uumdnm dft
iẫ'ẵ'ễẵ'i'ufm r _
""" uuuu. uu Ẹ3
Ứ”“ “' unnn.
……….~ " :::—
... ... z:F
z…m uh
uu»
Mm
m:
_
us
, —rii
MẮU NHÀN THUỐC ĐÀNG KÝ
Mo nA'uufu n \
iÌẦDUỢCPHẢMJịN
tị.;_HA TÂY, .sợ “f
J/V`Ẩ
. ' ỵ
Q
côởufxĨq ,
.i
q
iDUỌCPHẢM
,M
4OOIU
400 IU
400 IU
ơulỸnmmm.un
WlÝiwmon.uu
400IU
NIWVL A
Vitamin E
sx ư
c.ưr in on vAv
Vitamin E
Wơử
cimnnnrmđctề
Vitamin E
Vitamin E
ẫẹnuunpmđclt
NATAPNAR
W.
ỈfYLIJ [ L'JJ
v.~.…… …
…Mvcw:
ubimnmmbummwnựwvm
` VumnEio.La1woưmymi ocmu r ` `
vn AM | N …… …… vị lAM ; N ……
mm…»aơwaama
culnm.cMngmimcmm~ `mm…i…oơiưymưưoem.-iimmnymg
…w…cụm ……an—
m-Wzlìnmlcmong
dnuudmgtmủchmMc Sun
WiMW
YC ư W W“
TCCS'WI
uụùưnnựmm mmoemn°c
Bbmncơym MỨC
suưwm-aywcaim
; mwuowomlữmuvnuuv
…echu 1 so pmưm›
um-mmanmnư
um mm m…cu
munơuù mu;
mwvwouwđcrlmmw
uu…ancom
UQWWDuvch-FMnxmlờc
MX… nnM
umllimmi
mu:ưo Dnm
-Qilu Mi
tĂ
\.J—²
—í`
431
Hướng dấn sử đụng thuốc
VITAMIN E 4001U
~ Dạng thuốc: Vien nang mém.
- Qui cách đỏng gói: HỌP 10 vĩ x 10 vien nang mẻm. Lọ 100 viện.
- Thènh phân: Mỗi viên nang mếm chứa: /
Vitamin E (D.L- u tocopheryl acetat) 4OOIU
Tá dược vd vien
(T ả dIIỢL' gđm: Dầu dậu nânh. gelatin. glycerín, dung dịch sorbitol70%. nipagỉn. nqmml_ ư’llnl
vaniIin).
- Chỉ dịnh: Dùng dẻ diêu trị các tmờng hợp thiếu vitamin E (Chẽ dộ an thiếu vitamin E. bẹnh thiêu
betalipoprotein huyết).
— Cách dùng và lỉẻu dùng:
Người lớn: Uống ! vỉenlngăy văo bữa ăn sáng.
~ Chống chỉ dịnh: Mân cảm với thânh phân cùa thuốc.
- Thận trọng: Chưa có báo cáo.
— Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vù cho con bú: 1huõc dùng dược cho phụ nữ có thai hoặc
đang cho con bú.
- Tác dụng thu6c khi lái xe hoặc vận hânh máy móc: 'Ihuốc kh0ng gay buôn ngủ kh0ng ảnh
hưởng đểu hoạt dỌng cùa người khi lái xe hoặc dang vận hãnh mây móc.
~ Tác dụng kh0ng mong muốn của thuốc: Liêu cao có thể gây ỉa chảy, đau bụng vả cảc rối Ioạn
tieu hoá khác vã cũng có thể gây mẹt mòi, yểu.
* Ghi chủ: "Thỏng băn cho bảc sĩ nhũng tảc dụng khỏug mong muốn gập pha'i khi sử dụng thuóc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tuong tác khác:
Vitamin E dối kháng với tác dụng cùa vitamin K. nen lăm tãng thời gian dOng máu.
Nóng dộ vìtamin 13 thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc ( như kém hấp thu khi dùng cholem ra—
min).
~ Sử dụng quá liêu: Dùng thuốc liêu cao (tương ứng với › 3000U1 vitamin E/ngảy) có lhể gảy rò'i
loạn tieu hoá (Buôn nôn. nòn. đấy hơi, di lòng, viem ruột hoại tử).
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngèy sản xuất. Kh0ng dùng thuốc da quá hạn sử dụng.
" Lg 2: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc. dính nang, nhãn thu6c in số 10 SX, HD mờ...hay có các
biên hiẹn nghi ngờ khác phải dcm thuốc tới hỏi lại nơi bán h0ặc nơi sản xuất theo dịa chỉ trong dơn.
- Bân quân: Nơi kho, nhiẹt do dưới 30°C.
- Tleu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dấn sử dụng trước khi dùng
Nếu câu thèm thông tin xln hỏi ý kiến bác sĩ"
Thuốc sđn xuất tại:
CỒNG TY CP Duoc PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hủ Đỏng— TP. Ha Nợ.-
m: 04.33522203-33516101.FAX.- 04.33522203
CÒNG TY C.P nuợc PHẨM HÀ TÂY
HỔ TỔNG GIÁM oô'c
nc Ảál….ã ỞỒJ C’í.x
.(3L1
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
!. Ten sản phẩm: VITAMIN E 4001U
2 Mô tả sản phẩm: Vien nang mêm, hình elip, mâu văng nhạt, viện kho câm kh0ng dính
tay. Hõn hợp thưốc ben trong chứa thuốc lòng mău văng, trong suốt.
3. Thãnh phân của thưốc: Vitamin E (D,L- u tocopheryl acetat)
4. Hâm lượng của thuõc: Mỏi vien nang mêm chứa:
Vitamin E (D,L- a tocopheryl acetat) 4OOIU
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Dùng dễ điêu trị các trường hợp thiếu vitamin E (Chế độ ân
thiếu vitamin E. bệnh thiếu betalipoprotein huyết).
6. Nen dùng thuốc nây như thế nâo vã liêu lượng? _
Người Ióm: Uống 1 viện/ngăy văo bữa ăn sáng. ' /
7. Khi não không nen dùng thuốc nây? Măn cám với thănh phân cùa thuốc.
8. Tác dụng khòng mong muốn: Liêu cao có thể gây ia chảy, dau bụng và các rối loạn tieu
hoá khác vả cũng có thể gây mệt mỏi, yếu.
9. Nèn tránh dùng những thuốc hoặc thực phấn: gì khi đang sử dụng thưốc nảy?z
Vitamin E đối kháng với tác dụng cùa vitamin K. nen lăm tăng thời gian đOng máu.
Nỏng dọ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc ( như kém hấp thu khi dùng
cholestyramin).
10. Câu lãm gì khi một lâu quen khỏng dũng thưốc? Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
lượng dã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cân bâo quản thưốc nãy như thế não? Đê nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu? Liêu cao có thể gây ia
chảy, dau bụng và các rối loạn tiện hoá khác và cũng có thể gây mẹt mỏi,yếu.
13. Cân phâi lùm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo? Khi gặp phải triệu chứng khi
dùng thưốc quá liêu bẹnh nhân phâi ngừng thuốc sẽ hết.
14. Tẽn của nhã sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đang ký sân phẫm: CÔNG TY CỔ
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điêu cẩn trọng khi dùng thuốc nãy: Chưa có báo cáo.
16. Khi não cân tham vấn bác sỹ:
- Khi cấn thêm thông tin về thuốc.
— Khi thấy những tác dụng kh0ng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
— Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bẹnh kh0ng thuyen giảm.
17. Ngây xem xét sửa đối lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 01/12/2011
CÔNG TY CP DUỌC PHẨM HÀ TÂY
PHÓ TỔNG GIÁM nô'c
ns.Jửẽả ẫỗaểíẩị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng