h ' 25724 * Ế›s L
` . ' °Ỹq/ẢV-ỷ ẻf/ffl
MÃU NHAN
1. Nhãn trèn lọ 10 ml
BỘ Y TẾ _ Lọ10ml ịỉỉwraJ
CỤC__--—QUAN LY D zvẵẵ'á'ịĨả'ẩẵ°ũẳsan
ĐÃ PHÊ DUY ~ … o…ps o,m
Lân dâu ...................... ffl _
mswuom
muọmm
DUNG mcn NHỎ um
Zvezdochka Nasal
Drops 0,1%
X…mw mm
DUNG mcu NHỎ MỦI l
Zvezdochka Nasal
Drops 0,1 %
Xv…m… mm
tháng 01 năm 2016
GIẢM ĐÓC
HƯỞNG DÃN sữ DỤNG THUỐC - Đọc. KỸ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ZVEZDOCHKA NASAL DROPS 0,1%
THÀNH PHÀN : Mỗi lọ 10 ml có chứa:
- Xylometazolin hydroclorid .......................................................... :10 mg
- Tá dược (Benzalkonium clorid, Natri dihydrophosphat. 2HzO, Dinatri
hydrophosphat. 12 HzO, Natri clorid, Dinatri EDTA, nước tinh khiết) vừa đủ : 10 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
Xylometazolin lá thuốc giống thần kinh giao cảm, tương tự naphazolỉn. Thuốc có tảc dụng
lảm co mạch tại chỗ nhanh và kéo dải, giảm sưng và sung huyêt khi tiêp xúc với niêm mạc.
Xylometazolin tảc dụng trực tiếp lên thụ thể ơ- a-drenergic ở niêm mạc mũi, gây co mạch nên
lảm giảm lưu lượng mảu qua mũi và giảm sung huyết. Tuy nhiên, tảo dụng giảm sung huyết
của thuốc chỉ có tác dụng tạm thời, một sô trường hợp có thế bị sung huyêt trở lại. Thuốc
cũng có tảc dụng lảm giảm sung huyết ở kết mạc mắt.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi dùng tại chỗ dung dịch xylometazolin ở niêm mạc mũi hay kết mạc, tác dụng co
mạch đạt trong vòng 5 - 10 phủt và kéo dải trong khoảng 10 giờ. Đôi khi thuốc có thể hấp
thu vảo cơ thế và gây tảc dụng toản thân.
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định trong các trường hợp:
- Ngạt mũi, sung huyết mũi do viêm mũi câp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm
mạo, dị ứng đường hô hấp trên.
- Trong trường hợp bị viêm tai giữa, xylometazolin được dùng như thuốc điều trị hỗ t
chứng sung huyết ở niêm mạc mũi - hầu. ! ẵ
LIÊU LƯỢN G CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ định của bảo sĩ hoặc liều trung bình: ì
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: nhỏ 1- 2 giọt vảo mỗi bên mũi. Ngảy 2- 3 lần.
Không dùng quá 3 Iần/ngảy.
CHỐNG CHI ĐỊNH
- Mẫn cảm với thuốc. ,
- Trẻ em dưới 12 tuổi W
- Người bị bệnh glaucom góc đóng.
- Người có tiền sử mân cảm với thuốc adrenergic.
- Người đang dùng thuốc các thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
- Thời kỳ mang thai: Chưa rõ ảnh hưởng của xylometazolin trên bảo thai, chỉ sử dụng khi
thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bú: Chưa rõ xylometazolin có tiết vảo sữa mẹ hay không.
THẬN TRỌNG
- Không nên dùng thuốc nhiều lần và lỉên tục để tránh bị sung huyết nặng trở lại. Nếu tự ý
dùng thuốc, không dùng quá 3 ngảy. Khi dùng thuốc liên tục 3 ngảy không thấy đỡ, người
bệnh cần ngừng thuốc và đi khám bảo sĩ.
- Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết ảp, xơ cứng
động mạch, phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái tháo đường, người đang dùng cảc chất ức chế
monoamin oxidase.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng khi sử dụng cho người lải xe và vận hảnh mảy móc.
1]
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Những phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ Xylometazolin ở liều điều trị.
Một sô phản ưng phụ thường gặp nhưng thoảng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc;
phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng lâu ngảy. Có thể xảy ra một sô phản ứng
toản thân như tăng huyết’ ap, tim đập nhanh, loạn nhịp.
~ Thường gặp, ADR > 1/100
Kích ứng tại chỗ.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Cảm giảc bỏng rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại có thể xảy ra với biếu
hiện như đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên và lâu ngảy.
— Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đảnh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc
CÁCH XỬ TRÍ ADR
- Với các triệu chứng nhẹ, theo dõi và thường hết.
- Đặc biệt chú ý xảy ra phản ứng phụ do hấp thu toản thân, chủ yếu là điều trị triệu chứng và
bổ trợ. Tiêm tĩnh mạch phentolamin có thể có hiệu quả trong điều trị tác dụng bất lợi nặng
của thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC
Sử dụng cảc thuốc gịống giao cảm nói chung cũng như Naphazolin cho người bệnh đang
dùng cảc thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc cảc thuốc chống trầm cảm 3 vòng
có thể gây phản ứng tãng huyết áp nặng.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Khi dùng quá liều hoặc kéo dải hoặc quả thường xuyên có thế bị kích ứng niêm mạc mũi,
phản ứng toản thân, đặc biệt ở trẻ em. Ngộ độc do quá liều ở trẻ em, chủ yêu gây ức chế hệ
thần kinh trung ương, sốc như hạ huyết ap, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê. … .
Xử trí: Chủ yêu bằng điều trị triệu chứng và bổ trợ. ,
KHUYẾN cÁo u…
- Không đùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng như: vấỂỦ,
có vật lạ, nâm mốc…
- Không sử dụng thuốc khi đã mở nắp quá 15 ngảy. - Ễ _ở/
Đọc kỹ hưởng dẫn sư dụng trước khi dùng. Nếu cẩn biết thêm thông tỉn, xin hỏi ý ,
của Bác s: hoặc Dược sĩ
TRìNH BÀY & BảO QUẢN :
- Thuốc đóng trong lọ nhựa 10 ml, hộp 1 lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đế thuốc nơi khô thoảng, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá sooc.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
- Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
T h uổc được sản xuất tại
CÔNG TY cỏ PHẨN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vấn : 0511.3760131
Vả phân phối trên toản quốc A
TUQ. cục TRUÓNG
P TRUÒNG PHÒNG
% Mwa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng