,,-_u
` 1
«M'
) ›1>918 I
3 9€E 3NOLNVd .
JJ ưu abuffzo ]NOiNVd I
5 … ỉNOlNVd .
UJUJ 001 X LE X 917 16215
IOSSPIUH L108 - ÀO
JỊS soa1odnouuuasuoo ()
0.1.1 EHWBHOOG
HIINEIHOOCIEIWOEI
l'mll
DH euụemeqaw
wa
Palena lum us
Jqu
WVNI ầIA
WVERIMEDHasmg
Mũi viên chứa met: sven'n hydroclorid 135 mg
Hộp chủa 5vix10vièn nẻn bao phim.SĐKz
Chỉ định, cách dùng. chòng chlđịnh vá các thủng tln khác:
Xem từ hương dần su dung kẻm th eo.
mrmn Ng
>1NNO
MMA… dX3
…Muw om
%… sx,usx, HD: Xem BN, MFG, EXPđưởi đáy hớp.
N áy hê! han lá cuòi củng mia lháng hét hạn
03 xa tẩm !ay tlé em.
Dọc kỹ hướng ơấn sứdụng … khi“ ơùng.
Sin xuất tại: MEDOCHEMIE LTD - CENTRAL FACTORY
Địa chi: 1 - 10 Constanlinoupoleos alreet, 3011 Limassoi,
Cong hòa Sip.
Bảo quán: Giữihuôc nui khô. nhiệl dộ dưới 30°C. Trảnh anh sang
ẵ…ssi,oawniaAfè
ỄLUSSL,CIEINIHHAỔÌ
50 111… coated
hbleu
EAN Code
u VERIMED” 135mg
f
Z-O's—NA-SqEỊ-Aaq9LU-BD Ítỗtijọzc
(',
"2177"10"'00~ntp …
.LẸIMlCI cạHớ ỀH
0010 ,n nvnò 111'10
gị1 À Ọn
1I`
1
50 film coated tablets
VERIMED' 185mg IIĨỀ
Mebeven'ne HC! 135mg
OCMEHE LTD - CENTRAL FACI'DRY
Ề g hĩC vsnmso' 135mg mc vsnu ÊỄ
ẹ.~ 1g Mebeven'ne HCl 135mg Mebeve E
E FẤCTORY UỂDOCNfflE Lm - … FÀCTORV MW L u__
E
mc VERIMED' 135mg mc vsnmso° 13 Ề
Ế Mebevenne HCl 135mg Mebeven'ne HC! 1 %
IEDOCHEHE LTD - CENTRAL FACTORY
VERIMED' 135
Mebevenne HCl 13
\IEIữIMEDƠ 135mg @
Mebeverine HCl 135mg
Size: 40.4 x 95 mm
al-mebev-tabs—VN-BD—Z
VERIMEỬ 135mg
Mebeveline HCl 135mg
… HD - CENT'RAL FACTDRì
…Lm-cam ả
EDOCHEMIE LTD
10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassoi
,’ …»: i'Ề—gỈư … -J\
|
pi-mcbcv-tabs-VN-3 .0›2
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho ngưòi bệnh
Tẻn thuốc và dạng bảo chế
VERIMED 135mg
Mebeverin hydroclorid
Viên nén bao phim
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi“ dùng.
Để xa tằm ta y trẻ em.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Thảnh phần. hảm lượng cùa thuốc
Mỗi viên VERIMED 135mg chứa 135 mg mebeverin hydroclorid.
Ngoài ra thuôo còn chứa cảc tả dược sau: Lactose monohydrat, tinh bỏt khoai tảy. povidon. magnesi stearat.
Opadry white OY—B—28920. macrogol 6000.
Mô tả sản phẩm
Viên nén bao phim mảu trắng, tròn. hai mặt lồi, đường kính 9,5 mm.
Qui cách đóng gói
Hộp chứa 5 vi, mỗi vỉ chứa 10 viên nèn bao phim.
Thuốc dùng cho bệnh gi
VERIMED 135mg được đùng đê điêu 111' hội chứng ruột kich thich vả hỗ trợ điều tri trong các bệnh lý đường ruột
có co ihắt cơ irơn.
Nẻn dùng thuốc nảy như thế nản vả liều lượng
Luôn luôn dùng thuốc theo đúng chỉ dẫn của bảo sĩ. Nên tham khảo ý kiên bảo sĩ hoặc dược sĩ néu bạn khỏng
chắc chắn.
Nên uống thuôo nảy trưởc bữa ản 20 phút.
Nuôi nguyên viên thuốc với nước. Khỏng đươc nhai.
Liều khuyên dùng như sau:
+ Người lớn vá người giả:
Uông 1 viên x 3 lản mổi ngảy.
86 viên thuốc bạn dùng có thế giảm néu các triệu chứng đã cải thiện.
- Không dùng quá 3 vièn mỗi ngảy.
+ Trẻ em: Không dùng VERIMED cho trẻ em hay trẻ vì thảnh niên dưới 18 iuổi.
Khi nảo khỏng nên dùng thuốc nảy
Khỏng dùng VERIMED nếu:
Ban đã từng có phản ứng dị ứng với mebeverin hay bât kỳ thánh phân náo của thuôc.
Bạn bị liệt ruột.
1I5
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinouccleos str
CY - 3011 Limassoi
ỰtP\ỈẨVỊJiỔ/IY
pì-mebev-tabs-VN—3D-2
— Ban bị xơ hóa nang.
- Ban đang có thai.
Tác dụng không mong muốn
Giống như tấn cả các thuốc, thuốc nảy có thể gây ra cảc tác dụng không mong muốn. còn goi lả tảo dụng phụ.
Các ta'c dụng phụ được báo cáo thường gặp nhảt lả phản ứng di ửng. bao gồm:
— Phù mặt. mòi hay lưỡi.
- Nồi mần đỏ trẽn da, ngứa, viêm da.
Néu ban thắy có bảt kỳ tác dụng nảo trong các tác dụng kê trên. nèn ngưng dùng thuốc vả gặp ngay bác sĩ.
Cảo tác dụng phụ dưới đảy được báo cảo lá hiếm khi xảy ra:
- Nhip tim giảm.
- Chóng mặt. nhức đầu, mát ngủ.
- Buồn nỏn.
Ngưng sử dụng vả hỏi“ ý kiến bác sĩ nếu: bẩt kỷ tác dụng phụ nảo trở nên nghiêm trọng hơn hoặc xuất
hỉện bất kỳ tác dụng nảo ngoảí cảc tảc dụng phụ đưọo nêu trên.
Nên trảnh dùng những thuốc nảy hoặc thưc phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy
Chưa có các nghiên cứu về tương tác thuốc.
Thông bảo cho bác sĩ của bạn tát cả các thuốc khác mà ban đang đùng, kể cả những thuốc bạn mua khỏng có
đơn thuốc.
Cần lảm gì ithi một iân quẽn dùng thuóc nảy
Nếu bạn quẻn dùng một liều. nẽn uổng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nêu gản đén thời gìan uống lỉều kế tiếp. bỏ
qua liêu đã quên. Không dùng gâp đôi Iiêu ở lằn kê tiêp để bù cho liều đă quẻn.
Cẩn bảo quản thuốc náy như thế nảo
Giữ thuốc nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh sáng.
Những dảu hiệu vả triệu chửng khi dùng thuốc quá liều
Chưa có kinh nghiệm lảm sảng về quá lièu mebeverin. vẻ mặt lý thuyêt. thuốc được dư đoản có thể gây kích
thich hệ thân kinh.
cản phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Hiện chưa có thuốc giải đặc híệu. Cần ảp dụng biện phảp rửa da dảy. sau đó điêu tri hỗ trợ vả triệu chứng.
Trong trường hợp bạn dùng quá nhiêu so vởi liều khuyên cáo, ngay lập tức thông bảo cho bác sĩ của ban hoặc
đên trung tãm y tế gân nhất đế được hướng dẫn.
Những điều cần thận trong khi dùng thuốc nảy
VERIMED có chứa lactose. thỏng bảo cho bảo sĩ hay dược sĩ nêu bạn có các vân để di truyền về không dung
nap galactose. thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hâp thu glucose-galactose.
Mebeverin được xem lá không an toản đối vời người bẻnh bị rôi loan chuyên hớa porphirín, vi vây nên thông bảo
cho bác sĩ hay dươc sĩ nếu ban bị rối loạn chuyến hóa porphirin.
Ngoải ra, nèn thận trong vả thông bảo oho bác sĩ hay dược sĩ trưức khi dùng VERIMED nêu:
. Ban bị suy gan nhe đên trung bình.
. Bạn bị suy thận.
. Bạn bị các rối loạn trèn tim.
2/5
iiÍiEDOCHEMỈE LTD
M 0 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassoi
_ ,(W'iìt -'
pi-mcbcv-tabs-VN-3 .0—2
VERIMED chỏng chỉ định ở phụ nữ có thai. Bác sĩ cùa bạn chỉ kê đơn VERIMED nêu họ thắy rằng lợi ich điều trị
hơn hắn nguy cơ đối với thai kỳ cùa bạn.
Chưa có thông tin cho biêt thuốc có bải tiết trong sữa người mẹ hay không. Không nên dùng thuốc nảy nếu bạn
đang cho con bú.
Lái xe vá vản hảnh máy: VERiMED hầu như không tác đông lên khá nảng lái xe hay vặn hảnh máy cùa bạn.
Khi nảo cản tham vắn bác sĩ, dược sĩ
Bạn cần tham vần bác sĩ hoặc dược sĩ trong các trường hợp sau: Phù mặt, môi hay lưỡi. nồi mản đỏ trên da,
ngứa. viêm da, hoặc xuảt hiện bắt kỳ tảo dụng nảo ngoải cảc tác dụng phụ được đã nêu.
Nếu cằn thêm thõng tin, xín hòi )? kiến bác sĩ.
Hạn sữ dụng cùa thuốc
24 thảng kê từ ngảy sản xuất.
Tên vả đìa chỉ cơ sở sản xuất
MEDOCHEMIE LTD - CENTRAL FACTORY
Đia chi: 1 - 10 Constantinoupoleos street. 3011 Limassoi. Công hòa Síp.
..........................................................................................................................
Huớng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ y tế
Cảo đặc tính dược lực học, dược động học
Dược iực học
Nhóm dược lý: Thuốc kháng cholinergic tống hơp.
Mã ATC: AOSAAO4
Mebeverin lả một thuốc chống co thắt cơ. có tảo dụng chọn lọc trên ca'c cơ trơn đường tiêu hỏa, lảm giảm co
thắt nhưng không tác động lên sự vặn động binh thường cùa ruột.
Dược động học
Mebeverin được hâp thu nhanh chóng vả hoán toản ở tả trảng sau khi uống. Thuốc phân bố nhanh chỏng vả
đều ở tất cả các mô. khoảng 76% thuốc ở dạng không chuyển hóa gắn kêt với albumin.
Thuốc bị chuyển hóa hoản toản trong cơ thế. Đảu tiên mebeverin bị thủy phản bởi men esterase thảnh acid
veratric vả mebeverin aicoi. Mebeverin alcol tiêp tục bị chuyền hóa chủ yếu thảnh mebeverin glucuronid vả
mebeverin sulfat. Khoảng 8 giờ sau khi dùng thuốc. 95% - 98 % Iièu dùng đươc đảo thải qua nước tiểu dưới
dạng cảc chất chuyển hóa.
Chỉ định
VERIMED 135mg được dùng để điều irị hội chứng ruột kích thich vả hỗ trợ đìều tri trong các bệnh lý đường ruột
có co ihắt cơ trơn.
315
MEDOCHEMIE LTD
1—10 Constantinoupoieos str
CY - 3011 Limassoi
Ự\fflf
/
111
pi—mcbcv-tabs-VN-3D-Z
Liều dùng và cảch dùng
Liều dùng
Người lớn vệ người giả: 1 viên x 3 iần mỗi ngảy. Liều lượng có thề dược giảm dản sau khi đạt được đáp ửng
mong muốn (thường sau vải tuần fflêu tri). Không dùng quá 3 viên mỗi ngảy.
Trẻ em: Khòng dùng cho trẻ em hay trẻ vi thảnh niên dưới 18 tuổi.
Cảch dùng
Chỉ dùng đường uỏng.
Nẽn uống thuôo 20 phút trưởc bữa ăn. Nén uống nguyên viẽn với nước. không nhai.
Chóng chỉ định
Quả mẫn với mebeverin hay bất kỳ thènh phân nảo của thuôc.
Liệt ruột.
xơ hỏa nang.
Phu nữ có thai.
Các trường hợp thặn trọng khi đùng thuốc
VERIMED có chứa 1aotose, bệnh nhân có cảc vân để di truyền về không dung nap galactose, thiêu hut Lapp
iactase hoặc kém hâp thu glucose-galactose không nên dùng thuôo nay.
Mebeverin được xem lả khỏng an toản đổi vởi người bẽnh bi rói loạn chuyển hỏa porphirin. vi vặy cần thận trọng
khi chỉ định mebeverin cho các bệnh nhân nảy.
Nên thặn trong khi dùng mebeverin cho bệnh nhãn bi suy gan nhẹ đên trung binh hoặc bi suy thặn.
Nên thận trong khi dùng mebeverin cho bệnh nhân bị cảc rối loạn trên tim.
Phụ nữ có thai vả cho con bú
VERIMED chổng chỉ định ở phụ nữ cc“: thai. Thuốc chỉ được cân nhắc chỉ định khi lợi ich điều tri hơn hẳn nguy
cơ đối với báo thai.
Chưa có thông tin cho biết mebeverin cò bải tiêt trong sữa người mẹ hay khỏng. Khỏng nèn dùng thuôo nảy
trong thời gian đang cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc đển khả năng lải xe vã vận hảnh máy móc
Mebeverin hầu như không tảo động lên khả năng lái xe hay vận hânh máy móc.
Tương tác thuốc
Chưa có cảc báo cáo nghiên cứu về tương tác thuôo của mebeverin vởi các thuôo khác.
Tác dụng không mong muốn
Cảo tảo dung không mong muốn thường gặp nhầt lả phản ứng dị ứng. bao gôm:
— Phù mặt. mõi hay lưỡi.
- Nổi mần đỏ trẽn da, ngứa, viếm da.
Cảo tác dụng không mong muốn khác hiêm khi xảy ra, bao gòm:
- Nhịp tim giảm.
- Chóng mặt. nhức đầu. mắt ngù.
- Buôn nôn.
Bệnh nhản nên đưọo khuyên ngưng sử dụng vả báo ngay với bác sĩ nểu các phản ứng phụ trở nên trâm
trọng hơn hoặc có bất kỳ phản ửng náo khác xảy ra ngoải cảc tác dụng đã kể trên.
4/5
MEDOCHEMIE LTD
1—10 Constantinoupoieos str
CY - 3011 Limassoi
-~'ỬiiỤ
MiE
10Upơ
;1mas
\Ổlíffl
pi-mcbcv-tabs—VN-3.0-2
Quá Iiều vả cách xử trí
Triệu chửng: Về mặt lý thuyét có thể dự đoán rầng sư kich thich thần kinh trung ương có thề sẽ xảy ra khi dùng
quá liều mebeverin.
Xử trí: Hiện chưa có thuôo giải đặc hiệu, khuyến các áp đụng biện pháp rửa dạ dảy. diều tri hỗ trợ vả tn'ệu
chứng.
Đlểu kiện bảo quản
Giữ thuốc nơi khô ráo. nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Hẹn dùng cùa thuốc
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Tẻn vả 6111 chỉ cùa cơ sở sán xuất
MEDOCHEMIE LTD - CENTRAL FACTORY _ LTD
Đia chi: 1 - 10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassoi. Cộng hòa Sip. EOS Sir
Ngảy xem xét sửa đồi, cặp nhặt lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc: ....................... 101
TUQ… CỤC TRUỜNG
P.TRQỜNG PHÒNG
JỆayẻn Jẩlấ L7fĩìny
515
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoieos str
CY - 3011 Limassoi
ỵW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng