Chỉ định:
Viêm xoang, họng, amiđan, phế quản, phổi, tai giữa. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Phối hợp các thuốc khác trong điều trị loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori
Chống chỉ định:
Quá mẫn với chất lượngarthromycin, nhóm macrolide. Dùng chung với terfenadine.
Tương tác thuốc:
Carbamazepine, warfarin, alkaloid cựa gà, triazolam, lovastatin, disopyrramid, phenytoin, cyclosporin, fluoxetin, tacrolimus, terfenadine, thophyllin, digoxin, zidovudin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hoá, ngứa mề đay, ban da. Ít gặp, ứ mật, buồn nôn, nôn, chức năng gan bất thường, tăng bilirubin, vàng da, sốt phát ban, tăng bạch cầu ái toan, tổn thương thần kinh giác quan.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy gan, thận. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn 500 mg/ngày, chia 2 lần: NK nặng: 500 mg x 2 lần/ngày. Trẻ em 7.5 mg/kg/ngày, chia 2 lần; NK nặng: 15mg/mg/kg/ngày, chia 2 lần. Loét dạ dày 500 mg x 3 lần/ngày. Phối hợp thuốc khác.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng