Chỉ định:
- Ðộng kinh.
- Loạn tâm thần vận động, lo âu.
- Cắt cơn sản giật.
- Dọa sinh non, dọa sẩy thai.
Chống chỉ định:
Nhược cơ, 3 tháng đầu thai kỳ. Glaucom góc hẹp. Trẻ < 6 tháng.
Tương tác thuốc:
Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, chống trầm cảm 3 vòng, giãn cơ.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Ngầy ngật, mệt. Ngưng thuốc đột ngột có thể gây hội chứng cai thuốc.
Chú ý đề phòng:
Tránh lái xe & vận hành máy. Phụ nữ có thai, cho con bú.
Liều lượng:
- Ðộng kinh người lớn 10
- 30 mg tiêm IV. Trẻ em 2
- 10 mg tiêm IV, lặp lại 2 lần sau 1/2
- 1 giờ & sau 4 giờ.
- Loạn tâm thần vận động, lo âu nặng 10
- 20 mg tiêm IM, duy trì: 10 mg x 3
- 4 lần/ngày. Lo âu, căng thẳng cấp 5
- 10 mg tiêm IM.
- Cắt cơn sản giật 20 mg tiêm IV. Tiền mê 10 mg tiêm IM, 30 phút trước mổ.
- Dọa sinh non, dọa sẩy thai 10 mg tiêm IV sau đó 10
- 20 mg x 3 lần/ngày tiêm IM x 3 ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng