Chỉ định:
Kháng sinh, chống nhiễm trùng: đường hô hấp, da
- mô mềm, niệu
- sinh dục
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin & cephalosporin
Tương tác thuốc:
Kháng sinh có độc tính thận tiềm tàng hoặc với các thuốc lợi tiểu loại furosemid.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa. Mẩn đỏ da, sốt. Đau nơi tiêm bắp.
Chú ý đề phòng:
Suy thận. Có thai & cho con bú. Lọ 1 g có 50,5 mg Na
Liều lượng:
Tiêm IM sâu hoặc tiêm IV chậm. Người lớn: 1 g/lần x 4 lần/24 giờ, tối đa 12 g/24 giờ. Trẻ < 2 tuổi: 50-100 mg/kg/24 giờ chia làm 4 lần. Trẻ 2-12 tuổi: 150-200 mg/kg/24 giờ chia làm 4 lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng