Chỉ định:
Điều trị chứng co thắt phế quản trong hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở mức trung bình đến nặng
Chống chỉ định:
Bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, loạn nhịp nhanh. Quá mẫn với atropin hay dẫn xuất.
Tương tác thuốc:
Dẫn chất xanthine, beta-agonist, thuốc kháng cholinergic, glucocorticoid & thuốc lợi tiểu, digoxin, chẹn beta, IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, gây mê dạng hít.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhức đầu, chóng mặt, bứt rứt, run cơ xương nhẹ & đánh trống ngực. Hạ K máu. Ho, kích ứng & co thắt phế quản (hiếm). Buồn nôn, nôn, vã mồ hôi, yếu cơ, đau cơ/co cứng cơ. Giảm huyết áp tâm trương, tăng huyết áp tâm thu, loạn nhịp tim. Hiếm gặp: phản ứng da. Rất hiếm: biên chứng trên mắt. Rối loạn nhu động ruột, bí tiểu.
Chú ý đề phòng:
Đái tháo đường không kiểm soát được, mới bị nhồi máu cơ tim, rối loạn tim mạch nặng, cường giáp, u tuỷ thượng thận, nguy cơ glaucom góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt hay tắc nghẽn cổ bàng quang, xơ bàng quang/túi mật. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn, người già & trẻ > 12 tuổi: Cơn co thắt phế quản cấp: 1 ống đơn liều/ lần, nếu cần: 2 ống đơn liều. Duy trì: 1 ống đơn liều x 3-4 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng