Chỉ định:
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên: nhiễm trùng tai mũi họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng hầu.
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
- Nhiễm trùng tiết niệu: viêm thận
- bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lở.
- Bệnh lậu: viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
ban đỏ đa dạng, hoại tử da do nhiễm độc, phát ban da, nổi mày đay, ngứa, sốt do thuốc, bệnh huyết thanh. Ðôi khi: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, tăng men gan. Hiếm: viêm ruột giả mạc, giảm bạch cầu, tiểu cầu.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy nghiêm trọng sau khi dùng kháng sinh. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
- Nên uống thuốc sau khi ăn.Người lớn:
- Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang hàm cấp do vi khuẩn: 250 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Viêm phế quản mãn do vi khuẩn, viêm phế quản, do vi khuẩn thứ phát, nhiễm khuẩn da, mô mềm chưa có biến chứng: 250
- 500 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Bệnh lậu không biến chứng: liều duy nhất 1g.
- Bệnh viêm khớp do xoắn trùng : 500 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.Trẻ em:
- Viêm họng, viêm amidan: 125 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Viêm tai giữa cấp tính: 250 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng