’14
vpỀ
Vi
S. Qj Ó
ị >. %,
Ể=Ĩ ~u c m
Ế ĩ ẫ-O»
aR* ễ ² -<
F ả \> l'_-l
. … : mẳ-Ễ mẳ mị Lnẳ L Ẹ gưn
sleôuosỗuo smdỉdfflg °S Ểẳ ”S ẵ 'S .? 'S ẵ Ễ ỄỄ 'ffl’ .ễ
moov O N S Ềả ỀỂ ẫẹ› "1 n
' ' S ị .ỉỄ .ễẽ'fễ'“
zẹ Àệ À ;. g
o
hATAPl-o-ìR
SOLOSX:
SÙ-(
Ì`ilumin lễ Ì'immin If
VitaminỆ
nwm pth c…pomon:
Mẫn wen nang mủ… ohưa] Each solhgcl oomam:
vn…m E (DL-l Towphtl’yl ml) 400 IU
Tá dược leExửlenh q.sJ .…1 vũnl 1 some!
cm qm cum ad Quh, cm dùng -
uh umơ ln…om. Comrủulkatbns.
Doolgơ - Mmlnbừnlbn: Xin nm lờ hum
uh lủ m … Mn trong mm` Su m
… In… hnido
su» mh……ny
cờnoncPouọc pulnuA1Aw
HATAY PHARMACEUTICAL J s c (HATAPHAR)
LoKM~mDOm›TPHONOV
LuKhB~I-hDong-HaNoiCưy
Bỏ quhll S(nfqn:
Nd … mụ «; dưũ 26% I
Sbrc' … a dry place DM 25°C.
TC Ụ W W…z
TCCS! Monufaclum's
Nullmhytrủom.dọckỹhuủmdin
oử dụng truớc khl dùng] Knp oul o!
mach ol dmdm. caliy rud rho
…punying ìmtfucũunl belbn …
400 IU
Box of 10 blisters of 10 softgels
400 IU
Hộp 10 vi x 10 viòn nang mồm
Pơ… phù ……
cbus rv ư nuoc mAu ooue Am
EASTERN EURơ²E mceunm .nsc
SĐK (MMO):
[EAST EURO ,,Jsc» sỏ Lò sx (LotNo):
sòa.ngozu.mcnlzuguyơnm,mgm sx .sz
oOngnummt Nuùy M“. ’
HATAPHAR nAHPHAH HD[Em.DITJỊ
9ĩì/ …
H ưởng dẫn sử dụng thuốc f} “j’f cô 'wÃH
VITAMIN E 4001U 'I\Ề'a ouọc PHÂM '
., ._ t `\f,yx_ ffl…fÀY—ẹ i
- Dạng thuoc: Vien nang mêm. \_ịfầỉ p ạ/Ử
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. ~£ểJ/ỊÝ
- Thănh phân: Mỗi vỉẻn nang mếm chứa:
Vitamin E (d,l— a tocopheryl acctat) 4OOIU
Tá dược vd viên
(T á dược gồm: Dầu đậu nảnh, gelatin, glycerín, dung dịch sorbitol70%, nípagin, nipasol, ethyl
vaniIin, nước tinh khiết, ethanol 900).
- Chỉ định:
+ Dùng để điều trị vả phòng thiếu vitamin E (chế độ ãn thiếu vitamin E, trẻ em bị xơ nang tuyến tụy
hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng
rất nhẹ cân khi dẻ). Các dấu hiệu chính thiểu vitamin E là các biểu hiện về bệnh cơ vả thẩn kinh như
giảm phân xạ, dáng đi bất thường, giảm nhạy cảm với rung động vã cảm thụ bản thân, liệt cơ mất,
bệnh võng mạc nhiễm sắc tố, thoái hóa sợi trục thần kinh.
+ Vitamin E cũng được dùng lăm thuốc chống oxy hóa kết họp với vitamin C, vitamin A vả
selcnium. _
Còn có các chỉ định khác như sẩy thai tái diễn, võ sinh, nhiễm dộc thai nghén, vữa xơ động mạch,
bệnh mạch vănh... Nhưng các nghiên cứu lâm sâng có kiểm tra kỹ chưa chứng minh được lợi ích của
thuốc.
- Cách dùng vã liều dùng:
Một đơn vị quốc tế (IU ) tương đương với hoạt tính của 1 mg dl — alpha tocopheryl acetat
+ Xơ nang tuyến tụy:
Người lớn: 100-200 IU mỗi ngãy một lẩn.
Trẻ em: 1 thãng—l tuổi: 50 IU mỗi ngăy một lẩn.
1-12 tuổi : 100 IU mỗi ngãy mật lẩn.
12—18 tuổi : 200 IU mỗi ngăy một lẩn.
Hay theo chỉ dẫn của bác sĩ.
+ Bệnh thiếu betalipoprotein - mãu:
Người lớn: 50-100 IU l kg mỗi ngăy
Trẻ em: trẻ sơ sinh: 100 IU | kg mỗi ngăy một lẩn,
l tháng-IS tuổi: 100 IU | kg mỗi ngảy một lẩn.
Hay theo chỉ dẫn của bão sĩ.
+ Dự phòng bệnh võng mạc do để thiếu tháng: Hãng ngăy uống 15 - 30 ĨU/kg, hay theo chỉ dẫn của
bác sĩ.
+ Dự phòng: Hãng ngảy uống 10 - 20 IU , hay theo chỉ dẫn của bão sĩ.
Chú ý: Các trường hợp uống dưới 400 ÍU Vitamin E /lẩn phải sử dụng sản phẩm khác có hăm lượng
thích hợp.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với thănh phẩn của thuốc.
- Thận trọng: Chưa có báo cáo.
- Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho
con bú.
- Tác dụng thuốc khi lái xe h0ặc vặn hănh máy móc: Thuốc dùng được khi đang lái xe hOặC vận
hănh máy móc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Liều cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng vả các rối loạn
tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu.
* Ghi chủ: "T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phẩi khi sử dụng
thuốc".
…. ...........
. Tương tác với.thuốc khác, các dạng tương tác khác: Vitamin E đối kháng với tác dụng của
vitamin K, nên lăm tăng thời gian đòng máu.
Nõng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc ( như kém hấp thu khi dùng cholestyra-
min).
- Sử dụng quá liều: Dùng thuốc liều cao (tương ứng với > SOOOUI vitamin E/ngăy) có thể gây rõi
loạn tiêưhoá (Buổn nòn, nôn, đẩy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử).
— Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỵ': Khi thấy nang thưốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sân xuất theo địa chỉ trong đơtĩ.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tâm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
Thaốc sản xuất tại:
CÔNG TY CP DUỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hâ Đông- TP. Ha Nội
ĐT: 04.33522203—33516101.FAX 04.33522203
CÔNG TY
“ỉ `ẻ` I , Ao ) Al
\&ỂMfầlễ/pHo TONG GIAM DOC
ns.W ẫỉ' ẵẳé
PHÓ CỤC TRUỞNG
Jiặuụồz llể’Éễn. ỂỂẨanfẵ
C o
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng