257/446
..Ắín... i li i .… ụul: . .H.ễl !›Hẩẫg
ẳE= ..…HHaặ
llụ ĩY .Ì.ẵmẵ
88 …E% % ẵẫ 3:
ă.ẵ xx ẵ…
om… o…m tm
m…… EEmz>
…3 38 …ẫ. …Ễ …ẵ ẵn8ễ …..Ễ. Ễ
ã Suz .Ể> E. .Ếm …… c…ẳz .8 »… …Ễ …ỡ
ỉ…ẫễẫẵóoảễổẵazou
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ nược '
ĐÃanÊ DUYỆT
oẫn :=. 83: ozẵ b… zỂ oẫỄ %. uoe
. 5… ….E ›S. Ễ... 5… …o
…m +…mtm
mõ c…Emz>
u
:.Ễ o 3 x 3 8 ồ:
…8 38 aẳ …ă…. ……8 ẵ.…ẵ. …ĩẵ ãõ
ã Ềz .Ê> E .Ểm …… Sầz .3nm …zu %…
ẫ…ảễẳẵòẵzễootozoo
<ỈIỄ SẺ
-—oơ_ _v—
mooạ Ễã % ..….ẫ .Ễ
xx.ẵ xx …ẫu
mm + N…… +…ffl
Ế :Ềẵ›
S:ỉ o 2 x 3 S mo:
……Ề…mum
Ế :Ễẵ›
…: ẫ… aẵ …Ể …ẵ ẫ…ầs …...ẫ. Ế
ã …ảz Ề> % Ể… …… ..…ẳz .8 »… ,..5 .ổ
ẵẫễễẵòẵẻfeẵuễ \
02Q0 Ĩ! Ubbũh 0230 Òm z<.r E 8 x _› 8 ….or
.
ị…ẵ _…Ễs.
…ễì Ễ ỉả …zẵ
.o.ỂỄu
ou ẽỄ .uẫa Ê.… ỄỂ
6% 2… tỉ …z<:ơ oEẾmỡẵổzáồẵẵ
ãỂỀÊỂ.ỄỄÉzỄ
<ễ <7d
csug_ —
iXẦỀĨXXX²ỄIHWXX²XSWẶSỀ …
f ;… _ _
P \"( L
| … .…
ni
n
!
NHÂN ví
ai'"f~ỡa
Ổ .b~l -Ể\<\ _
. .
.'b’.l
cõuG
Tên thuốc: Vitamin 3ỉx cB fuBỏ
Công thửc cho 1 viên: UUỢr Vẫ_ ỈU »
. . Ệ
Vitamm BI ________________ 10 mg \f—Ĩằ MGH M.q’
Vitamin Bz .................. l mg
Vitamin BG ________________ 10 mg
Tả dược: Lactose, Tinh bột sắn, Magnesi stearat, PVA, HPMC, PEG 6000, Talc, Titan
dioxyd, Erythrosỉn lakeẫ Ponceau lake, Tartrazin lake vd 1 viên.
Dạng bảo chế của thuôc: Viên nén bao phim.
Dược lý và co chế tác dụng:
— Vilamin BI: Thiamin thực tế không có tảc dụng dược lý, thậm chí ở liếu cao. Thiamin
pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, lả coenzym chuyến hóa carbohydrat lảm
nhiệm vụ khử carboxyl cùa ca'c alpha - cetoacid như pyruvat vả alpha - cetoglutarat và trong
việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
Khi thiếu hụt thỉamin, sự oxy hóa các alpha - cetoacid bị ảnh hưởng, lảm cho nồng độ
pyruvat trong mảư tăng lến, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu thiamin. Thỉếu hụt thiamin sẽ
gây la beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thằn kinh (beriberi khô) như
viêm dây thần kinh ngoại biên rối loạn cảm giảc các chi, có thế tăng hoặc mất cảm giảc.
Trương lực cơ giảm dần và có thề gậy ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chi nảo đó. Thiếu hụt
trầm trọng gây rôi loạn nhân cách, trâm cảm thiếu sảng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh
năo Wernicke và nếu diếu trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff.
Cảo triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống
ngực, nhịp tim nhanh vả các rối loạn khảc trên tim được bìếu hỉện bằng những thay dối
ĐTĐ (chủ yếu sóng R thấp, sóng T đảo ngược và kéo dải doạn Q— T) và bằng suy tỉm có
cung lượng tim cao. Sự sưy tim như vậy dược gọi là beriberỉ ướt; phù tăng mạnh là do hậu
quả cùa giảm protein huyết nếu dùng không đủ protein, hoặc của bệnh gan kểt hợp với suy
chức năng tâm thất.
- Vítamin B2: Riboflavìn không có tác dụng rõ rảng khi uống. Ribofiavỉn được biến đồi
thảnh 2 co— enzym lả flavin mononucleotid (FMN) vả flavin adenin dinucleotid (FAD), lá
các dạng co- enzym hoạt động cần cho sự hô hấp của mô. Riboflavin cũng cần cho sự hoạt
hóa pyridoxin, sự chuyển tryptophan thảnh niacin, và liên quan đến sự toản vẹn của hồng
cầu.
Riboflavin ở dạng flavin nucleotỉd cần cho hệ thống vận chuyến điện từ và khi thiếu
ribofiavin, sẽ sân rám da, chốc mép, khô nứt môi, viêm lưỡi vả viếm miệng. Có thế có
những triệu chứng về mắt như ngứa và rát bỏng, sợ ảnh sảng và rối loạn phân bố mạch ở
giác mạc. Thiếu ribofiavin có thể xảy ra cùng vởi thiếu cảc vitamin B, ví dụ như ở bệnh
pellagra.
- Vilamin BỔ: Vitamin Bỏ tồn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamỉn, khi vảo
cơ thể biến đối thảnh pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat. Hai
chất nảy hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa protein, glucid vả lipid. Pyridoxin
tham gia tổng hợp acid gamma- aminobutyrỉc (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và
tham gia tổng hợp hemoglobulin.
Dược động học:
- Vilamin BJ: Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hảng ngảy qua đường tiêu hóa là do sự vận
chuyến tích cực phụ thuộc Na. Khi nông độ thiamin trong dường tỉêu hóa cao sự khuếch tán
thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế
Ở người lớn, khoảng 1 mg thiamin bị gìảng hóa hoản toản mỗi ngảy trong các mô, và đây
chính là lượng tối thiếu cân hảng ngảy. Khi hẩp thu ở mức thấp nảy, có rất ít hoặc không
thấy thiamin thải trừ qua nước tiếu. Khỉ hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiếu, các kho chứa
thiamin ở cảc mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiều dưới
dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng
«
thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn.
- Vilamin B2: Sau khi uống, khoảng 60% FAD và F _ g
Rihoflavin là một vitamin tan trong nước, đảo thải qua t t" `
thìêl cùa cơ thể sẽ thải dưới dạng không đôi trong nướ … u.cRìbvffiNỉn
O người thâm phân mảng bụng và lọc mảư nhân tạo, r I°.ụ fiaMửi_ỏịliiị u'
~ thải theo phân.
đảo thải, nhưng
chậm hơn ở người có chức năng thận bình thường. Ri \ › iìiĩì'ếỗ điNq : " au thai va đao
thải theo sữa Mề—l—ĩ-Y—Q
— Vilamin Bó: Pyridoxin dược hấp thu nhanh chớng qua đường - . oa, trừ trường hợp mắc
cảc hội chứng kém hấp thu. Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một
phần ở cơ vả não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa
vảo, nếu vượt quả như cầu hảng ngảy, phần lớn đảo thải dưới dạng không biến đổi.
Chỉ định điều trị :
- Phòng vả điếu trị các trường hợp thiếu vitamin nhóm B (BI, Bó, B2).
Liều dùng và cách dùng:
- Dự phòng:
0 Người lớn: 1 viên/lần x 2 iần! ngảy.
0 Trẻ em: 1 viên/ngảy.
- Đỉều trị:
0 Người lớn: uống 3 - 4 viến/ lần x 3 lần/ngảy.
0 Trẻ em: uống 2 viên] lần x 3 lần/ngảy.
Chổng chỉ định:
- Quả mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc.
Thận trọng:
- Không được dùng Vitamin Bỏ chung với Levódopa.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thời kỳ mang !hai:
- Không có nguy cơ nảo dược biết. _
Khâu phần ăn uống cho người mang thai lả 1,5 mg Thiamin. Thiamin được vận chuyến tích
cực vảo thai. Cũng như các Vitamin nhóm B khảo, nồng độ Thiamin trong thai và trẻ sơ
sinh cao hơn ở mẹ. Một nghỉến cứu cho thấy thai có hội chứng nhiễm rượu (do mẹ nghiện
rượu) phật triến rất chậm trong tử cung là do thiếu Thiamin do rượu gây ra.
- Liếu bôãsung Riboflavin theo nhu cầu hảng ngảy không gây tảc dụng có hại trên thai nhi.
- `Liêu bô sung Pyridoxin theo nhu cầu hảng ngảy không gây hại cho thai nhi, nhưng với
liêu cao có thế gây hội chứng lệ thuộc thuốc cho trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú:
— Mẹ dùng Thiamin vẫn tiếp tục cho con bú được.
Khâu phân Thiamin hảng ngảy trong thời gian cho con bú là 1,6 mg. Nếu chế dộ ăn cứa
người cho con bú được cung cấp đầy đủ, thì không cần phải bổ sung thêm Thiamin. Chỉ cân
bô sung Thiamin nêu khâu phần ăn hảng ngảy không đủ. _
- Không gây ảnh hưởng gì khi người mẹ dùng Ribofiavin theo nhu cầu hảng ngảy hoặc bỏ
sung liêu thâp cảc Vitamin.
- Không gây ảnh hưởng gìỳ khi dứng theo nhu cầu hảng ngảy. Đã dùng Pyridoxin liều cao
(600mg/ngảy, chia 3 lân) đê lảm tăt sữa, mặc dù dùng không hiệu quả.
Dùng cho người đang vận hânh máy móc, tâu xe: Dùng được.
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tảc khác:
- Pyridoxin lâm giảm tậc dụng của Levod0pa trong điếu trị bệnh Parkingson, điều nảy
không xảy ra với chế phâm là hỗn hợp levodopa - carrbidopa hoặc Levodopa - Benserazid.
Liều dùng 200 mglngảy có thể gây giảm 40 - 50 % nồng độ Phetytoin vả Phenobarbiton
trong mảu ở một số người bệnh.
- Pyridoxin có thề lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc trảnh thai.
- Thuốc tránh thai uống có thế lảm tăng nhu cầu về Pyridoxin.
- Đã gặp một số ca “Thiêu Ribofiavin” ở người đã dùng Clopromazin, Imipramin,
Amitriptylin, vả Adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu Ribofiavin ở ruột.
— Probenecid sử dụng cùng Ribofiavỉn gây giảm hap t . _
Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR):
— Rất hiếm khi gây phản ứng dị ứng
“Thông báo cho bác sỹ những tác dung không mona '
Sử dụng quá liều và xử trí:
- Đây là dạng bảo chế phối hợp cảc Vitamin nhóm B
trường hợp quá liều.
Quy cách đỏng gói: Hộp 10 vi x 10 viến/vi; Hộp 20 vì x 10 viến/vĩ.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Bão quản: Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ Imớng dẫn sư dung trước khi dùng
Nếu câu thêm thông Iin, xỉn hỏi y kỉến thầy thuốc
Mu…ếffl
CỘNG TY CP DƯỢC- VẶT TƯ Y TẾ NGHỆ AN
Số 68— Nguyễn Sỹ Sảch, Thảnh phố Vinh, Nghệ An
PH CỤC TRUỚNG
ọsz ÓĨ/eệfe7ỏq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng