Polfilin 2%

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-9164-04
Nhóm dược lý: Tác dụng đối với máu
Thành phần: Pentoxifylline
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Pharmaceuticals Works Polpharma S.A
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Thiếu máu não thoảng qua.
- Bệnh đi khập khiễng cách hồi.
- Các rối loạn về nghe, nhìn và thăng bằng do thiếu máu.

Chống chỉ định:
Xuất huyết não lan rộng, nhồi máu cơ tim cấp, dị ứng với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:
Làm tăng tác dụng của các thuốc hạ áp khác, thuốc uống chống đông máu, thuốc trị đái tháo đường.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Đau đầu, hoa mắt, co giật cơ, bồn chồn, mất ngủ.

Chú ý đề phòng:

- Bệnh nhân HA thấp, suy giảm chức năng thận nặng.
- Trẻ em, phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Tránh lái xe và vận hành máy móc, Kiêng rượu.

Liều lượng:

- Nên ở tư thế nằm khi tiêm: 1 ống pha trong 250
- 500 mL dung dịch đẳng trương, truyền IV 120
- 180 phút, tối đa 3 ống/ngày.
- Khập khiễng cách hồi tiêm IV dung dịch không pha loãng: 1 ống tiêm chậm trong 5 phút, bệnh nặng dùng 2 ống/ngày.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PENTOXIFYLLINE

Tên khác:
Pentoxifyllin

Thành phần:
Pentoxifylline.

Tác dụng:


Chỉ định:
Tắc động mạch ngoại vi do xơ cứng động mạch hoặc đái tháo đường (đau cách hồi, đau lúc nghỉ). Tổn thương thuộc dinh dưỡng (loét & hoại thư chân). Bệnh lý mạch máu não. Rối loạn tuần hoàn ở mắt do thoái hóa mạch máu.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Tăng cảm với pentoxifylline, các methylxanthines khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Xuất huyết nặng. Xuất huyết võng mạc lan rộng.

Tác dụng phụ:
Phản ứng có hại

Liều cao hay truyền IV quá nhanh: nóng bừng mặt, tức bụng, đầy bụng, buồn nôn, nôn hay tiêu chảy, nhịp tim bất thường. Ngứa, đỏ da & mề đay. Chóng mặt, nhức đầu, bứt rứt & rối loạn giấc ngủ. Phù mạch-thần kinh, co thắt phế quản & đôi khi sốc. Hiếm: ứ mật, tăng SGOT, SGPT; đau thắt ngực, hạ huyết áp & xuất huyết; giảm tiểu cầu.

Thận trọng:
Với bệnh nhân loạn nhịp tim nặng, nhồi máu cơ tim, huyết áp thấp, suy thận, suy gan nặng, dễ xuất huyết. Không nên dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai, cho con bú. Dạng tiêm: theo dõi ở người có nguy cơ hạ HA (bệnh mạch vành hay hẹp mạch máu nuôi não).

Tương tác thuốc:
Thuốc hạ huyết áp, thuốc trị tiểu đường, theophyllin.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Thuốc viên: 400mg x 2-3 lần/ngày hoặc 600mg x 2 lần/ngày, nuốt nguyên viên với một ly nước giữa hoặc ngay sau ăn. Thuốc tiêm: Pha thuốc vào dung dịch thích hợp & truyền IV chậm (100mg trong ít nhất 60 phút). Tắc động mạch ngoại vi giai đoạn II (đau cách hồi) & rối loạn tuần hòa mắt: 100-600mg x truyền IV 1-2 lần/ngày. Nếu dùng với thuốc viên, tổng liều tối đa cho cả 2 dạng: 1200mg/ngày. Tắc động mạch ngoại vi giai đoạn III & VI: 1200mg/ngày: truyền liên tục 24 giờ hoặc 600mg truyền trong ít nhất 6 giờ x 2 lần.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Polfilin 2% Polfilin 2%Product description: Polfilin 2% : - Thiếu máu não thoảng qua. - Bệnh đi khập khiễng cách hồi. - Các rối loạn về nghe, nhìn và thăng bằng do thiếu máu.GTPharmaceuticals Works Polpharma S.A GT15319


Polfilin 2%


- Thieu mau nao thoang qua. - Benh di khap khieng cach hoi. - Cac roi loan ve nghe, nhin va thang bang do thieu mau.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212