BỘ Y TẾ )
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT _
[ GMP wuo—Ì
Lán dau—ỔỊỸJỔ …l..èív`Ầễĩ
1
epeaạum
ũuọrvma … wum . mm mu
Hộp 10 vĩ x 10 viên nèn bao dường l
r còncưcómẤu
« R ,
ẸỆ_ DUỌC - VẶT ru Y TẾ NGHỆ AN
›-…. ;
n- ; .z.-. u. » ch :'
Thònh phổnz
TBrpínhydmt , ... … 100mg
Code;nphosphot …5rng
Tòduoc vđudu , ., , , OI viền
Sõdóng ký: xx-xxxx-xx
Chí dịnh. cóch dùng. chống chỉ dịnh vò cóc thòng tin khỏe:
Xin dọc irong tơ huòng ơỏn sủ dụng
Dỏoquỏn: Noi khó :uo, tic'inh onh song. nhlètdò s JO’C.
oỂ XA TẨM TAY mẻ EM
ĐỌC KỸ HUÓNG DẢN sủ DỤNG muóc x… DÙNG
I" Vioac—e
I
I
l Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao đường
Ể'Ề coaswcó_mhc _
’ oược-vụruvttncuệm
Hộp ith . m un nởnbmduòng
` NHÀ SÁN qut _
CÓNG tv cò PHẢN ouợc - VẶT tu Y tt NGHỆ AN
68 Nguyên Sỹ soch , tP. vtm ~ Nghệ An
' 11111111111_
xuuuu~
# AI _ _ «’ ý
1 ' Ì
.ó“““vmmẳ9 951 g
.#°
NHÂN ví
, ' .. "`
, ' ( «› rẮQẸ
o: xạ Ì'HẨN ..|`Ị"
« ụ * _lƯHIJJ
_ N _:- AM,;ụỗ-x
\ Ê Ềấptử Ề_Ộ .-` /Ệ
l Ẻ` . Ẩẳ ị_\_z tLLỈ Uffl CUCS
NHÂN LỌ
mnủ:
an *®N
CmDW bw
Iqmmm DIÙ
OIU. ehhùụ nhgd Qu
dơhmlnl*: thdơzì'w'e
l’nWtủiìuMq
ỞỦ 'mmma; nm—frcw
MỔSJO".
nu-uxm—u 1 '
wcmủlnhuunnnocluhc ›m …
.l`c .u""'
/
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
VINACODE
Thânh phần:
Terpin hydrm- I 00,00 mg
Codein plmsphat: ............................................... 5,00 mg
Tá dược: Tinh bột sắn. Đường kính, PVP, Magnesi stearat, T ơ;-f…i_iméj 15, PEG 6000, Titan
dioxyd, Xanh Patent, Tween 80. Parafm. Ethanol 960 vùa đủ 1 viên. ẵ^`L __ TF_
Dạng bâo chế: Viên nén bao đường. `~`ể-—ểầj
Quy cách đóng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên nén bao đường.
Lọ 50 viên nén bao đường.
Dược lực học:
Terpin hydrat có tác dụng hydrat hóa dịch nhảy phế quản, có tác dụng long đờm, giúp lông mao biểu mô
phế quản hoạt động dễ dảng để tống đờm ra ngoải.
Codein lả mcthylmorphin, nhóm methyl thay thế vị trí cùa hydro ở nhóm hydroxyl Iiên kết với nhân thơm
trong phân tử morphin, do vậy codein có tác dụng dược lý tương tự morphin, tức lá có tác dụng giảm đau và giảm
ho. Tuy nhiên codein được hấp thu tốt hơn ở dạng uống, ít gây tác bỏn và ít gây co thẳt mật hơn so với morphin. Ở
liều điều trị, it gây ức chế hô hấp (60% thấp hơn so với morphin) vả it gây nghiện hơn morphin.
Codein có tác dụng giảm họ do tác dụng trực tiếp iên trung tâm gây ho ờ hảnh não; codein lảm khô dịch tỉết "\
đường hô hâp vả lảm tăng độ quánh của dịch tiêt phế quản. Codein không đủ hiệu lực để gỉảm ho nặng. Codein lá
thuốc trấn ho trong trường hợp ho khan lảm mất ngủ. Tảc dụng giảm ho xuất hiện trong vòng 1 - 2 giờ và có thể kéo …Ệ
dải 4 - 6 giờ.
Dược động học _ .'Lq
Thuốc được hắp thu qua đường tiêu hóa. Thời gian bán thải của codein từ 2 - 4 giờ, cùa terpin là 3 giờ. 33
.- -`
Codein được chuyền hóa ở gan và thải trừ ở thận dưới dạng tự do hoặc kết hợp với acid glucuronic. Codein hoặc sản y
phẩm chuyền hóa bải tiểt qua phân rất ít. Codein qua được nhau thai và một lượng nhỏ qua được hảng rảo mảư -
não.
Chỉ đinh:
hay mạn tính.
Liều dùng, cách dùng:
- Dùng theo đường uống.
- Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liền sau:
+ Người lớn: Mỗi lần uống 2 - 3 viên, ngảy z - 3 lần.
+ Trẻ em từ 5 - 15 tuối: Mỗi lần uống 1 - 2 viên, ngảy 2 lần. …,…
Chống chỉ định: Ế
- Mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc. Y DU(
- Ho do hen suyễn. ~" «
- Bệnh gan. Suy hô hấp. 1 L YE
— Phụ nữ có thai và trẻ em dưới 5 tuối.
Thận trọng: ........ 1 .....
- Các bệnh đường hô hấp như hen, khí phế thũng. Suy giảm chức năng gan, thận. Có tiền sử nghiện thuốc.
- Không dùng để giảm ho trong cảc bệnh nung mủ phối. phế quản khi cẩn khac đờm mủ.
Thời kỳ mang thai: Không dùng cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bủ: Chỉ dùng khi thật cằn thiểt.
Tương tác vói các thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Do thuốc có chứa Codein, không nên dùng đồng thời với các thuốc chống trầm cảm tảc đụng lên hệ thần
kinh trung ương vì sẽ lảm tăng tảc dụng trâm cảm.
- Tránh kết hợp với các thuốc ho khảc vả cảc chất lảm khô tiết Ioại atropin.
- Khi kết hợp với các thuốc nhóm morphin sẽ Iảm tảng tác dụng suy hô hấp.
giảm hoặc mất
tảc dụng bới quinidin m _ CO DHẮN ,_
- Codein lảm giảm chuyền hóa cyclosporin do ức chế men cytochro P450 ' "ễ-i ĨƯ " 1Ệ Ị"Í
- Không được dùng chung với rượu và các thức uống có cồn khảc dề\1àĩl ÍăỉiỀẽáơđựn _
kinh trung ương. ~ J\ỉ_- ___;Ịf/
Tương kỵ
- Không được kết hợp với các dung dịch chứa aminophylỉn, amoni clorid, natri amobarbital, natri pcnto-
barbital, natri phenobarbital, natri methicillin, natri nitrofurantoin, natri clorothiazid, natri bicarbonat, natri iodid,
natri thiopental, natri heparin.
Những người lái xe hay sử dụng máy móc:
- Thuốc gây buồn ngủ nên thận trọng khi dùng cho người lái tản xe, vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp, ADR >I/100
- Thẩn kinh: Đau đầu, chóng mặt, khảt và có cảm giảc khảc lạ.
- Tiêu hóa: Buồn nôn. nôn, táo bón.
- Tiết niệu: Bí đái, đái ít.
- Tim mạch: Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng.
i: gặp, moon < ADR < moo
- Phản ứng dị ứng: Ngứa, mảy đay.
- Thần kinh: Suy hô hẩp, an dịu, sảng khoái, bồn chồn.
- Tiêu hóa: Đau dạ dảy, co thẳt ống mật.
Hiếm gặp, ADR < mooo
- Dị ứng: Phản ứng phản vệ.
— Thần kinh: Áo giác, mất phương hướng, rối loạn thị giác, co giật.
- Tim mạch: Suy tuần hoản.
- Loại khảc: Đò mặt, toát mồ hôi. mệt mòi.
Nghiện thuốc:
Dùng codein trong thời gian dải với liều từ 240- 540 mg/ngảy có thể gây nghiện thuốc. Cảc biểu hiện
thường gặp khi thiếu thuốc lá bồn chồn run, co giật cơ toát mồ hôi. chảy nước mũi Có thể gây lệ thuộc thuốc về
tâm lý, về thân thế và gây quen thuốc.
Hướng dẫn xử #! ADR
,. Tảc dụng không mong muốn hay gặp là táo bón do giám nhu động ruột, vì vậy cần dùng thuốc nhuận trảng
1ảm tăng như động ruột như bisacodyl hoặc natri picosu1fat.
Quá liều và xử trí:
— Triệu chứng: Suy hô hấp (giảm nhịp thở, hô hắp Cheyne- Stokes xanh tim). Lo mơ dẫn đến trạng thải đờ
đẫn hoặc hôn mê, mềm co, da lạnh và ẩm. đôi khi mạch chậm và hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngừng thờ,
trụy mạch, ngừng tim và có thế tử vong.
- Xử trí: Phải hổi phục hô hẳp bằng cảch cung cẩp dưỡng khí vả hô hẳp hỗ trợ có kiềm soát. Chỉ định
naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm Iliông tin xin hỏiý kỉến thầy thuốc
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng rlmốe
Bão quản: Đề thuốc nơi khô ráo, trảnh ánh sáng, nhiệt độ 5 30°C.
Đế xa tầm tay trẻ em
thuốc lên thần
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sờ.
##t*#***ìhkìhk***ử*ik#ửikik#ửửihkâkử#ửủl##ử**#*#*#*
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC - VẶT TƯ Y TẾ NGHỆ AN
68 Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vính - Nghệ An
Số điện thoại: 038.3561266 Số fax: 038.3561266
… ; "1 _ục TRUỞNG W
Z`Ễ.;J (jìflt n Ĩa n ĩẨcmẩ /~
U
.`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng