£YỉMẻể²
AI
BỌYTE
A
I
cục QUAN LY DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Z…z ::…: :ou
<Ịoẵnm
.s>c ZI>Z m>z _uI>ỉ
3…cẵmẫỏỉo
Ếtẵ gn: .ễ Ế: ẫ ãu3 n...…H
Sẵ … ..................................... AS .C
Ề.luẵ «88121 noềẽ
Ế nẵn ổ
Q:Ểẵ.or.ỄFẵ
Êẵ.rtcỗễ…
ỄủỂỔ ...ooouẫẽ. ẵv
z. %? á ................................... _ Ế.
nỉ mỉ? n:uẳ nỉ …::? nnn:
9.50 . rỉ: neễ…
Xoa & :..ỡẵ nu: «Q Êẵ 5ẵo ơo:
ẩẵ :oo
Dươ n:ư:… 22 xã Bo. ...:…2 8 ẫoỗ
Êm uoỡ. ẫ:s »ẵ gổ.
do: n::m.:… .ỗOm
o… x> ễs «›< 3… mz.
ooo ẫ ::on o›z mũ oczo
...ICQO XI. OGZO
Um: xẫỈ:
ỒỄỄ
o.Ể on oễo ắí x>. oễzo
8… 9_ sẽ .Ế ả…oãã . ễẵẵ
xẵ & ỉBễ nt. ễẵẫ 5ổn ẵ
.v .O.AI ì.…...ix. uA.ư #.
,Jtvlỹì\x`xx \! :k.l
<ẵ)Ể.Z
)!
ủ t:. :
oẳ ..ẽỗ…
#. `Ct . ìtìltỉ II —2
Oẵễẵ.
mẽ uẵ …Nuễỉ 8:85u.
5535 m...
Êrẳ ...ẵ ẵo
mễẵỉ …… « ` ổa: ễ.o
ễẵu. ẵ.n..Ìỡễẵ
Dẫn . ầỉỉoỉẵ…
mon Đo ẵ ĩoo: .:ẵc
938! 0² u.ooo. ...o. 388 ẫ.
ẳa n,.3n .…ẵ.
ĩỄ! Ể:Sễỉễ
xmmu 05. o… nmồx Qu ỄỄ
Ế ẳmẵ ….ễ ẫềC< nm…ẵm cm…
..›8 .c
mĩỄễ…
@ 6 n …..sẽư
zẵe. Ềẹo.ẵ
ễ …mẽbẫ.
ocấvoẵỡẽ
mmnư uẵ 8onẵ nẵỉỉu…
5653 m ..................................... ễo .:
Êỏ.uzm ...ooọuưoẵ mooBc
mẫu…ozổ a.m.… ................. ổo: 8uỀỉ
.:âoẫẵu. noễầẵ.nuzoau.
Uoẵo . Ễ3ỉ.ẵoẽ
mua số umnxẵo ĩẵ: ĩ…ỡo
ẳ… 02 289 :o. oễomn uQỞ. _
m<ẵ a…ỡB ãẵ
muỗẵẵoẫ… ImacỡoỂoầ
xmmv OC4 O.... xm>OI On OIFUDNZ.
Im>D .2mmm... t>…umm o>mm_ncrr<
mmmoxm cm….
ll.ễẫ Sa 10 UI>NZ>.LWO
ổn OI.mổ.ưfImỉễỗ OỄ
DNM.
…m..……ffl …………M
mạ…lT. … ..Iol
__... …D ………D
………m. ………M
u . u
…3 ………3
.` dt
›…õ ucẵvỉI.õócaỄO «o…
ẵ..ẳfỉ DI …Ề ÌỂ
.WmD WIOme
>…ẾWK
ozì ẫm..
Qẳu-<3…2 @ òỂ ….c.
Hướng dẫn sử dụng thuốc
VÍTAMIN E 4001U
Dạng bảo chế: Viên nang mềm
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin E (dl-alpha tocopheryl acetat) 4OOIU
( T á dược gồm: Dầu đậu nảnh, gelalin, glycerin. dung dịch sorbitol 70, m'pagin,
nipasol vừa đủ 1 viên).
Dược lực học:
Ngoài việc lảm mất các triệu chứng thiếu vitamin E, vitamin E còn được sử dụng lảm chất
chống oxy hóa mà về mặt lý thuyết có thế do một trong các cơ chế tảc dụng sau:
Ngăn cản oxy hóa cảc thảnh phần thiết yếu trong tế bảo; ngăn cản tạo thảnh cảc sản phấm oxy
hóa độc hại, ví dụ cảc sản phấm peroxy hóa do chuyển hóa các acid béo chưa bão hòa; phản
ứng với các gốc tự do (nguyên nhân gây tốn hại mảng tế bảo do oxy hóa), mà không tạo ra cảc
gốc tự do khảc trong quá trình đó.
Dược động học:
Đề vitamin E hấp thu qua đường tỉêu hóa, mật vả tuyến tụy phải hoạt động bình thường.
Lượng vitamin E hấp thu giảm khi liều dùng tăng lên. Thuốc vảo máu qua vì thế dưỡng chấp
trong bạch huyết, rồi được phân bố rộng rãi vảo tất cả cảc mô và tích lại ở mỏ mỡ.
Một ít vỉtamin E chuyền hóa ở gan thảnh cảc glucuronìd của acid tocopheronic vả gamma -
lacton của acid nảy, rồi thải qua nước tiểu, còn hầu hết liều dùng thải trừ chậm vảo mật.
Vitamin E vảo sữa, nhưng rất ít qua nhau thai.
Chỉ định:
Điều trị tình trạng thiếu Vitamin E với các bìếu hiện về bệnh cơ và thần kinh như
giảm phản xạ, dáng đi bất thường, giảm nhạy cảm vởi rung động và cảm thụ bản thân, liệt cơ
mắt, bệnh võng mạc nhiễm sắc tố, thoải hóa sợi trục thần kình.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm vởì bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Giảm thrombỉn huyết do thiếu vitamin K.
Tảc dụng không mong muốn:
Vitamin E thường được dung nạp tốt. Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng, và cảc rối
loạn tiêu hóa khảo và cũng có thể gây mệt mòi, yếu. Viêm da tỉếp xúc đã xảy ra sau khi bôi
thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Liều dùng - Cách dùng:
Uống ] viên/ngảy, hoặc dùng theo chỉ dẫn cùa bảc sỹ.
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai và phụ nữ cho con bủ.
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hânh máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lải xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Tương tác với các thuốc khác:
Vitamin E đối khảng vởỉ tác dụng cùa vitamin K, nên lảm tăng thời gìan đông máu.
Nồng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùn
cholestyramin)
Tăng hấp thu vitamin A qua ruột khi có vitamin E; vitamin E bảo vệ vitamin A khỏi
bị thoải hóa do oxy hóa lảm cho nổng độ vitamin A trong tế bảo tăng lên.
Quả liều và xử trí .—
Chưa có thông tin về trường hợp quá Iìều.
Vitamin E lả vitamin tan trong dầu, do đó có thể tích lũy trong cơ thể khi dùng liều cao
hoặc kéo dải. Khi dùng kéo dải cần tham khảo ý kiến bảc sỹ.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đề nơi khô ráo, nhỉệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trình bây : Hộp 10 vì x 10 vỉên, Hộp ] lọ 100 vỉên, kèm hướng dẫn sử dụng.
glú_L - Khóng dùng quá liều chỉ định.
~…
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng