Vidorigyl

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNB-0464-03
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Acetyl Spiramycin: 100mg
  • Metronidazol: 125mg
Dạng bào chế: viên nén dài bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát như: Áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng; Viêm lợi, viêm miệng; Viêm nha chu; Viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Chống chỉ định:

- Có thai 3 tháng đầu, phụ nữ cho con bú; Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc; Trẻ em dưới 5 tuổi.

Tương tác thuốc:

- Không nên phối hợp với: Disulfiram vì có thể gây nên những con hoang tưởng và rối loạn tâm thần ; Rượu gây hiệu ứng antabuse ( nóng bừng, nôn mửa, tim đập nhanh).
- Thận trọng khi phối hợp: Các thuốc chống đông máu đường uống như warfarine làm tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ gây xuất huyết do giảm chuyển hóa ở gan, vì vậy kiểm tra thường xuyên hàm lượng prothrombine. Điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông trong thời gian điều trị với metronidazole đến 8 ngày sau khi ngừng điều trị; 5 – fluoronium ( dẫn chất curare không khử cực): Metronidazole làm tăng tác dụng của vecuronium; Metronidazole có thể làm tăng nồng độ của lighium huyết.

Tác dụng ngoại y (phụ):

- Rối loạn tiêu hóa. Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy
- Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.
- Nước tiểu có màu nâu, đỏ do sự hiện diện của các sắc tố tan trong nước tạo ra từ sự chuyển hóa thuốc.
- Liên quan đến metronidazole: Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng; Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngừng thuốc; Hiếm gặp và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài. Chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hòa, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chú ý đề phòng:
Người suy gan, suy thận; Người có cơ địa dị ứng với thuốc.Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc

Liều lượng:

- Người lớn : 2 viên/lần x 2 – 3lần/ngày.
- Trẻ: 5 – 10 tuổi 1 viên/lần x 2 lần/ngày. 10-15 tuổi 1viên/lần x 3 lần/ngày.
- Tuy nhiên liều có thể được hiệu chỉnh tùy theo tình trạng cụ thể của bệnh.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Vidorigyl VidorigylProduct description: Vidorigyl : - Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát như: Áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng; Viêm lợi, viêm miệng; Viêm nha chu; Viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm. - Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.GT GT45564


Vidorigyl


- Nhiem trung rang mieng cap tinh, man tinh hoac tai phat nhu: Ap xe rang, viem tay, viem mo te bao quanh xuong ham, viem quanh than rang; Viem loi, viem mieng; Viem nha chu; Viem tuyen mang tai, viem duoi ham. - Phong ngua nhiem khuan rang mieng sau phau thuat.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212