AoKUn/
ỉể .ẵ… n:
…ỉõ .uễ x… ›3z
…Bz ưẵ x… & e…
Ễz .85 Ổ
,ẵề ãỉễc. ễ ìe 33: ì2
o:ẵ ăn 5:5 u.ằắa ẩv uỗễ B 53…
…ẵ -ẫ
ẾaẵỄẫ .ẳ.Ể ìiầ
::......ẩẵuỉưzuẵõỉỡzu
…u3ồữ … Ềm.› .... .ỉớ ềỉnũẫồ› KẾ… E
9: mNit.l:.ll-llĩiuiẵẩtẵlliẵẵ Suẫz
@: o~i ................... i SEG.Ể
ỄE:S m.:ồũ cỄỀG mcẵ 53 55
ẵẵẵi .ỂẺ.
Z:2
ỂỄsễĩẫ.èz
2:2<
ụ….ư… -
ẫ:m
EE8:S
3…:>
:
ẵễẳằfÔ
eỀỂ..ẺẺỄE
ẵ ẩỉáã› mỗẫÉĩ 2: ..5.
oEễtỂubỀồỉẵu
ããããtz.Ể
õzaz .ẫatềẵẵ
›ểểẫẵầautuzou
…Ễẵỉẫm
ẵẵẳỉụi
Ễiẵ. u.: le &...Ìđ .
.!ẵvìỸzìẵfa.
ì.ẳẵẫaẫẵỉtxẩ
:IỂỀẺẺEỀ
.….wẵỉnẳcn! \muuh ẵẫ ị
.Bẵẫễễầẳỉẫ…
Ề…ầu8ẽỉ.ẵẵ
…ẵẵ
Z:2
ẫeũEtẵỉSìẫ
nm ẵ:ư
om EES:S
zỄ
a
ỂìỀ ỄỀtẵ @
A
LL C QLAN LY DUOC
ĐA PHÊ DUYỆT ỷ
<ẵCO>Ể.Z
:oo ổ <Ề 2. Sơ: :nẫ
H ướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn.
VIFUCAMIN
- Dạng thuốc: Viên nang cứng.
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang. Kèm tờ hướng dãn sử dụng thuốc bên trong hộp.
- Thảnh phẩn:
Vincamin 20mg
Rutin 25mg
Tá dược lviên
(Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, lactose, povidon, croscarmellose natri, bột talc,
magnesi stearat).
- Các đặc tính dược lực học:
* Vincamin có tác động trên sự chuyến hóa của tế bảo thần kinh do lảm tăng sức tiêu thụ oxy và giảm tỷ
lệ lactate/pyruvate. Ngoải ra còn lảm tăng lưu lượng máu về các nơi bị thiếu mảư cục bộ.
* Rutin là chất cẩn thiết tạo collagen tế bão, bảo vệ thảnh mạch, giảm tính thấm mao mạch.
- Các đặc tính dược động học:
Thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2 giờ. Thuốc được đảo thải qua thận gồm
5 chất chuyển hóa và vincamin không bị biển đổi.
- Chỉ định:
Hỗ trợ điêu trị suy tuần hoăn não: giảm trí nhớ, mất khả năng tập trung.
Hỗ trợ tăng sức bển của mao mạch.
- Cách dùng và liều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Trung bình:
* Người lớn: Uống mõi lẩn 1 viên x 3 lẩnlngăy. Nen dùng thuốc trong khi ãn
( Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc).
- Chống chỉ định: Bệnh nhân tân sinh mò não với tăng áp lực nội sọ. Bệnh nhân có tiển sử dị ứng với bất
kỳ thânh phẩn năo của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thận trọng: Trong di chứng của nhồi mảư cơ tim và trong cảc rối loạn thực thể của nhịp tỉm, liều phải
được tăng từ từ và trong thời gian điều trị phải theo dõi điện tâm đồ. Khi ở người bệnh, tính hưng phẩn
thay đổi do giảm kali huyết, chỉ nên bắt đẫu đìều trị sau khi đã ỏn định trở lại kali huyểt. Vincamin
không có tảo dụng hạ huyết áp lâu dải và không miễn trừ cho một điều trị đặc hiệu cao huyết áp. Thận
trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ sơ sinh.
- Tác dụng không mong muốn: Rất hiếm gặp: nhức đẩu, nổi mẩn, rối loạn tiêu hóa.
Ghi chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Phụ nữ có thai vã cho con bú: Chống chỉ định.
~ Lái xe và vận hănh máy móc: dùng được.
- Tương tác thuốc:
* Chống chỉ định phối họp:
— Cảc thuốc gây xoắn đinh (amiodarone, bébridil, brétylium, disopyramide, érythromycine đường tĩnh
mạch, nhóm quinidine, sotalol, sultopride): tăng nguy cơ gây xoăn đỉnh.
* Không nén phối họp:
- Cảo thuốc gây hạ kali huyết: amphotẻricine B (đường tĩnh mạch), gluco—, minéralocorticoide (đường
toản thân), tétracosactide, thuốc lợi tiểu hạ kali huyết, thuốc nhuận trường kích thích: nguy cơ gây xoắn
đinh (hạ kali huyết là một yếu tố tạo thuận lợi, cũng như nếu bệnh nhân đang bị chậm nhịp tỉm hay QT
dải).
— Đối với amphotéricine B, thuốc lợi tiếu, corticoide vả tétracosactide : dự phòng hạ kali huyết vả điều
chinh nếu cằn ; theo dõi QT ; trường hợp bị xoắn đinh, không dùng thuốc chống loạn nhịp (gây điện tâm
thu).
- Đối với cảc thuốc nhuận trường kích thích: thay bằng nhóm thuốc như .f.- ;. ,… _”v—g kích thích.
- Các thuốc gây xoắn đỉnh (astémizole, halofandrine, pentamidinc, ễ-pẫ'Ể - '
nguy cơ gây xoăn đỉnh. Nếu cân thiêt phải phối hợp, nên tăng cường
~ Quá liều- xử trí: Chưa có báo cáo.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngây sản xuất.
*Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rãch, bóp
méo, bột thuốc chuyển măư, nhãn thuốc in số lô SX, hạn dùng (HD) mờ... hay có các biểu hiẹn nghi ngờ
khăc phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Thuốc sản xuất theo: TCCS 034-B-017-12.
ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM.
Khỏng dùng quá liều chỉ định.
"Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần the’m thỏng từ xin hỏi ý kiến bác sĩ"
muđc SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Ha Đỏng— rpm Nọi
ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04 33522203
` .
PHÓ TỔNG GIẤM
DS.JW’ ẫỗaể '
PHỐ cuc TRUỚNG
WM 7fđn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng