Lincomycin-600mg/ 2ml

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: H02-138-01
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Lincomycin
Dạng bào chế: thuốc tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 50 ống x 2ml
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:


Chống chỉ định:


Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):


Chú ý đề phòng:


Liều lượng:
Tiêm bắp 300-600 mg/lần x 2-3 lần/24 giờ. Tiêm truyền IV 600 mg/lần x 2-3 lần/24 giờ, pha 600-1000mg trong 100 mL NaCL hoặc glucose đẳng trương 100 mL truyền trong 1 giờ. Không tiêm IV trực tiếp. Trẻ > 1 tháng Tiêm bắp và truyền IV 10mg/kg/24 giờ, chia làm 2-3 lần.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: LINCOMYCIN

Tên khác:


Thành phần:
Lincomycin hydrochloride

Tác dụng:


Chỉ định:
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.

Hen suyễn, viêm màng não.

Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú.

Trẻ sơ sinh < 1 tháng.

Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

Tác dụng phụ:
Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm).

Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Thận trọng:
Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.

Tương tác thuốc:
Ðối kháng với erythromycin.

Dược lực:


Dược động học:
- Hấp thu: thuốc có thể dùng đường uống và đường tiêm. Thức ăn làm giảm hấp thu thuốc, nên cần phải uống cách xa bữa ăn.

- Phân bố: phân bố vào các mô và dịch cơ thể, xâm nhập được cả vào cơ xương , qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng ít vào dịch não tuỷ. Thuốc liên kết với protein huyết tương trên 90%.

- Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá ở gan.

- Thải trừ: chủ yếu qua phân, thời gian bán thải khoảng 5h.



Cách dùng:
Dạng tiêm: Tiêm IM: Người lớn: 600-1800 mg/24 giờ; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/24 giờ; Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%, Người lớn: 600 mg x 2-3 lần/ngày; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần.

Dạng viên: Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Lincomycin-600mg/ 2ml Lincomycin-600mg/ 2mlProduct description: Lincomycin-600mg/ 2ml : GT GT51604


Lincomycin-600mg/ 2ml


RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212