5
\
3
fi
_
0…
=
Ồ
…) Y TẾ
/ụự …»xx [ \" nmc
Đ 3. Pi HL Di YỆT
l.zìn đuu:Ãếl. …g...-.ẮCJZ/
90 x 65 x 32 mm M
il~
! /
1
IV
DIFNAIMA Svix Iluẻn
Vỉmatỉne
: ooc xv nuOnc. DÀN sủouuc muoc «… DUNG
: er ouAu muộc uoc mo un
: Dế muộc XA t… uy mả EM
\)
=
Oa
€
.Ề
›
Tmm…… 20m
mưuWđlnn—omuuu—ủầm . mầu-
WW—n-m Bn
Dan ___—__, 6me mmaou.uủunmsuù
Mm_.— ]m mmúu:
n uunủtocs WMWỔM
DK… 5… x 12 uẻn
msdcmbmcnilachcoủo
ttnơb-wmơc—WW
TRUCNGDAINOCDUOCNANOI
I() cònorvomc…oa oxmwzm
isrisLE THANH tONG
' SĐK:
: mang :
mmmza…n ' Sòb
m……suhmuhn : HSD:
m…h
nmmumauan. O NSX:
u numuwnnnmibmdnúm
è, cỏuo M “\A
, O ini:nnếu nư … …
Tờ hướng dẫn sử dụng
Ởỉmatỉne
Vién nén bao phim
Vimatine lả thuôo phong tháp hoán toán từ thảo dược. chủ tri các chứng tỏ tháp,
đau nhức. sưng khớp. Bải thuốc náy đã được các thây thuốc sưu tằm trong những
bộ sách nỏi tíéng: Những cáy thuỏc vả vi thuốc Việt Nam (GS. Đỗ Tất Lợi). Cáy
thuốc và động vật Iám thuốc ở Việt Nam (Viện Dược liệu).
Mô tả sản phấm: Wên nén bao phim, mảu hồng. vi đắng.
Quy cách đóng gỏi: Hộp 5 ví x 12 viên.
Thánh phấn, hèm lượng cùa thuóc:
Môi viên nén bao phim có chứa:
ci~
! /
Mã tiền chế (Pulveres Strychni praeparata) 50 mg
Thương truật (Rhizoma Atracty/odis) 20 mg
Hương phụ từ chế (Rhizoma cypen' praepamta) 13 mg
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 08 mg
Đia liền (Rhizoma Kaempferiae galangae) 06 mg
Quê chi ( Ramunlus Cinnamomò 03 mg
Tá dược: Tĩnh bột, Iactose, ta/c, magnesi stearat, HPMC, PEG 4000. titan dioxid,
máu erythrosine Iake.
Chi đinh: Chữa các chứng tè thấp, đau nhức. sưng khớp.
Cách dùng. Iiẻu dùng:
- Uống thuốc sau bữa ăn.
- Người lớn: uỏng ngáy 2 lản x 2 viènliản hoặc ngảy 3 lân x 1 vién/lân.
- Trẻ em từ 5 — 15 tuổi: uống ngảy 2 lản, mõi lản 1 viên.
Chóng chỉ định:
Khỏng dùng cho phụ nữ có thai. trẻ em dưới 5 tuỏi, người đang sót cao.
Người phong thảp thẻ nhiệt
Tác dụng không mong muôn:
Có thể có cảm giác nỏn nao, khó chiu. Các triệu chứng trẻn sẽ giảm néu uóng thuóc
ngay sau bửa án vả sẻ hêt khi ngừng thuóc.
Tương tác thuốc: chưa phát hiện tháy tương tác cũa thuốc với các thuốc khác.
~ n__,\
\__ ,,x_
f\
Xử trí khi quẽn dùng thuốc: _ 'i`
Bỏ qua Iièu đả quẽn vá tiép tục dùng thuốc như binh ihường. LL .
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát. | "|
Dấu hiệu vả triệu chửng khi dùng thuóc quá Ilồu:
Khi dùng thuóc quá Iièu sẻ có triệu chứng: ngáp, cháy nước dải, nộn mửa. sợ ánh
sáng. mạch nhanh. Trường hợp nặng có thẻ có dáu hiệu 00 giặt như bệnh uốn ván
vả có dấu hiệu co rủt gán mắt lòi. đòng tử mở rộng, khó thở vả ngat.
Xử trí khi dùng thuốc quá Iièu khuyến cáo:
Phòng chóng co giặt bằng cách để bệnh nhân vâo buồng tói. tránh mọi kich thich.
dùng các thuốc ức chế co giật như ether. ihuóc ngủ... Trợ giúp hô hấp bằng cách
thực hiện hô hấp nội khi quản. Rữa dạ dáy bằng thuốc tim. cồn iod pha loãng với
nước.
Thận trọng:
“KHỎNG DÙNG QUẢ LIỆU CHỈ ĐỊNH"
Tham vấn bác sỹ:
Hỏi ý kiến bác sỹ khi gặp những tác dụng khòng mong muốn hoặc có dáu hi __
dùng thuốc quả Iièu.
Tiẽu chuẩn: TCCS .
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. 'ỀCWỮ`
ĐỀ XA TAAJFỈZÂỦ
ĐỌC KỸ HƯỚNG oAụgứ *
13- 15 Lê Thánh Tộng Hoẩn Kiếm -i_iạ @» ỢẮẳn ỞỈ»
Điện thoại: (04) 30032607 (04) 39331255 Fax: (04) 30332607
%
Foil nhỏm rộng 200 mm
……Ẩ. ưanưavẹ …W…….Ĩw &…WÉwỌ %wửW mv ….Wử
Jẫ …0 ...… … ….a …,4 …..……. ,…,wẹ ,
oW» \ …u—uvi …! M….»Ốu ax®ạaủmvg a…mr#nVa…ử %—
w ,. …? .….. ,, «ở 4 .Ềư
,…,wẹiầẳ ẫ,… @. .ẵ
. J.!va Aư Wa» .…» .aớ Wa \ aaMa..ợ .» MJJJWỦI
200.00 millimeters
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng