Clindastad 150

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNB-1314-02
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Clindamycin: 150mg
Dạng bào chế: viên nang
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Viêm phế quản, viêm phổi ,áp xe phổi, viêm tai mũi hang ( như viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan), viêm xoang, sốt xuất huyết , viêm màng bụng, áp xe ổ bụng, viêm nhiễm đường sinh dục – niệu ( viêm nội mạc tử cun, áp xe tử cung không do lậu, viêm tế bào vùng chậu , nhiễm khuẩn sau phẫu thuật âm đạo ), nhiễm khuẩn huyết, mụn nhọt, chôc, mụn mủ trứng cá, áp xe da

Chống chỉ định:
Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với Clindamycin hoặc Lincomycin Bệnh nhân tiêu chảy

Tương tác thuốc:
Clindamycin có thể làm tăng tác động của các thuốc giãn cơ ngoài biên như Suxaemtonium clorid, tubocurarine clorid. Vì vậy, nên thận trọng đối với các bệnh đang sử dụnμμμg các thuốc này. Sự đối kháng giữa Clindamycin và Erythromycin được chứng minh trên in vitro, vì thế, hai thuốc này không nên dùng chung.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Dạ dày – ruột : viêm kết tràng màng giả, tiêu chảy, buồn nôn, chán ăn, viêm lưỡi, viêm dạ dày, đau bụng viêm thực quản có thể xảy ra Sốc : nên theo dõi chặt chẽ bệnh nhân trong khi điều trị vì sốc có thể xảy ra nhưng không thường xuyên. Nên ngừng thuốc khi có hội chứng xanh tím, khó thở , tức ngực, hạ huyết áp Nhạy cảm : dát sẩn đỏ, màyđay và phù có thể xảy ra trong suốt quá trình điều trị. Khi phản ứng nhạy cảm xảy ra, nên ngừng thuốc trong trường hợp nặng thường dùng đến các thuốc cấp cứu như epinephrine, corticosteroid, các thuốc lháng Histamin Da nên theo dõi chặt chẽ bệnh nhân kkhi có hội chứng Stevens
- johson, hội chứng lyell, viêm da tróc vảy , ban đỏ đa dạng xảy ra , khi đó nên ngừng thuốc Gan ; vàng da và tăng men gan S-GOT, S-GPT có thể xảy ra Thận :loạn chức năng thận như urê huyết , thiểu niệu , protein niệu Hệ cơ xương : viêm da khớp (hiếm) Chất tạo huyết: giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu , mất bạch cầu hạt , ban xuất huyết , giảm tiểu cầu , thiếu máu bất sản có thể xảy ra trong quá trình điều trị Ngoài ra , các chứng đỏ bừng mặt , đắng miệng , sốt đau đầu , mệt mỏi có thể xảy ra.

Chú ý đề phòng:
Clindamycin có thể gây ra viêm kết tràng nặng có nguy cơ dẫn đến tử vong. Vì thế, nên dùng thuốc này trong những trường hợp nhiễm trùng nặng khi mà các tác nhân kháng khuẩn khác không thích hợp Không nên dùng thuốc này cho những bệnh nhân nhiễm trùng đường hô hấp trên không do vi khuẩn hoặc nhiễm khuẩn nhẹ. Bệnh viêm kết tràng thường có đặc trưng tiêu chảy nặng và kéo dài,đau bong trầm trọng. Xét nghiệm nội soi có thể phát hiện viêm kết màng giả. Khi tiêu chảy trầm trọng xảy ra , nên ngừng thuốc , hặc nếu có thể chỉ tiếp tục theo dõi chặt chẽ bệnh nhân . Nên làm nội soi ruột già.Đã thấy có trường hợp bị tiêu chảy , viêm két tràng màng giả khi đã ngưng trị liệu bằng Clindamycin sau vài tuần Thuốc này không nên điều trị bệnh viêm não vì không qua được dịch não tuỷ Thận trọng :Người có tuổi, trẻ sơ sinh, thai nhi thiếu tháng Bệnh nhân có tiền sử thân hay bệnh gan Bệnh nhân có cơ địa mẫn cảm. Bệnh nhân khó nốt Bệnh nhân nhạy cảm với thuốc hoặc các tác nhân gây dị ứng Để ngăn các tình trạng xuất hiện các chủng để kháng, nên làm thử nghiệm trước khi điều trị. Viêm kết tràng nhẹ có thể được khôi phục khi ngừng thuốc, trong những trường hợp từ trung bình đến nặng, nên cung cấp thêm chất lỏng, chất điện giải và protein. Các tác nhân kháng nhu động như thuốc phiện và diphenoxylat với atropin có thể gây ra kéo dài hoặc tình trạng bệnh xấu hơn. Vancomycin có hiệu quả trong điều trị viêm kết màng giả do Clostrdium diffcile khi sử dụng kháng sinh. Liều thường dùng cho người lớn là 500mg
- 2000mg Vancomycin uống mỗi ngày chia làm 3-4 lần, uống từ 7-10 ngày. Sử dụng Clindamycin đôi khi gây tăng trưởng quá mức các vi sinh vật không nhạy cảm, đặc biệt là men. Sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ em:Phải theo dõi chức năng của các tổ chức.Để tránh kích thích thực quản, nên dùng Clindamycin với nhiều nước hoặc sữa, nên dùng thận trọng trước khi đi ngủ.

Liều lượng:
Người lớn: -Mỗi lần uống 1 viên (150mg) uống mỗi 6 giờ
- Nhiễm trùng nặng : uống 2-3 viên (300-450mg) mỗi 6 giờ Trẻ em :
- Nhiễm trùng nhẹ : 8-16mg/kg/ngày chia làm 3 hoặc 4 lần
- Nhiễm trùng nặng: 16-20 mg/kg/ ngày chia làm 3 hoặc 4 lầnTrong trường hợp nhiễm Streptococci huyết giải, để ngăn bệnh sốt thấp hoặc bệnh viêm tiểu cầu thận nên điều trị ít nhất 10 ngày.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Clindastad 150 Clindastad 150Product description: Clindastad 150 : Viêm phế quản, viêm phổi ,áp xe phổi, viêm tai mũi hang ( như viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan), viêm xoang, sốt xuất huyết , viêm màng bụng, áp xe ổ bụng, viêm nhiễm đường sinh dục – niệu ( viêm nội mạc tử cun, áp xe tử cung không do lậu, viêm tế bào vùng chậu , nhiễm khuẩn sau phẫu thuật âm đạo ), nhiễm khuẩn huyết, mụn nhọt, chôc, mụn mủ trứng cá, áp xe daGT GT44891


Clindastad 150


Viem phe quan, viem phoi ,ap xe phoi, viem tai mui hang ( nhu viem tai giua, viem hong, viem amidan), viem xoang, sot xuat huyet , viem mang bung, ap xe o bung, viem nhiem duong sinh duc – nieu ( viem noi mac tu cun, ap xe tu cung khong do lau, viem te bao vung chau , nhiem khuan sau phau thuat am dao ), nhiem khuan huyet, mun nhot, choc, mun mu trung ca, ap xe da
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212