Sefmal

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-4662-07
Nhóm dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Thành phần: Tramadol hydrochloride
Dạng bào chế: Viên nang
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Ðau vừa đến đau nặng.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với tramadol. Ngộ độc cấp với rượu, các thuốc giảm đau, an thần hoặc thuốc hướng tâm thần.

Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu, cimetidine, IMAO, pethidine.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Gây ức chế hô hấp.

Chú ý đề phòng:
Suy gan hoặc suy thận. Trẻ < 1 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người lái xe hoặc vận hành máy móc.

Liều lượng:

- Người lớn và trẻ > 14 tuổi uống: 100 mg, tối đa 400 mg.
- Người lớn tuổi, suy gan hoặc suy thận: giảm liều.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: TRAMADOL

Tên khác:


Thành phần:
Tramadol Hydrochloride

Tác dụng:


Chỉ định:
Ðau vừa đến đau nặng, đau sau chẩn đoán hay phẫu thuật.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với tramadol hoặc dẫn chất thuốc phiện. Ngộ độc rượu cấp. Ngộ độc với thuốc tác động hệ thần kinh TW: thuốc ngủ, giảm đau, hướng tâm thần. Suy hô hấp cấp. Nguy cơ hôn mê do chấn thương đầu, bệnh nội sọ. Ðang sử dụng IMAO. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Tác dụng phụ:
Co giật (khi quá liều). Quá mẫn. Suy hô hấp hiếm gặp. Chóng mặt; hồi hộp, loạn nhịp, mặt tái, thiếu máu cơ tim. Buồn ngủ, ngủ, đau nửa đầu, kích thích, run rẩy, ù tai, tê tay, lo âu, mệt mỏi, chảy mồ hôi, mất cảm giác, tiểu khó, khô môi, bần thần, mất phối hợp, u sầu, hoa mắt, mau quên, trầm cảm. Buồn nôn, nôn, đầy bụng. Tăng trương lực cơ. Bí tiểu, ít tiểu, mất kinh, tiểu khó, rối loạn kinh nguyệt. Lệ thuộc thuốc.

Thận trọng:
Bệnh nhân đang dùng morphin. Bệnh đường mật. Suy gan. Nghiện rượu. Tiền sử quá mẫn với dẫn chất thuốc phiện. Rối loạn đường niệu. Ðang dùng các chất ức chế thần kinh TW. Tiền sử co giật hay động kinh. Khi lái xe, vận hành máy. Người già: không quá 300mg/ngày.

Tương tác thuốc:
Thuốc ngủ, an thần, rượu. Carbamazepin, digoxin, warfarin, quinidin.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
50-100mg ngày 1 lần, tiêm truyền IV hay tiêm IM, nhắc lại mỗi 4-6 giờ khi cần. Tổng liều không quá 400mg/ngày.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Sefmal SefmalProduct description: Sefmal : Ðau vừa đến đau nặng.GTUnison Laboratories Co., Ltd GT23557


Sefmal


Ðau vua den dau nang.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212