông được báo cáo. Tuy nhiên, trong những thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát, tỉ lệ này không lớn hơn so với giả dược.Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc

Chú ý đề phòng:
• Nên dùng thận trọng famotidine cho những bệnh nhân bị bệnh thận hoặc gan, như suy thận, có thể tích luỹ thuốc gây độc tính. Có mối liên quan mật thiết giữa thời gian bán thải và độ thanh thải creatinine.• Nên theo dõi thận trọng bệnh nhân trong quá trình điều trị và liều cần thiết tối thiểu nên dùng theo triệu chứng bệnh. Nếu không đáp ứng nên điều trị thay thế bằng thuốc khác. nên theo dõi chặt chẽ khi có bất cứ thay đổi huyết học, chức năng thận và gan cũng như các yếu tố khác.• Điều trị bằng famotidine có thể che dấu trịệu chứng ung thư dạ dày. Nên dùng thuốc sau khi đã xác nhận không có các bệnh lý ác tính nào.

Liều lượng:
• Loét tá tràng:1. Điều trị giai đoạn cấp: Liều đề nghị cho người lớn là 40 mg một lần/ ngày lúc đi ngủ. Hầu hết bệnh nhân lành trong vòng 4 tuần; có trường hợp hiếm hoi dùng famoditine với liều đầy đủ kéo dài từ 6 đến 8 tuần.2. Điều trị duy trì: Liều đề nghị là 20mg một lần/ ngày lúc đi ngủ. Thời gian điều trị trung bình là 6 tháng.• Loét dạ dày lành tính: Liều đề nghị cho người lớn là dùng liều duy nhất 40mg lúc đi ngủ. Thời gian điều trị là 4-8 tuần.• Bệnh hồi lưu thực quản dạ dày (GERD): Liều đề nghị điều trị cho bệnh nhân có triệu chứng hồi lưu thực quản dạ dày là 20mg hai lần/ ngàykéo dài 6 tuần. Liều đề nghị điều trị cho bệnh nhân viêm thực quản và các triệu trứng kết hợp do hồi lưu thực quản dạ dày là 20 hoặc 40mg hai lần/ ngày kéo dài 12 tuần.• Các tình trạng tăng tiết bệnh lý: Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi của bệnh nhân và theo độ trầm trọng của triệu trứng bệnh. Liều khởi đầu đề nghị là 20mg mỗi 6 giờ. Liều dùng có thể lên tới 160mg mỗi 6 giờ được dùng trên một số bệnh nhân có hội chứng Zollinger – Ellison trầm trọng.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Panrin tablet 40 mg-40 mg Panrin tablet 40 mg-40 mgProduct description: Panrin tablet 40 mg-40 mg : • Điều trị ngắn hạn loét tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì cho bệnh nhân loét tá tràng cần giảm liền sau khi lành vết loét tiến triển.• Điều trị ngắn hạn loét dạ dày lành tính tiến triển.• Điều trị ngắn hạn bệnh hồi lưu thực quản dạ dày.• Điều trị các tình trạng tăng tiết dịch bệnh lý (như hội chứng Zollinger- Ellison)GT GT57875


Panrin tablet 40 mg-40 mg


• Dieu tri ngan han loet ta trang tien trien. Dieu tri duy tri cho benh nhan loet ta trang can giam lien sau khi lanh vet loet tien trien.• Dieu tri ngan han loet da day lanh tinh tien trien.• Dieu tri ngan han benh hoi luu thuc quan da day.• Dieu tri cac tinh trang tang tiet dich benh ly (nhu hoi chung Zollinger- Ellison)
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212