+ ir/a , ……
BỘ Y TẾ ` Mihuuu
CỤC QUÁN LÝ DỰ
EẢ PHÊ DUYỆ VIMEBUIJAN ĩ…
Nobumeton 500 mg
Lân đãu:Ẩ.../.ÓLJ. › ’ » ỷ’
_ “““ "“"“
Hộp 3vi ›: 10viOn nónđùi bao phim
n…nuu:…soomvunduwvtneủiMnonmmmm
cilW…nùn.cuđmcilvadcniộmtuưưcẹ
Đocbiuủrudnoữmngthuóe
IAoclhl:mbtaommm ưc.umm ungvolm.
unrnmwmụ
Nobumeton
16l/VNGS
tỞầGIOH
²PJWIXSN
²'°NWSVIPS
VINIEBULAN 500
On! roub
Box of 3 blisters x 10 fllm conhd cnplots
mmm5mnuonđuxqiumulơmlmeonhdaunt
WWW
m…
MMUIMW'IIII
l…rammmuơqụmmnmmmm
WFD-GMP
t-"u —,Eilll 5
I——_
|u: Hidan—
…OxOm
VIMEBULAN Sffl
Nobumeton 500 mg
VIMEBULANSI)
Nobumotonoâlbm
Thuócuóug
Hộp3le10viủnỏndiibnophlm
nManmmmvmuwcmmim
mumnm WHO-GIP
cdultcAmnũuo.cobmulmuvhcư…
TÚWÙWQỦỦÙJMM
mmmmeomqnsơc,munnumvnm
dnrlummln.
nọcný…nluutmmmmffle
NMdnxuk
TVỦHWIIIW
2.XITMTMnhTIy.WYMOÌCỪIK
TP.?ffl,
Rx. Pmlpilon only
VIMEBULAN 500
Nobumetone 500 mg
……
Boon 3bllm›x10flimoonbdcwieư
m…:500nuuuneuưaulorm
m…m › “ _
mm -
,, |
“= ²”…
%
ịể
%
Ễg ’ Ê
56 lô SX(|Lâot N02
E
%
3
%
eton 500 mg vả cảc tả dược gồm Cellulose vi tinh thể , Natri Iauryl sulfat, Hydroxypropyi
… arch glycolat, Magnesi stearat, Polyethylen glycol 400, Talc, Titan dioxyd, Sãt oxyd đỏ, Săt
DANG BA c CHẾ: Viên nén dải bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví x 10 viên.
DUỢC LỰC HỌC: Nabumcton lả lììỌi tiền chẳt không hoạt tinh. sau khi chuyền hóa thảnh chắt 6- MNA ( 6-
methoxy- 2- napthylacetic acid), lả một chắt kliỏng slcroid (NSAID) có cơ cắn ginnu Naproxcn có tảc dụng giám
đau kháng viêm Cơ chế tảc động giống như các chất cùng nhóm khác là do ức chế sự sinh tống hợp các
Prostaglandin những chất trung gian gây viêm. Cảc nghiên cứu cho thẳy thuốc có khuynh hưởng ức chế chọn lọc
trên các enzym COX2 (Cyclo-Oxygenase 2) trong quá trình gây viêm nhiều hơn với COXI (Cyclo-Oxygenase 1).
Điều nảy lảm thuốc có hiệu quả cao và ít gây tảc dụng phụ trên đường tiêu hóa.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Nabumeton được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ trong huyết tương rất nhỏ, thuốc
chịu sự chuyền hóa bưởc đầu quan trong ở gan đế thảnh chất chuyển hóa chính là 6- methoxy-2- napthylacetic acid
(6- MNA) là chất có tảc dụng và các chất chuyền hóa không hoạt tính khác. Chất 6- MNA gắn kết vởi protein huyết
tương 99%, khuếch tản vảo dịch khởp, đi qua nhau thai và sữa mẹ. Thời gian bản thải thay đổi tùy theo từng cá
nhân và thay đổi ở người cao tuổi Nơi người trẻ tuổi thời gian bản thải trung bình từ 22— 27 giờ và ở người tuổi giả
từ 25— 34 giờ. 80% liều dùng được bải tiết qua nước tiều ở dạng không hoạt tinh vả 1% ở dạng 6- MNA
CHỈ ĐỊNH ĐIỂU TRỊ: Điều trị triệu chứng của cảc bệnh:
- Thoải hoá khớp.
- Viêm khớp dạng thẩp.
- Viêm cột sống dính khởp.
— Giảm đau do chấn thương, đau cơ — xương, đau bụng kinh.
8 0
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH i_JÙNG: ăg
- Người lởn: Uống 2 viên I lân trưởc khi di ngủ bụng no "5
- Trường hợp năng hoặc kẻo dải hoặc trong cơn kịch phảt có thể uống thêm từ I —2 vỉên vảo buổi sảng '
- Dôi vói người cao tuôi: Khong dùng quá " viên một ngả) nhiều lruòng họp chu cần ] viên là đu. ,~.lf
- C ản giám liền cho ngưòi suy thận co độ lhnnh lhzii C walìnin dưới 30 ml/ phút ỂẸ,Ễ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: .,
- Quá mẫn cảm với Nabumelon hay vởi bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
- Có tiền sử bị hen, viêm mũi, phù mạch, mề đay hay dị ứng vởi Aspirin, [buprofen hoặc cảc thuốc không steroid
khảo.
- Loét dạ dảy tiển triển. xuất huyết dạ dảy.
- Suy tim, suy gan, suy thận nặng.
— 3 thảng cuối của thai kỳ.
- Người có bệnh ưa chảy mảu. giảm tiều cầu.
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
- Nên dùng Iiều thắp nhẩt có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để trảnh tảc dụnh phụ.
- Dùng thận trọng cho bệnh nhân có tiền sử hen phế quản
- Dùng thãn trọng cho người suy tim, suy gan suy thận, người đang dùng thuốc lợi tiểu và người cao tuối.
- Cần theo dòí cân thận khi dùng cho ngưòi có tiền sử tảng huyết' ap, suy tỉm sung huyết nhẹ và vừa vì có thể gây
giữ nước và phù khi dùng thuốc không steroid.
- Tính an toản và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em chưa được xảo iặp.
") có thẻ gâ) ngọ đọc L ithiun) do lản) lăng nồng đọ Lilhiun) trong máu.
i Methoircxat
; /inh tiên thận Cliíi C)clospmin. Tacrolimus.
tính trẻn n)ziu cua Zidovudin.
- Dùng cùng l('i( )ởi kháng sinh quinoion ()() thê lí)… tăi)g ngu) co co giạt
- U óng IƯỢU trong thòi gian dung thuoc ()() thẻ lim) tăng ngu) (:() loct đưòng tiêu hóa.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ.
- Cần cải) nhắc k)` lọi hại khi dùng [hum (ho phụ nữ nmnn thai › tháng dầu )ả giũa C hônu chi dịnh Uong 3 thảng
cuôi của thai k_)`
- Tránh dùng thuoc cho phụ nữ trong thời kỳ cho (~…) bú.
TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Dùng thuốc thận trọng cho người lải xe hoặc vận hảnh mảy móc vì có thể gây chóng mặt ít nhiều ở một số người.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ
Triệu chứng quả Iiều Nabumeton gồm: Đau đầu, buồn nôn, ói mửa, đau thượng vi, xuất huyết tiêu hóa. Ít khi bị tiêu
chảy, mât tập trung, kích thích, hôn mê buồn ngủ, chóng mặt, ù tai, ngất xiu và đôi khi co giật. trường hợp ngộ độc
câp nặng có thể hùy hoại gan, thận.
Xử trí: Điểu trị triệu chứng, dùng than hoạt, trường hợp nảng cần phải rửa ruột, theo dõi chức năng gan thận, cần
giám sát bệnh nhân ít nhất 4 giờ. Trường hợp co giật kéo dải phải tiêm mạch Diazepam vả ảp dụng các biện phảp
khảo tùy theo tình trạng lâm sảng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Giống như cảc thuốc chống viêm không steroid khảo Nabumeton cũng có cảc tác dụng phụ tương tự như sau, nhưng
tác dụng phụ trên đường tiêu hóa tương đối nhẹ hơn:
- Trên đường tiêu hóa: Đầy hơỉ, khó tiêu, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy v. v thường nhẹ và có hồi phục. Hiếm
khi gặp loét dạ dảy, xuất huyết tiêu hóa
- Trên thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, ù tai, trầm cảm, ngầy ngật, mất ngù.
… Phản ứng quả mân đôi khi xảy ra bao gôm: Sốt phù mạch, co thắt phế quản, ngoại ban.
- Huyết học: Thiếu máu, giảm tiểu cẩu, giảm bạch câu trung tính, tãng bạch cẩu ải toan, mất bạch cẩu hạt.
- Trên thận: Viêm thận kẽ, hội chứng thận hư suy thận.
- Tảc dụng phụ khảo: Rối Ioạn thị giảc, nhạy cảm ảnh sảng viêm phế nang, viêm tụy, hội chửng Steven— Joh
Thỏng bâo cho bác sĩ những rác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng rhuốc.
BÁO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng và ấm.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
muòc NÀ Y CHÍ DÙNG THEO Đ0'N CỦA THẦ Y THUỐC.
ĐÉXA TẨM TA Y TRẺ EM
ĐỌC KỸ Hướch DĂN SỬDỤNG TR Ư_ớc KHI DÙNG.
NỂU CẢN THÊM THÔNG nzv XIN HỎI Ý KIẾN CỦA BẢC sí
NHÀ SẢN XUẤT: CÔNG TY co PHẦN BV PHARMA
Địa chỉ: Ẩp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Điện thoại. 08 37950 6] I 7957 x 994
Fax 08 37950. 614
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng