Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp, TMH, niệu-sinh dục, da-mô mềm, xương-khớp, các dạng khác như sẩy thai NT, NT sản khoa, NT ổ bụng
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin. Nhạy cảm chéo với cephalosporin. Tiền sử vàng da ứ mật/ suy gan khi dùng penicillin.
Tương tác thuốc:
Probenecid. Thuốc kháng đông và kháng sinh phổ rộng khác. Thuốc uống ngừa thai. Allopurinol
Tác dụng ngoại y (phụ):
Tiêu chảy khó tiêu, buồn nôn, nôn viêm đại tràng và nhiễm nấm, tăng men gan. Mề đay và hồng ban. Hiếm gặp: viêm gan, vàng da do tắc mật, phản ứng da nặng, giảm các tế báo máu, phù mạch, phản vệ giống bệnh huyết thanh, viêm mạch do quá mẫn. Rất hiếm: tăng động có hồi phục; chóng mặt, nhức đầu, co giật.
Chú ý đề phòng:
Suy gan theo dõi sát. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. Suy thận: chỉnh liều. Phenylketon niệu (dạng hỗn dịch có 12.5 mg asparrtam/5mL xirô). Có thai.
Liều lượng:
Trẻ < 12 tuổi: chỉ dùng dạng gói hay hỗn dịch. Không dùng viên 1g cho người suy thận trung bình. Gói 500 mg cho trẻ em: 80 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần. tối đa 3 g/ngày. Gói 1g cho người lớn: NK nhẹ: 1 gói 1g x 2 lần/ngày; NK nặng: 1 gói 1 x 3 lần/ngày. Hỗn dịch 475mg/5 mL; NK nhẹ đến vừa: 28.6 mg/kg/ngày; NK nặng:51.4 mg/kg.ngày
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng