Chỉ định:
Phong ngứa, dị ứng da, ghẻ lở, mụn nhọt, mụn nám, sang độc. Phụ nữ bị huyết trắng, lở ngứa bộ phận sinh dục
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai và trẻ em dưới 5 tuổi
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Trường hợp sau khi uống vài ngày, mụn nhọt nổi lên nhiều hơn là do thuốc đưa chất độc có trong cơ thể ra ngoài. Xin cứ yên tâm tiếp tục dùng thuốc, các triệu chứng sẽ giảm dần và đi đến hoàn toàn bình phục.Kiêng cữ trong thời gian dùng thuốc: Mỡ, tôm, cua, ốc, sò, nghêu, hến, thịt gà, thịt bò, trứng gà, rau răm, rau muống, tiêu, ớt.
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Người lớn: Bệnh mới phát: Mỗi lần uống 20 viên, ngày 2 lần lúc bụng đói, sáng sớm và khoảng 2-3 giờ chiều. Không nên uống ban đêm trừ trường hợp táo bón nhiều.Bệnh mãn tính hoặc bệnh nặng: Mỗi lần 20 viên, ngày 3-4 lần cách nhau 3 giờ, lúc bụng đói.Trẻ em: 5-7 tuổi: mỗi lần 10 viên, ngày uống 2 lần7-15 tuổi: mỗi lần 15 viên, ngày uống 3 lần.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PHÒNG PHONG
Tên khác:
Đồng vân, Hồi vân, Hồi thảo, Bách chi, Lư căn, Bách phỉ, Bình phong, Phong nhục
Thành phần:
Radix Ledebouriellae seseloidis
Tác dụng:
Phát biểu, trừ phong thấp hay được dùng để trị ngoại cảm, đau khớp xương, trị uốn ván, mắt đỏ, sang lở.
Chỉ định:
- Trị ngoại cảm, đau khớp xương, trị uốn ván, mắt đỏ, sang lở.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Âm hư hoả vượng không có phong tả thì không nên dùng.
Tác dụng phụ:
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Cách dùng và liều dùng: Sắc uống 4,5 " 9g.
Mô tả:
Mô tả cây thuốc:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng