, “ N … niapu. ctốuụhidịnh. nh Ilíllg
' Amouculm :nhydral h I . lill _
Tương ưng … Amoxicilin 500 mg , ' . .
Clo ~1hn n ltn X… doc ln hurmg dẫn su dung bèn lrong hop
`ioucilm 250 mg lù quil:
vd I vnèn
Nm khò. ưtnh ânh sảng. nhnệt dộ khóng qui 30'C
1 lá /
RX 11…ốc bán lheo đơn
Hộp 2 ví x 10 viên nén
XACIMAX new
Amoxicilin 500 mg — C/oxacilin 250 mg
\UIIIIUHI ll \ ìl lx'x … ……i ›
THEPHACO
Coupmitbu:
Amox›úiin Krihyớ’ll ndnininnúonz f
equniml lo Amơvicilm , 500mg Rad cucíuliy lhc cncl - j . ……
Clnucllin mm Smnge:
equivnkml to Cluxaculin , 250 mg Keep … a dty Ư . 1
ủi t q'5 I table! tcmpcratuxc not excced ~_ '
IbK Thuốc bán theo đơn
Box of 2 blisters x 10 tablets
XACIMAX new
Amoxici/in 500 mg f Connnlin 250 mg
THEPHACO
_o
..Z
og,
Z.ẵẳư
ẵ-Ểaễ
&
`ĩảẫặ
119."
g_eỂQ
mơ:Zĩ
uAu NHÃN x… ĐẢNG KÝ mu0c
XACIMAX new
—_ Ỹt8'iỗtỄấồlltMĐổ
. .\
\
1
tháng ,, năm2013
eẢ,
SANPHAM
KICHTHƯỚC tiểlỉẩiĩsx25xenm
MÀU sAc . 'ỄỄ'” 'Ắ'Ể’
n
1“
Amadclln!Mmg—dmdllnươm
XACIMAX new
Rx
Tun phẦl: 11ê: chuẩn JSọuifmưou:
^…Wlin lfihyđml 'rccs | Home standuú
Tum; ủng với Amoxicil'm. …,... ,. .…500 mg
Clomílin mm“ SĐK | Reg.Noz
Twngửngflnxacilin… , 250 mg
Tá dvoc ................. vd. .. . … lviên
Chi nm. chóng ni qu. liêu ding & mu dùng :
Xin doc … hướng dẫn sử dụng … lmng hôp.
Bia quh:
Nơi un. … nm sâng, nhiệ1 ơo khỏng quả 10%
Ở CTCP DƯỢC VẶT TƯ Y n“: 'HIANH HÓA
Sổ M Olng Trug - Nui piốThll [lót
ĐT: 037] I5169l - Fu: 0373 …
Rquốcbándtcodơn
Thuốc bản theo đơn
GMP
wuo
Hộp 5 ví x 10 viên nén
XACIMAX new
Amoxin/in 500 mg _ Clomcilm 250 mg
THEPHACO
Compodliol:
Amoxicilin tn'hydnt
equivalent to Amoxicilin .. . .. . ,. 500 mg
Clouciliu nnưi
oquwnlcnt to Cloxacnlin ….250 mg
Excỉpiems q,s . .. . . . ..… . [ tablel
lldkaliols, tcltl1ildiclliou, dome &
ndlnililtnliou:
Rud mfuily the cucloscd lenth
Stonge:
Keep ín I dry, molch ftom light. Icmpcrature not excoeding 30'C.
sỏ lò sx | Bak:h No.:
NSX | Mĩg.thtcz
HD l Exp.date;
Box of5 blistcrs x 10 tablets
XACIMAX new
Amoxicilin 500 mg— Cioxaci/m 250 mg
llmoxưtim 500 mg Umauim 25'J mụ
XACIMAX new
THEPHACO
Ngảy 02 tháng J nám 2013
uAu NHÂN x… ĐẤNGKYTl-IUÔC ` Ề'ẫỗ ẵ8ẵo GIÁM ĐỎC
. _\ _
SANPHAM
XACIMAX new
KÍCH THƯỚC
H0p(105x45x67hm
W:(57x90)mn
MAUSẨC
C!)
1…
Y0
KD
AmadeMSMmg-dmclllnìưmg
XACIMAX new
Tnn pdm
Amoxưtlm rnhydnu Tiêu chuẤl/S III liu:
Tưmgứngvới AmeiciIín ,, . , . ., 500 mg
Clomilm nam' TCCS J` Home standmí
Tuong ưngonactlm 250 mg SDK | ch.Nn:
Tádưoc ... vd. . .. : .. Iviũn
Chi am. tbổlg cli «nn. lìều um & … ding:
Xindoctbhưửngdẩnsủdụngbènưmghòọ
Bỏoqlil: 0
Nơi khỏ. trúnhảnhsáng. nMẻtdỏkhỏngquả 30C
CTCP DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HÓA
Ơ sốmomngg—Tmpảnmnu
m: 0173 mm - Fu: 0373 855209
Rx
Thuốc bán theo dơn
WHO
Hộp 10 vi x 10 viên nén
Amoxicrirn 500 mg ~ Conaci/i'n 250 mg
II III «.
III 7 #… O
II I I . g ,â gỉ
II THEPHACO ậ &
-y Ỹ›
“…
Counpoddom ỉ
Amomuhn Inhydnu 3
equwalem … Amnxicilin 500 mg 'LƠ
Cloxacihn nam' ’
cqmvakul to C loxamlm 250 mg
Excipõentsq 5 | tabict
Illỉulhn. coltnlldiution. doug &
dnllbtrldu:
Rut! uuel'ully lhc cnclused lcaDel
Smge:
Keep … a ứy. pmlcct from light lempcmturc not mcedmg JO"C
Sốiò SXIBatoh No-
NSX/Mfgdalc.
HD!Expdalci
Rx 'i`huốc bán lhco dơn
Box of 10 blisters x 10 tablets
XACIMAX new
Amoxícilln 500 mg - Cloxocthn 250 mg
THEPHACO
uAu NHÃN x… ĐÃNG KÝ muóc
SẤNPHAM
XACIMAX new
KlCH THƯỞC
H0p(105x52x61)m
Vỉz(57xSO)nm
MAU SẮC
CO CES
I… I…
Y0 Yi]
K0 KO
TỜ HƯỚNG DÀN SỬ DỤNG THUỐC
Rx Thuốc bán rheo đơn Viên nén XACIMAX new
CÔNG THỬC: Cho 1 viên
Amoxicilin trihydrat
Tương ứng vởi amoxicilin ..... 5 00 mg
Cloxacilin natri
Tương ứng với cloxacilin ...... 25 0 mg
Tá dược ..... `...vừa đủ ........... 1 viên
([ả dược gồm: Croscarmellọse sodium, povidone K30, magnesi stearat)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI : Hộp 2 ví >< 10 viên. Hộp 5 vì >< 10 viên. Hộp 10 vì x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC :
Amoxicilin: Lã 'aminopenicìlin, bến trong môi trường acid, có phố tảc dụng rộng hơn
benzyipenicilin, đặc biệt có tảo dụng chống trực khuẩn Gram âm. Tương tự như cảc penicilin
khảo, Amoxicilin có tảc dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptiđ của thảnh tế
hảo vi khuấn. In vitro, Amoxicilin có hoạt tính vởi phần lớn cảc loại vi khuẩn Gram âm và
Gram dương như: Liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tạo penicilinase, H injluenzae,
Diplococcus pneumonỉae, N. gonorrheae, E. coIi vả Proteus mirabilis. Cũng như ampicilin,
Amoxicilin không có hoạt tính với những vi khuấn tiết penicilinase, đặc biệt các tụ cầu khảng
methicilin, tất cả cảc chủng Pseudomonas và phần lớn các chùng Klebsiella vả Enterobacter.
Amoxicilin có tảc dụng in vitro mạnh hơn ampicilin đối với Enterococcus faecalis vả
Salmonella Spp, nhưng kém tảc dụng hơn đối vởi Shigella spp.
Cloxacilỉn: Lả khảng sinh diệt khuẩn, ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuấn như
benzylpenicilin, nhưng khảng penicilinase cùa Staphylococcus. Vì vậy thuốc có hoạt tính
chống Staphylococcus sinh hoặc không sinh penicilinase với nồng độ tối thiểu ức chế khoảng
0,25 ~ 05 microgam/ml. Nhưng cloxacỉlin không có hoạt tính với Staphylococcus aureus kháng
methicilin (MRSA) do vi khuẩn nảy có những protein gắn penicilin (PBP) biến đổi. Hoạt tính
đối với Streptococcus như Streptococcus pneumoniae vả Streptococcus pyogenes thấp hơn
benzylpeniciiin, nhưng thường đủ tác dụng khi cảc vì khuấn nảy cùng có mặt với
Slaphylococcus khảng penicilin. Cloxacilin không có hiệu lực với Enterococcusfaecalis.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicilin: Bến vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức
ãn, nhanh và hoản toản hơn qua đường tiêu hoá so với ampicilin. Khi uống cùng liều lượng
như ampicilin, nồng độ đinh Amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lần.
Amoxicilin phân bố nhanh vảo hầu hết cảc mô và dịch mảng não, trừ mô não vả dịch não
tuý, nhưng khi mảng năo bị viêm thì Amoxicilin iại khuếch tản vảo dễ dảng. Sau khi uống
liều 250mg Amoxicilin l — 2 giờ, nồng độ Amoxicilin trong mảu đạt khoảng 4 - 5 microgam/
ml, khi uống 500 mg, nổng độ Amoxicilin đạt khoảng 8 — 10 microgam/ ml. Tăng liều gấp đôi
có thế lảm nồng độ thuốc trong mảu tãng gấp đôi. Nửa đời của Amoxicilin khoảng 61,3 phút,
dải hơn ở trẻ sơ sinh và người cao tuổi. ở người suy thận, nửa đời của thuốc dải khoảng 7 - 20
giờ.
Khoảng 60% liều uống Amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ.
Probenecid kéo dải thời gian thải cùa Amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ cao
trong dịch mật và một phần thải qua phân.
Cloxacilin: Uống không được hấp thu hoản toản qua đường tiêu hóa vả hơn nữa hấp thu còn
bị giảm khi có thức ãn trong dạ dảy. Sau khi uống một liều 500 mg, nồng độ đinh trong huyết
tương đạt được từ 7 — 14 microgam/ml lúc đói, sau 1 - 2 giờ.
Cloxacilin đi qua nhau thai vả tiết ở sữa mẹ. Thuốc ít khuếch tản vảo dịch não tùy trừ khi
mảng não bị viêm. Nồng độ điều trị có thể đạt được trong dịch mảng phổi, hoạt dịch và
trong xương.
Cloxacilin chuyển hỏa ở mức độ hạn chế. Thuốc chưa biến đổi và các chất chuyến hóa được
bải tiết trong nước tiến bằng cách lọc qua cầu thận và bải tiết ở ống thận. Khoảng 35% liếu
uống đảo thải qua nước tiếu và tới 10% trong mật.
cni ĐỊNH:
- Điều trị nhiễm khuẩn do những vi khuấn chịu tảo dụng ở đường hô hấp.
- Nhiễm khuẩn tai - mũi - họng, da và mô mếm.
- Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu, phụ khoa.
— Nhiễm khuấn ở trẻ sơ sinh và nhiễm khuẩn phối hợp.
- Nhìễm trùng do cảc vi khuẩn còn nhạy cảm.
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống thuốc trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ.
- Người lớn và trẻ em từ 20 kg trở lên: Uống lviên | iần, cách 8 giờ 1 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại Penicilin nảo vả Cephalosporin.
— Người suy thận nặng.
THẬN TRỌNG:
- Phải định kỳ kiếm tra chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị dải ngảy.
~è " .
C.
Ểĩ ®Ễềẵ~\
ầ<ử-z ta
n'l
… Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ửng với
Penicilin hoặc cảc dị nguyên khác, nên cần phải điều tra kỳ tiền sử dị ứng vởi Penicilin,
Cephalosporin vả các dị nguyên khảo.
- Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens -
Johnson, phải ngừng liệu phảp Amoxicilin và ngay lập tức điểu trị cấp cứu bằng Adrenalin,
thở oxy, iiệu phảp Corticoid tiêm tĩnh mạch vả thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao
giờ được điều trị bằng Pcnicilin hoặc Cephaiosporin nữa.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Ngoại ban (3 — 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngảy điều trị.
1: gặp, mooo < ADR < moo
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy.
- Phản ứng quả mẫn: Ban đỏ, ban dảt sần vả mảy đay, đặc biệt là hội chứng Stevens —
Johnson.
Hiếm gặp, ADR < … ooo
- Gan: Tăng nhẹ SGOT.
- Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lẳng, mất ngủ, lủ iẫn, thay đổi úng xử vả/hoặc
chóng mặt.
- Mảu: Thiếu máu, giảm tiếu cẩu, ban xuất huyết giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin,
giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc
TƯONG TÁC THUỐC:
- Hắp thu Amoxicilin không bị ảnh hưởng bời thức ản trong dạ dảy, do đó có thể uống trước
hoặc sau bữa ăn.
… Nifedipin lảm tăng hấp thu Amoxicilin.
- Nguy cơ nổi mẫn, phát ban của Xacímax new tăng lên khi sử dụng đồng thời với
allopurinol.
- Không nên dùng Xacimax new với cảc thuốc lảm tan huyết khối vì có thế iâm tăng nguy
cơ xuất huyết nặng.
- Xacimax new lảm giảm hiệu lực cùa thuốc ngừa thai vả thuốc chống đông máu.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai: Chỉ sử dụng thuốc nảy khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bủ: Vì thuốc bải tiết vảo sữa mẹ. nên phải thặn trọng khi dùng thuốc trong
thời kỳ cho con bú.
SỬ DỤNG KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC : Dùng được.
3
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ :
Quả liếu có thể gây buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy, ban.
Để điều trị quá liều có thể lảm giảm sự hấp thu cùa thuốc ở đường tiêu hoá bằng than hoạt
tinh, hoặc gây nôn cho người bệnh. Trong một số trường hợp nếu cần thiết phải ảp dụng biện
phảp rừa dạ dảy.
Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay của trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUÁN : Nơi khô , nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
TIÊU CHUẨN: TCCS
Nhã sản xuất và phân phối
CÔNG TY cờ PHẨN DƯỢC - VẬT TƯ Y TẾ THANH HÓA
Văn phòng: Số 232 Trần Phú — TP Thanh Hóa
Cơ sở sản xuất: Số 04 Quang T rung - TP T hanh Hóa
Điện thoại: (03 7).3852691 … Fax .- (03 7).3 724853
Ngay..đằ tháng…ĨZnăm 2014
GIÁM ĐỎC
/cẫw % i—: tó TỔNG GIÁM ĐỐC
iĨi DUỢC Twư TUị~k
\ THANH HỎA Ế DS~ @ Wỏn JV`M
`!qu TẨY\ỸS\Ỉ`
PHÓ cục TRUỚNG
Ọ/VMễ” %ởáw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng