' ' yỸ/ừư
BỘ Y 1Ể
jc QUẢN LÝ DƯỢC
' À PHÊ DUYỆT
_ I 0 O
Keep ơut ơ( reach of children. ' n đau' " …/…a'oLfnl—Mm
Read the packaqe insert carefullụ before use.
ADJUVANT T…TMENT FOR PNNFUL MUSU.E WTRACTURES
Box of 2 hlisters x 25 film coated lablels
U=P
lucwmơ Dtnrủn—v n—
e i …. t … . . . v…umuw mnunumemm mb
tho ` ' ` ' … en la nz swm YlvlucCuCNnmnndlu-I ›cw:
cunmmen: Ench m… coued labe oonlnmt M:
Maphenam … …..250mg In . ay nndcool pluo. w… so°c.
Etctpnuls q.s . ..... tubtol molud trom dma ounlghL
lndlemm. m…ledlull. m. Spcdlbm: Mlnufưturn
mmmtm: hu … .e rl«h .Ị duu...
Plan Mn tn ondoud mum mun … … …iuu …… .…nlullr kt… …
" Ư=P
.'wnw, un m… u n IANAW
' |
Dê ra tãm tau tre em.
Dọc kủ hương dản sư dụm; trươc khi dùng.
ơ£umnỏrnợmunocormlrcơ ___ẳ _
Hỏp 2 ví x 25 viên nén bao phim ẵ. ị ẵ ..
Ưử 8' >< ›< Ê
...… 15 m … n
… um … won x g › E
… _ … …… … n… cm Ty TNHH us mun uu o ầ 3 o
«mc Lê u…o … De, ncu YIy u: cú c…. TFanM '” ² I
Nnh phln: Mu qulnc
Mỏ» vuen non bn pm… chưa, Nơl uho m…g. nMI uọ dưa: so°C.
Mephenem ........ 250mg uu… Anh Mng,
Tlduợcvd. . ., IMn TIuđuln: Nhilỏnxult
chm. =hđo eni am. Mu nong. cơen dang: o: .. z... … … … I_ ___, ,
x… «: han r…ìdung Mn img nọ; h- »: ~… tu…ml q’10'266 ễìx
… CỔPHẤ_N Ổ'
* DƯỢCPHẢM Jr
gửu GIỜI
1|
nuọc PHẨM
«N GIỜ
Thânh phẩ n
Mỗi viên nén baop ' -' a:
Mephenesin …… … . “ 2ẩ0mg
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, natri starch glycolate, Aerosil,
Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000,
Mảu Sunset yellow lake, Mău Erythrosin lake, Mău Red ion oxyd, Tale.
Phân loai
Thuốc giãn cơ.
Dược lực, cơ chế tác dung
Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương.
Dược đông hgc
Sau khi uống, Mephenesin được hấp thu nhanh. Nổng độ tối đa trong máu đạt được sau 1 giờ. Thời gian
bán thâi là 3/4 giờ. Mephenesin được chuyển hóa mạnh và được đăo thải chủ yếu qua nước tiểu.
Chỉ định
YTECONCYL (Mephenesin) được đề nghị điểu trị hỗ trợ các trường hợp co rút cơ gây đau như:
- Các bệnh lý thoái hóa đốt sống, vẹo cổ, đau vùng thất lưng.
~ Các tình trạng co rút cơ xương khác.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần bíểt thêm thông tin, xíu hỏi ý kiểu bác sĩ.
T huô'c nãy chỉ dũng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng vã cách dùng
Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi.
Uống 2 — 4 viên x 3 lẩn | ngăy.
Chống chỉ đỉnh
Quá mẫn cãm với các thãnh phẩn của thuốc.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Thân trgng:
Các tác dụng ngoại ý có liên quan thuốc thường sẽ nặng lên khi dùng đồng thời với rượu và các thuốc
ức chế thẩn kinh trung ương.
Thời kỳ mang thai
Không nên dùng thuốc nây trong thời gian mang thai.
Thời kì cho con bú
Không nên dùng thuốc năy trong thời gian cho con bú.
Lái xe vả vân hânh máv móc:
Thuốc có thể gây buổn ngủ nên thận trọng đối với người lái xe và điều khiển máy móc.
Tương tác thuốc
Tác động lên hệ thẩn kinh trung ương cũa YTECONCYL có thể gia tăng bởi rượu hoặc các thuốc ức chế
hệ thẩn kinh trung ương.
Tác dụng ghụ
Một vâi trường hợp ngoại lệ được ghi nhận có gây sốc phân vệ.
Hiếm khi bị buồn ngũ, buổn nôn, nôn, dị ứng da.
T hông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí:
Tríệu chứng : giâm trương lực cơ, hạ huyết áp, rối loạn thị giác, không phối hợp được động tác, liệt hô
hấp.
Cấp cứu : chuyển ngay đến bệnh viện và điều trị triệu chứng.
Dạng trình bâỵ
Hộp 2 vỉ, vi 25 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng %
36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Bảo gu_ân
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Để thuôì' xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất:
Công Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiểt, xín Iiên hệ về sốđiện thoại 08 38230108
PHÓ cục TRUÒNG
WM 1’đn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng