t. `
mmễF< ẫ›o ỉ… Ễẵ ẵl. . …ỉS. D. . Á .
IE»… cu… ãấ: 40GZỎ—Puffldecs—z 393% Ma 10. ›…
….. ẵ… : 3 s... .... á....ậềẳẽ ễ . ả …s ..... 8ẫoẵoz… …ẵ ..ẵ Sễẫ u…ữẵỄỗẫ usa .…. ắỈẵ ::..! : …. Ì Í
…..u…@.ổỀ………….…uả…fflaẵ…ẵả wẵẵỂa.E….a…………w…wn ……ẵãỄẵ... ẵ…a ẵ.ẵẳ s . …m ……L .C.
:… u … : ẫo Ê . . .lf .` Y..
D… ..acĨ ….ổn-ne- isc_rễu .ưuỉ & Ễã Bo & E:… !.... 33 Hmfonủữư ắBEoãoỉ nãỂ: nẵ8 2 ỮÔỘ ẩfflỮ—ỦỮ WchoỀ UỄOìỔ›SQỂ … … In IA
….nuúgaưọửổwaưủsụsưọiựủ e.. ỉ Ếs Ế. 2… 35.369 %ầẵSọẵ 8ẽểẳ ủ HU . . l
:! su,.- ỉỀ . . su… … . Vcoẵ ỄoIo 51Ễ. . rS zn. … 53 … n.l… IA. 3
$…. …ẫ. ễ. ả… sa Ể :… . S. 5. S.. an o.. E. 3 ỉ. 8…ồm ›ẫ ẩ:.z.ầỗ:… \ | Ễ.ềĐẵ €… u.…w wuH … …Ễẵ …] G
ẵ €ẵì &: ….ễè .ẳ ỉ Ềa. ỉi .. za n.ỵ ỉ ẵ I MưỉsannỦuểmủ ẵẵR pẵ… Ĩ V ……okwwẵnuổ nảJỄHN…S SI. ze. .. … IA nl
ỦỤỐ —n Ủ.F OỘm voi ìz a 5. .ã.S. , . ỄỄỄỄ ẫ. . . x……u ẵ o… n…›nz on nzẳzmz Ả r`VL .mv .nw
Ổ … 3
\ .
zỂoắEm...ezẳ› /
\
x/ J…Ờ \
o.ẵ zoỄEB…E %… / / .,
…» ẵ…ẵẵoz 88 m… ẫ…8iẵo: ẵồ
.u>amWụrr< Im>O ...Im * 00243>.ĨEO>4.02Ữ
ẫảẳẵẫz áẵẵắẵz ……L
.:… ..c 6?
m…ẵBmẳẵoẵ I. m…ủhMmủvmư mẵ ẫỉ ouqmwwn moỉaoấmmẵo .i. …woẫa amMĨaẵ SỄỄ ….
ooẫỉoẽấ:ẩăã ễỂỡ oẫỂẸã…ẦỄỄỄmẢ…Ả ooă:ởẫỂị 335… Ểĩẵ aẵẫ.ẳ ẵẵ 86. Ữ
. -zo.n>đOzu… * Dc>rẵ< uvm0ĩổ)ểvz…
no1ẩ ỏ…Ễ n… J.:Ểoẵ …: năocn .?Ioão.
nnmnm o.. Buuẵổẽ. ẫẫnỡỡuỡ Wu
moc ...mưỡỡ ỄỄỄ. mco ...mưỂm Ễ ...… …ễ
383 83… .o …ẩ …:ụẵ. o 38. Onỉ … nẵụũSo
* OOm>ffl >zo >DỄZỔAỄẾDZ O qu. Dẫu … ổồầuS ……
3 gẫễẵẫ Ể… JS no.Buo ễocỉ ơn ầỉuỡg \.j… HMỬ:HM:HnuH…me no 56 o <.um zo. …
LL. H…mnụuzwẫnđnhảeunửyựđủw. M…ủnủử M.…âwnohuuwhẫ mmP .Lix fflẫ. …Ễ3ả .…..93ẩ. ._…ama...Ế zmmv 05 o… mm›nz o… .í.ễzmz
nỂBỄSỀỂ. Ễ nẽBỄổẾỄ. ẫẫ . …
7 …
Ý
|,
J?TẬ’/
Rx Thuốc kẽ dơn
Viên nén YOUNGILBETALOMỈN
o MÔ TẨ:
Viên nén không bao, hình thuôn dải, mảu xanh lá cây nhạt có một dấu gạch ngang trên
một mặt viên.
o THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa:
Betamethasone ....................................... 0,25 mg
Dexchlorpheniramine maleate ............... 2,00 mg
Tá dươc: Lactose, Com starch, Micromystalline cellulose, Carboxymethyl cellulose
calcium, Magnesium stearate, Red No. 40, Yellow No. 5, Blue No. 1.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dL`LLLg, LLểLL cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Để xa Lầm tay lrê em.
0 nươc LỰC noc: ỹẶ_
Betumethasune: Betamelhasune là một corticosteroid [hượug LhậlL có [ác động kháng
viêm.
Lã một glucocorticosteroid. Betamethasone gây hiệu quả chuyển hóa khác nhau, vả lảm
thay đổi sự đáp ứng miễn dịch của cơ thể đối với nhiễu loại Lãc nhân kích thích.
Betamethasone có hoạt tính glucocorticosteroid cao vã hoạt tĩnh meneralocorticosteroid
thấp.
Dexchloggheniramìne maleate: Dexchiorpheniramine maleate lả một chẩt kháng
h!sramine có Lác dộng kháng chnlinergic vả Lác dộng an Lhân. Dexchlorpheniramíne
maleate lả chẩt đối kháng thụ thể H.. Nó đối kháng nhiều tác động dược lý cũa histamine.
Nó ngãn sự phóng thích histamine từ các mao mạch bị giãn vả gây phù niêm mạc đường
hô hấp.
o DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Betamethasonc: Sinh khả dụng đường uống của Betamethasone khoảng 72%.
Betamethasone gấn kết với protein huyết thanh khoảng 64%. ’l’hời gian bán thải huyết
thanh của Detamcthasonc khoảng 5,6 giờ.
Dexchloỵphcniramine maleate: Dexchlorpheniramine maleaLe được hấp thu Lô'L qua đường
[iêu hủu. Sun khi uống, LLÔLLg LIỌ dĨLLlL UULLg lLuyểt [uULLg dạt đu'Ục HLuâug 2 LIểLL 3 gỉỪ vả
thường có tác động kéo đải từ 4 dển (› giơ. 'l'hời gian bán thải huyết thanh từ 12 đến 16
giờ. Sự biến đối chuyến hóa các sản phẩm thoái biến của Dexchlorpheniramine maleaLe ở
gan được băi tiết hoăn toân trong vòng 24 giở.
o CHỈ ĐỊNH:
Trị liệu trong những trường hợp phức tạp cũa đi ửng dường hô hấp. dị ứng da và mắt. cũng
như những bệnh viêm mẩL cẩn chỉ định hỗ trợ bầng corticosteroid toăn Lhân.
- Các trường hơp tiêu biểu bao gổm sốt cỏ khô Lrẩm trọng (dị ứng phấn hoa), hen phếquản
nặng, viêm mũi đị ứng kinh niên, viêm da dị ứng (eczema). viêm da tiếp xúc, và bệnh
huyết thanh.
- Các chứng viêm mắt bao gồm viêm kết mạc dị ứng, vìêm giác mạc, viêm mống mất
không hạt, viêm mống mẩt—Lhể mi, viêm mâng mạch. viêm măng mạch-võng mạc vả
viêm mâng mạch nho.
.Gb'xảp— -c
l"
, LIỂU DÙNG VÀ CÁCH sở DỤNG:
Thuôỉ: nả y chỉ dùng theo sự kê dơn cũa lhầ y thuốc.
Liếu dùng nên được điều chĩnh tùy theo bệnh được điều trị, mức độ trẳm trọng và đáp ứng
cũa bệnh nhãn. Khi có câi thiện. nên giãm liếu dẳn dẳn cho đến mức độ đuy trì tối Lhiểu
vả ngưng thuốc ngay khi có thổ.
Nzườì lớn và trẻ em trên 14 tuổi: Liều khởi đẫn khuyến cáo là 1 đến 2 viên. 4 lẩn mỗi
ngảy, sau khi ăn vả trước lúc đi ngủ. Không được vượt quá 8 viên mỗi ngây.
Đối với trẻ nhỏ hơn. nên điều chinh liếu tùy theo mức độ trầm trọng cũa bệnh và đảp ứng
của bệnh nhân hơn lả theo tuổi tác hoặc thể trọng.
Trẻ em từ 8 đến 14 tuổi: Liều khuyến cáo là l/z -I viên,31ẳn mỗi ngảy. Nếu cẩn thiết tăng
thêm liều, Lối hơn nên dùng lúc đi ngũ. Không được vượt quá 4 viên mỗi ngăy.
Trẻ em từ 3 đến 7 tuổi: Liều khuyến cáo lả Vi - l/z viên, 2 ~ 3 lẫn mỗi ngăy.
CHỐNG cni DỊNH:
Người bệnh bị tiểu đường, tâm thẩn. loét dạ dăy và Lã trăng, trong nhiễm khuẩn và nhìễm
virus, trong nhiễm nấm toăn thân. vả ở ngưởi bệnh quá mẫn với betamethason hoặc với
các corticoid khác hoặc với bâ't kỳ thảnh phần nảo của chếphẩm.
Quá mẫn với dexchiorpheniramine.
Người bệnh đang cơn hcn cấp. Ịg'
Người hênh có triệu chứng phì đại tuyển tiển liệt.
Bệnh nhãn bị tăng nhãn áp góc hẹp.
Tẩc cổ băng quang.
Loét dạ dăy chít, tắc mõn vị - tã trãng.
Ngươi cho con bu, trẻ sơ smh vu trỏ dẻ Lth'u Lhnng.
Người bệnh dùng [huốc ức chểmouualuỉLi oxidase (MAO).
THẬN TRỌNG:
Nêu điều chinh liều khi điển tiến bệnh được glám bởt hay gla Lang thco ơsz ưng …:ng bLột
cũa từng bệnh nhân với phương pháp điều trị. Có thể cẩn theo dõi đến 1 năm sau khi
ngng quá trình điều trị bằng corticosteroid liều cao hay dùng kéo đải.
Nên dùng IiểLL cru~ticnsteroìd thấp nhất có thể được để kiểm soát tình trạng bệnh. Khuyến
cáo nên giăm liễu dẩn dẩn.
Tác động của cr›rticosteroid được gia tăng ở những bệnh nhân bị nhược giáp hoặc bệnh xơ
gan,
Nên cẩn thận khi dùng corticosLeroid cho bệnh nhân bị herpcs simplcx mắt vì có khả năng
gây thũng giác mạc.
Nên dùng thận trọng conieosteroid Lrong những trường hợp sau: suy thặn; Láng huyết áp;
loãng xương và nhược cơ nãng.
Corticostcroid có thể che lấp một vải dấu hiệu cũa nhiễm trùng và bôi nhiễm có thể xuất
hiện trong khi điểu trị. Khi dùng corticosteroid, sự giãm đề khảng vả mất khả nãng khu trú
nhiễm trùng có thể xảy ra.
Sử dụng corticosteroid kéo đăì có thể dẫn đến đục thũy tinh thể dưới bao sau (đặc biệt ở
trẻ em), tăng nhãn áp với tổn thương dây thẫn kinh thị giác và có thể lâm tăng nhiễm
trùng thứ phát ở mất do nấm hay vi rút.
Liều trung bình và liều cao corticosteroid có thể lảm Lăng huyết áp, giữ muối vả nước. vả
tăng sự bâi tiểt kali. Các tác dụng năy hẩu như ít xãy ra với những dẫn xuất tổng hợp
:.!
\
0
I
~ẳỉl
|
lẹ
ngoại Lrừ khi dùng với liễu cau. Hạn chế …uối vả cung cấp thêm kali có thể được quan
tâm. Tất cả corticosteroid đều lãm gia tăng sự băi tiết canxi.
Sử dụng cho trẻ em: Chưa xác đinh được tính an toân và hiệu quả cũa thuốc năy cho trẻ
em dưới 2 tuổi. Nên theo dõi chặt chẽ sự tăng trưởng vã phải tn'ển của trẻ em khi diều trị
bầng corticosteroid iâu đùi do corticosteroid có thể 121… rối loạn tốc độ phát triển vã ức
chế sự sân xuất corticosteroid nội sinh ở những bệnh nhãn năy.
Sử dụng ở người giả: Các thuốc kháng histamine thông thường có thể gây chóng mặt, an
thẩn và hạ huyết áp ở các bệnh nhân trên 60 Luổi.
o SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng thuốc năy cho phụ nữ mang thai phãi cân nhấc giữa lợi ích điểu trị vả khả nảng
gây nguy hiểm cho bè mẹ vả thai nhi.
Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: ’ỊZ
Betamethasone:
Các tác dụng phụ do thânh phẩn năy của thuốc, củng giống như những tác đụng phụ được
báo cáo từ các corticosteroid khác, có liên quan dến liều lượng vả thời gian diễu Lrị.
Lượng corticosteroid trong viên thuốc thấp đã lảm giãm đi tỷ lệ xảy ra tác dụng phụ.
Các tác dụng phụ của corticosteroid được báo cáo gồm:
Rối lnạn nước và chất điện giãi: Giữ natri, mâ'L kali, nhiễm kiêm giâm kali huyết; giữ
nước; suy tim sung huyết trên những bệnh nhân nhạy câm; tâng huyết áp.
Cơ xương: Nhược cơ, bệnh cơ do corticosteroid, giã… khối cơ; lâm trẩm trọng Lriệư chứng
nhược cơ trong bệnh nhược cơ năng; Ioãng xương; gãy lún cột sống; hoại tử vô khuẩn dầu
xương đùi vá xương cánh tay; gây bộnh ly cảc xương dat.
Tiêu hóa: Loét tiêu hóa có thể gây thủng và xuất huyết sau đó; viêm tụy, trướng bụng,
viêm loét thực quân.
Da. Lâm chậm Iânh vết thương. tco da. da móng manh; có đổm xuất huyết va mảng bẩm;
nổi ban đỏ trên mặt; Lãng đổ mồ hôi; sai lệch các thử nghiệm trên da; các phản ứng như
viêm da dị ứng. mề đay, phù mạch thẳn kinh.
Thẩn kinh: Co giặt; tảng áp lực nội sọ cùng với phù gai thị thường sau khi điều trị; chóng
mặt; nhức dẩn.
Chuyển hóa: Cân bãng nitơ âm tính do dị hóa protein.
Cãc tác dL,Lng phụ khác: Phím ứng giống phản vệ hay quá mẫn vả hạ huyết áp hay phản
ứng giống như bị sốc.
Dexchiorpheniramine maleate:
Các tác dụng phụ do thânh phấn nảy cũa thuốc củng giống như những tác dụng phụ được
báo cáo với những thuốc kháng histamine thông thường khác (có tác dụng an thẫn) vã
hiếm khi gây độc tĩnh. Cảm giác buốn ngủ nhẹ đổn trung bình lả tác dụng phụ thường thấy
nhất cũa Dexchlorpheniramine maleate.
Các tác dụng phụ thông thường nhất bao gổm an thẫn, bLLổn ngũ. chóng mặt, rối loạn điểu
hòa, đau thượng vị, nổi ban, khô miệng vả lảm đặc chất tiết phế quản.
Thông báo cho bảc sĩ nhãng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ihuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Betamethasone:
Dùng đồng thời với phenobarbital, phenytoin, rifaman hoặc ephedrine có thể lảm tăng
chuyển hóa corticosteroid, và do đó giăm tác dụng điều trị.
J
“\
(If
Bệnh nhân dùng cả hai thuốc corticosteroid vả estrogen nẻn dược Lhco dõi về tác động
quá mức của corticosteroid.
Dùng đồng thời corticosteroid với các thuốc lợi tiểu đăo thâi kali có thể Iảm gia Lãng
chứng hạ kali huyết. Dùng đồng thời corticosteroid với các glycosidc tim có thể iâm tãng
khả năng gây loạn nhịp hay ngộ độc digitaiis cùng với hạ kali huyết
Tác dụng do kết hợp các thuốc kháng viêm không corticosteroid hay rượu với các
glucocorticoid có thể lăm tảng tỷ lệ hay mức độ trẩm trọng của loét Liêu hóa.
Dexchlomheniramine maleate:
Các thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI) kéo dải vả lảm tăng tác dụng của các
thuốc kháng hístamine; có thể gây chứng hạ huyết áp trẩm trọng. Dùng đồng thời
Dexchlorpheniramine maleate với rượu, thuốc chống trẩm cảm ba vòng. barbiturate hoặc
cãc thuốc ức chế hệ thẩn kinh trung ương có thể lăm Lãng tác đụng an thẫn của
Dexchlorpheniramine.
Tác động cũa các thuốc chống đông đường uống có thể bị ức chế bởi các thuốc kháng
histamine.
oTẢC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI I.Ắl XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
OOOO
Bệnh nhân nên được iưu ý khi thực hiện những hoạt động cẩn cảnh gỀc thẩn kinh như lái
xe hay vận hânh các thiê't bị. máy móc. iS'/
ọuÁ uẺu: [/
Đây lả chế phẩm kết hợp vả do dó. phải cân nhấc dộc tĩnh có thể có của mỗi thảnh phẩn.
Dộc tính từ LLLột ]ỉều duy nhẩt của thuốc nảy chủ yểu lã do thùnh phẩn
Dexchlorpheniramine maleate.
Các phãn ứng quá liễu xãy ra với các kháng histamine thông thường có thể thay đổi từ tác
dụng ức chế hệ thẩn kinh trung ương đến kỉch thích, thậm chỉ gây tử vong. Các dẩn hiệu
vù triệu chưng khúc bao gỏm chóng Luật, ù tai, LLLâ'L đỉẽu hùa, nhìn mũ vả hạ huyết áp.
Một liều duy nhất vượt quá giới hạn của Betamethasone thường không sinh ra các triệu
chứng cấp tính.
Điếu tn“:
Quá liều câ'p: Lập tức gây nôn (_cho bênh nhãn còn tĩnh) hay rửa dạ dảy. Thẩm tãch chưa
thấy được hiệu quả ích lợi.
Điểu trị dẩn hiệu và triệu chứng quá liều bao gồm diều tri tn'êu chứng vã điểu tri hỗ trơ.
BẮO QUẢ N: Băo quản trong hao bì kĩn ở nhiệt độ dưới 300C. Tránh xa tẩm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 Llnỉng kể tù'ngăy ›ắLL J…ấL
DÓNG GÓI: Hộp ] chai nhựa chửa 500 viên nẻn.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả săn xuất.
Sãn xuất bởi:
@ YOUNG IL PHARM. co., LTD.
IJỄỈLỄLỀỂỄHJỄỉễễểưẵẩlẵlễẵẵẩmcrlẹỗ'ticẵ'ồ iL PHARM. co.. LTD.
/ ẹ_ffl H …_ ², / YOUNGIL PHARM.CO..LTD
%/ ' /Ẩa , _ `
' M
può cục TPƯỜING ỆreP’tdmđent. KIM YUNG GLL.
.— ,.V /W
. L `
W` ..... '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng