BỘYT
Ế
CỤCQUẨNLÝDUỜC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
\Ề/ Lân đâuzzẵẫf..l…ễĨ
oooooooooooooooo
”IĂĐNVÌHIA
lìF'ruso.zriplion onty medủcine
VIFRANGYL
Spiramycin - metronidazole
Oral route
VIFRANGYL
rỂl1'rmỏi: Mn thua …
VI FRANGYL
Spiramyc'm - metmm'damie
mAm mẦu; Mói vien nén bao phim d…-
Spưunyun ...... 150.000 I.U
Motromlaznh .. ......... tzsng
Tlủmcvđ. ...... ……….i vlẻn
cnlmmcnỏmcndum,docm-
UEU DÙNG:
Xln đo< tờ thng dản sử dung thuóc bèn uong hòp
BÁO WM:
Nơi khỏ. nhiệt độ dưới 30°C
neu cuuhc: ~rccs
SDK:
VIFRANGYL
Đocky'huơnadangmzớckhldchg
elraHmlayrroọrn
Nhi un mít
cómnoớnuluwơc vAmếrqvưnAtkv
Dù chl:Cum CN sach Phủ Lãm v Ha Đbnq -TR Hồ NỒI
cỏuc w oõ FHẦN cóue NGHỆ Dược mAu ver ›uAp
on cnr !526 Ng:nd vm xm. Oulng Trung. Hì aw. … Nù`
am mm. mes.eomsa Fax: oanstoas1
Weheilcz ….WUIIWMJII
sò m sx (Lot.No)
Ngảy SX (ng Dnto).
HD (Exp Dite)
. ' ouợcvẦm_tệĩỉỉl
zqsy(ủ
cố PHẤt~f
ọ/còm; TY '—
"-’ co PHẨN _
DUợc VA THIẺTEỊ
o`= Yi TỀ
ẾảiiA TẠ
*M
H ướng dẩn sử dụng lhuốc: Y
VIFRANGYL
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim.
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Spìramycin 750.000IU
Metronidazol 125mg
Tá dược vd 1 vìên
(Tá dược gồm: Avicel, tinh bột sắn. rỉnh bột mì. hội rulv, natri starch glyt'olur, gelatin, uerosỉl.
mugnesi steurut, povidon, hydro.ty propyl methyl vellulose. titan clio.tycl. bột tulv, nipugin, PEG
(›000. nípusol , mâu Erythrosin, mâu Ponơeuu 4R, nước tính khỉẻ't, ethanol 96°7o ).
- Các đặc tính dược lực hợc:
* Spirumycin: Lã kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của
erythromycin vã clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế băo. Ở
các nống độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẫn, nhtmg khi đạt nổng dộ ở mỏ thuốc có
thể diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đon vị SOS của ribosom vi khuẩn
vả ngũn cản vi khuẩn tổng hợp protein. Các vi khuẩn thường gây bệnh răng miệng nhạy cảm với
Spiramycine như: Bordetellu pertussis. Actinomyces, C o›ynehaơtería, chlamydíu, Myơoplasmu...
“* Metronidazol: Lã một dẫn chất 5-nitro-imidazol, có phổ hoạt tĩnh rộng trẻn động vật nguyên sinh
như amip, Gíardỉa vả trên vi khuẩn kị khí. Cơ chế tác dụng của metronidazol còn chưa thật rõ.
Trong ký sinh trùng, nhóm 5-nitro của thuốc bị khử thânh các chất trung gian độc với tế băo. Các
chất năy lìên kết với cấu trúc xoắn của phân tử ADN lăm vỡ các sợi năy và cuối cùng lăm tể băo
chết. Nõng độ trung bình có hiệu quả của metronìdazol lã 8 microgam/ml hoặc thấp hơn với hẩu hết
các động vật nguyên sinh vù các vi khuẩn nhạy cảm. Các vi khuẩn thường gây bệnh rảng miệng
nhạy cảm với metronidazol như: C Iosrrỉdium, C .pe1fríngens. Bífidobacleríum hífidum, Eubacterỉum.
Barreroides frugilís. ..
- Các đặc tính dược động học:
* Spíramycin:
— Háj› lim.- Spiramycin được hấp thu khóng hoăn toân ở đường tiêu hoá. Thuốc uống được hấp thu
khoảng 20 - 50% liều sử dụng. Nõng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2— 4 giờ sau khi
uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống liều lg đạt được là 1 mỉcrogam/ml. Nổng độ
đỉnh trong mảư sau liều đơn có thể duy trì được 4 đến 6 giờ.
- Phân bố: Spìramycin phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nổng độ cao trong phổi, umidan, phế
quản vã các xoang. Spìramycin ít thâm nhập vùo dịch não tuỳ. Nống độ thuốc trong huyết thanh có
túc dụng kìm khuẩn trong khoảng 0,1 - 3,0 microgam/ml và nồng độ thuốc trong mô có tảc dụng
dìệt khuẩn trong khoảng 8 - 64 mìcrogam/ml. Thuốc uống spiramycin có nửa đời phân bố ngắn
(10,2 i 3,72 phút).
- Thảí trừ: Nửa đời thải trừ trung bình lả 5 - 8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu ở mật. Nồng độ thuốc
trong mật lớn gấp 15 - 40 lẩn nổng độ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều
uống tìm thấy trong nước tìểu.
"“ M etroníclazol :
- Hâj› rhu: Metronidazol thường hấp thu nhanh và hoìin toản sau khi uống, dạt tới nổng độ trong
huyết tương khoảng 10 microgam/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500mg. Mối tương quan tuyến tính
giữa liều dùng vã nổng độ trong huyết tương diễn ra trong phạm vi liều từ 200 — 2000 mg. Liễu dùng
lập lại cứ 6 - 8 giờ một lẩn sẽ gây tĩch luỹ thuốc. Nửa đời của metronidazol trong huyết tương
khoảng 8 giờ và thể tích phân bố xấp xỉ thể tích nước trong cơ thể (0,6- 0,8 lĩt/kg). Khoảng 10 - 20%
thuốc lìên kết với protein huyết tương.
ạa_èftả ẩẹáỷ ,x
<_>' /r;iỏerg TY` Q
ẵ cô 1’i-iẨN _
* ouợc VA THIỆT BỊ
ỵiy rli Ề
’ \
- Phán hố: Mctronidazol thâm nhập tốt vảo các mô vả dịch cơ thể, vảo nước bọt và sữá _ _
điểu trị cũng đạt dược trong dịch não tuỳ. Metronidazol chuyển hoá ở gan thãnh các chất chuyển
hoá dạng hydroxy vã acid, vả thải trừ qua nước tiểu một phân dưới dạng glucuronid. Các chất
chuyển hoá vẫn còn phân năo tác dụng dược lý. --
- Tliầí trừ: Nửa đời thải trừ trung bình trong huyết tương khoảng 7 giờ. Nửa đời của chất chuyển
hoá hydroxy là 9,5 - 19,2 giờ ở người bệnh có chức nãng thận bình thường. Trên 90% liều uống
được thải trừ qua thận trong 24 giờ, chủ yếu lả các chất chuyển hoá hydroxy (30-40%), và dạng acid
(10 - 22°7o). Dưới 10% thải trừ dưới dạng chất mẹ. Khoảng 14% liều dùng thải trừ qua phân.
Ở người bệnh bị suy thận, nửa đời của chất mẹ không thay dỗi, nhưng nửa đời cùa chất chuyển
hoá hydroxy kéo dăi gấp 4 đến 17 lẩn. Chuyển hoá metronidazol có thể bị ảnh hưởng nhiều, khi bị
suy gan nặng. Metronidazol có thể loại khỏi cơ thể có hiệu quả bằng thẩm tách mãn.
- Chỉ định: Điểu trị các bệnh nhiễm khuẩn do các bệnh nhạy cảm đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy,
viêm mô tể băo quanh xương hăm, viêm quanh chân răng, viêm xương, viêm lợi, viêm
miệng…Phòng ngừa nhiễm khuẩn rảng miệng sau phẫu thuật.
- Cách dùng và liều dùng: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Liều trung bình:
* Người lớn: Uống 4-6 viên/ ngăy, chia 2-3 lẩn, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng, có
thể dùng lìểu tấn công 8 vìên/ ngăy.
* Trẻ em 10 — 15 tuổi: Uống 3 viên/ngăy.
* Trẻ em 6 -— 10 ruổi : Uống 2 viên/ngảy.
( Thuốc nây chỉ dùng theo sự ké đon của thầy thuốc)
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc. Trẻ em dưới 6 tuổi. Phụ nữ có
thai hay đang cho con bú.
- Thận trọng:
* Spiramyvin: Người có rối loạn chức năng gan (vì thuốc có thể gây độc cho gan).
* Metronidazol :
- Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dchydrogenase và các cnzym oxy hoá alcol khác. Thuốc có
phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đẩu, buổn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ
hôi.
- Mctronidazoi có thể gây bất dộng Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tĩnh giả của
nghiệm pháp Neison.
- Dùng liều cao điểu trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điểu trị bệnh do amip và do Giurcliu có thể gây
rối loạn tạng máu vả các bệnh thẩn kinh thể hoạt động.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Spíramycín: Hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
- Thường gặp: Tiêu hoá (Buổn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu).
- Ít gặp: Toản thân (Mệt mỏi, chảy mún cam, đổ mồ hôi, câm gìác đè ép ngực). Dị cảm tạm thời,
loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ vã khớp nối, cảm giác nóng rát, nóng đỏ bừng. Tiêu hoá (Viêm kết
trùng cấp). Da (Ban da, ngoại ban, măy đay).
- Hiéin gặp: Toản thân (Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dăi ngảy thuốc uống spiramycin).
* Metronidazol: Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vảo liều dùng. Khi dùng liều cao vả
lâu dăi sẽ lùm tăng tác dụng có hại. Tác dụng khỏng mong muốn thường gặp nhất khi uống
mctronidazol lả buổn nôn, nhức đẩu, chán ăn, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu. Các phản ứng
không mong muốn khác ở đường tiêu hoá của mctronidazol lả nộn, ia chảy, đau thượng vị, đau
bụng, táo bón. Các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hoá xảy ra khoảng 5 - 25%.
- Thường gặp: Tìêu hoá (Buổn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, ỉa chảy, có vị kim loại khó chịu)
— Ỉr gặp: Máu (Giảm bạch câu). -
- Hiêhi gặp: Máu (Mất bạch cẩu hạt). Thẩn kinh trung ương (Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh
ngoại vi, nhức đẩu). Da (Phổng rộp da, ban da, ngứa). Tiết nìệu (Nước tiểu sẫm mău).
* Ghi chú; " Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Spirumycín: Dùng spiramycin đổng thời với thuốc uống ngửa thai sẽ 1ăm mất tác dụng phòng ngừa
thụ thai.
* Metronidazol : ~
- Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng
cùng lúc.
- Metronidazol có tác dụng kiểu disulfìram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc năy để tránh tác
dụng độc trên thẩn kinh như loạn thẩn, lú lẫn.
- Dùng đổng thời metronidazol vả phenobarbital lăm tăng chuyển hoá metronidazol nẻn
mctronidazol thải trừ nhanh hơn.
- Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nổng độ Iithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ
iâm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
- Mctronidazol tảng tác dụng của vecuronium lả một thuốc gia”… cơ khỏng khử cực.
- Sử dụng quá liều:
* Spiramycin: Chưa có báo câo.
* Merronidazol: Metronidazol uống một liều duy nhất tới 15g đã được báo cáo. Triệu chứng bao
gổm: Buồn nôn, nôn và mất điểu hoả. Tác dụng độc thẩn kinh gổm có co giật, viêm dây thần kinh
ngoại biên đã được báo cáo sau 5 tới 7 ngăy dùng liều 6-10,4g cách 2 ngăy/lẩn.
— Đỉểu trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hổ trợ.
- Hạn đùng: 36 thâng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, loang mău, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong dơn.
- Qui cách đóng gói: Hộp 2 vỉ xlO viên.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. _, `
ĐÊ XA TÂM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẨN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC VA THIÊT BỊ Y TẾ HÀ TÀY
Cụm công nghiệp sạch Phú Lãm- Hà Đông- TP. Hà Nội
Sốđiện thoại: 04.33534288 saffax: 04.33534288
CÔNG TY CP DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TẨY __jT
ouợc vÀtmỄiĨẩg i
Y; T Ê'
"'…“ ucưeưòne
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng