Compolltlon: Each capsule contains
Eiodoiac 200mg
Indlcation: Etodolac is : non—storoidai
anti-infinmmatory drug. It is indicated in the
troutmeni of the foliowing:
’ Rheumatoid arthritis (Degeneretwo
mhritis)
' Osteoanhritis
' Ankylosing spondytitìs
' For the menagomont 01 00th pain (Poct
operation. Post trauma. Post dental
oxtmction)
Don & ldmlnhtntlon. Contnlndlcltlon
lnd proclutionn:
Ploase see the insert inside.
Spoclflcltion:
USP
Storlgo:
Store bolow 25'C in aim'ght containors. a dry
place. protect fmm light and moisturo.
IEAD !NCLDOID LEAFLIT CAIIPULLY ỊEFORE USE
KI!P OUT OF IEACN OF CNILDREN
SDKMu No;
sỏ 10 SX! Lm No.:
NSX/ Exp. an:
HD! mg. Dotn:
4
SV'IÍÌGẵX
A
10x10 Cepques
XEDULAS
… A
Munuhdum by:
N… HIARHAGIƯI'ICAL co…mu
, 6434 Knkok-Rt. Jhwn-Myun.
Pyunnnủ-Clty. Kyungoi-Do. Knm
V
i
i
1
|
5… m @
ị >* 0
@»
c "0 0
Lễ : C ỗ
: › >J
=` Ở 2 <
r“ —ị
:”3` Ễ ~<~ tTh
\ ›< 5
Ầ>Z .H'b E
ý “ ý … Es Ễ-ầ F i
Thùnhphđn:Mỏiviânnangcứngcódnứa: _RXTMỐCkMƠ" ffl__
Etodolec 200mg
cm đlnh: Etodolac lù mot thuốc chóng
viêm phi storoid (NSAID). Thuóc được chi
đlnh trong cúc trường hợp sau:
' Vúm khớp đang thấp (viđm khớp mán
tinh hing dền) ,,
' Viêm x
nh (đau uu mỏ. đau seu
,dau sau nhồrãng)
ích dùng. chóng chi 1
XEDULAS
A
Sin xuli m Hđn Quôc bởi:
HA… PNAIIIACIƯHGAL conmunou
843-3 Klbok—Ri. Jin…Myun.
Pyunnhnk-City. KyunquDo. Kocon
Xin xem từ hương`dèn sử dung ,
Bđo quin:
Đế trong bao bi kin, nơi kho rúc. ở nhiệt đo
dưới 25°C. Tránh ánh sáng vả tránh ảm
Dọng bùo chó:
VIỒH nang cứng.
aọc K? nườuo DAN sử oụm mươc KHI oùuo
oE XA TẦM TAY me em
cm: mong ơn km.
xln nm tờ huóng dản lù dụng
Nha nhap i…Au: ......
V
XEDULAS
ẮWW
Đọc kỹ hướn dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa tầm tay trẻ em ( Ứ'ỈẮẢJẢ )
XEDULAS
[Thảnh phần] Mỗi viên nang có chứa
Etodolac ............................................... 200mg
Tả dược ...................................... vừa đủ 1 viên
(Magnesium Stearate, Tale)
|Dược lực học]
Etodolac lả một thuốc chống viêm phỉ steroid (N SAID), có khả nãng hạ sốt giảm đau và
chống viêm. Cơ chế tác dụng của thuốc 1ả do ửc chế enzym cyclooxygenase trong quá trình tống
hợp prostaglandin.
|Dược động học]
Thuôc được hấp thu tốt sau khi uống, sau khi uống Iiều 200 và 300mg, nổng độ đỉnh
trong huyết tương đạt được tương ửng lả lO—lSịtg/ml vả 36ụg/ml đạt được trong vòng 1-2 giờ.
Khả năng liên kết vởi protein là >90%
Thuốc thâm nhập nhanh vảo dịch hoạt dịch trên bệnh nhân viêm khớp, với nồng độ thuốc
dạng tự do lả 72% cao hơn so với nồng độ thuốc trong huyết thanh.
Thuốc được chuyền hoả qua gan. Khoảng 72% liều dùng được tìm thấy trong nước tiều
dưới dạng chuyến hoá không có hoạt tính, 16% liều dùng được thải trừ qua phân, thời gian bản
thải cùa etodolac là 6- 7, 4 giờ.
|Chỉ định]
Etodolac là một thuốc chống vìêm phỉ steroid (NẫnềD). Thuốc được chỉ định trong các
trường hợp sau:
Viêm khớp dạng thấp (viêm khớp mạn tính tiến triển)
Viêm xương khớp '
Viêm đôt sông đạng thâp
Giảm đau cấp tính (đau sau mổ, đau sau chấn thương, đau sau nhổ răng)
[Liều lượng và cách dùng]
Cấp tính: 200-400mg/1ần x 34 lần/ngảy
Mãn tính: Liều thường dùng lá 800-1200mg/ngảy, chia liếu 2-4 lần. Tống liều không nên
quá 1200mg/ngảy
Liều dùng và thời gian dùng thuốc có thế được thay đổi tuỳ thuộc vảo đảp ứng của người
bệnh và chỉ định của thầy thuốc.
lThận trọng]
Bệnh nhân có tiền sử chảy máu dạ dầy sau khi dùng thưốc NSAIDs
Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn, mảy đay hay phản ứng dị ứng sau khi uống Aspirin hay
cảc NSAIDs khảo
Bệnh nhân mắc bệnh thận
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan
Bệnh nhân huyêt áp thấp, suy tỉm và bị rỉ dịch.
[Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Vì độ an toản cùa thuốc đối với phụ nữ có thai và cho con bú chưa được kiểm chứng,
thuốc nảy chỉ nên được sử dụng trong trường hợp thực sự cần thiết.
|Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc]
Dùng được khi lái xe và vận hảnh mảy mỏc.
[Chống chỉ định]
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc hay các thuốc chống viêm phi
steroid khác.
Bệnh nhân loét dạ dầy hay có tiền sử loét dạ dầy
Bệnh nhân có đặt nong dộng mạch vảnh (CABG)
',
lTác dụng phụ]
Hệ tiêu hoả: Buồn nôn, tiêu chảy, chản an, viêm gan, vảng đa, ợ nóng, tăng men gan, khó
tiêu, đầy hơi, đau bụng bất thường, rôi loạn ruột non, chảy máu dạ dảy
Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ lơ mơ, mất ngủ, lo lắng, ưu phiền. Hiếm gặp tê
liệt, hôn mê.
Da: Ngứa, mấn đò, đổ mồ hôi, mảy đay, viêm tĩnh mạch da
Cơ thể: Ớn lạnh, sốt, mệt mỏi, yêu, khó chịu, phản ứng dị ứng, quá mẫn và nhiễm trùng
có thể xảy ra.
Niệu-sinh dục: Khó tiều, tiểu nhiều lẩn, suy thận, viêm bảng quang, tiều ra mảu, khí hư,
sòi thận, viêm cầu thận có thể xảy ra
Tuần Ihoản: Tụt huyết' ap, cao huyết' ap, suy tim và rỉ dịch hiếm khi xảy ra
Hô hấp: hen suyên, viêm phối, khó thớ, viêm hẳn họng và viêm xoang có thể xảy ra.
Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Nếu cẩn biết thêm Ihõng tin, xin ho’iý kỉến bác sỹ
[Tương tác thuốc] ' ,
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dùng các thuôo chông đông vỉ thuốc lảm tăng nguy
cơ chảy máu.
Thuốc lảm tăng nồng độ lithium trong máu, lảm tăng độc tính cùa cyclosporine vởi thận
[Quá liều] '\ \
Cảc triệu trứng quá liều có thể gây tình trạng lơ\rvằẸn nĩê, buồn nôn, nôn. Cảc nghiên
cứu lâm sảng cho thấy sau khi dùng liều cao (60- 100g 0 người lớn, và 1— —2glkg ở trẻ em)
gấp 5- 10 lẩn liều thông thường mới có cảc dấu hiệu cùa qỀả liều
Xử trí quá liều cân xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tảc
thuốc và dược động học bất thường cùa người bệnh.
[Đỏng gới]: Hộp 10 vĩ x 10 viên nang
lHạn dùng]: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
[Bảo quảnlz Đế trong bao bì kín, nơi khô ráo, nhiệt độ thấp hơn 25°C. Tránh ánh sảng và ẩm.
[Dạng bãq chế]: Viên nang cứng.
[Tiêu chuẩn]: USP
Nhà sản xuất
HAWON PHARMACEUTICAL CORPORATION
Factory: 543- 3, Kakok- Ri, Jinwce-Myun, Pyungtaek- City, Kyunggi Do, Korea
Jiỷayổt”Vãxn ẵiitmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng