Chỉ định:
- Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng.
- Giải độc do nghiện rượu.
- Đau nhức thần kinh và thần kinh cơ, đau nhức do thấp khớp.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Cobalamin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Các phản ứng dị ứng ngoại lệ: những biểu hiện thần kinh ngoại biên, đặc biệt là loại dị cảm được biểu hiện sau khi sử dụng kéo dài vitamin B6 ở liều cao (2-3 g/ngày).
Chú ý đề phòng:
- Vitamin B, kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên. Do đó, không được dùng vitamin B6 chung với Levodopa nếu như chất này không có phối hợp chung với chất ức chế enzym dopadecarboxylase.
- Không được dùng vitamin B quá 2g/ngày.
Liều lượng:
Scanneuron Forte được sử dụng bằng đường uống.Uống trước hay giữa các bữa ăn.Uống mỗi lần 1 viên x 2-3 lần trên ngày.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: VITAMIN B1
Tên khác:
Thiamin
Thành phần:
Thiamine hydrochloride
Tác dụng:
Chỉ định:
Phòng và điều trị bệnh Beri-beri.
Điều trị các trường hợp đau nhức dây thần kinh lưng, hông và dây thần kinh sinh ba( phối hợp với các vitamin B6 và B12)
Các trường hợp mệt mỏi, kém ăn, suy dinh dưỡng và rối loạn tiêu hoá.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Không nên tiêm tĩnh mạch.
Tác dụng phụ:
Vitamin B1 dễ dung nạp và không tích luỹ trong cơ thể nên không gây thừa.
Tác dụng không mong muốn dễ gặp là dị ứng, nguy hiểm nhất là shock khi tiêm tĩnh mạch.
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Dược động học:
- Hấp thu: vitamin B1 hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hoá. Mỗi ngày có khoảng 1mg vitamin B1 được sử dụng.
- Thải trừ: qua nước tiểu.
Cách dùng:
Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2 lần/ngày; Trẻ em: 2-4 viên/ngày, chia 2 lần/ngày.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng