Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
6²’/ 74 Form 5 Label for sample submitted 2. Packaging label (side l) CỤC QUẢN LÝ DUỌC ĐÀ PHÊ DUYỆT , ( Lãn đau’lL/Ễ/ẮỘW/ # _ ( R Thuỏc kè đon \ Hộp 10 vi x 10 viên nang mumuuỵamoulodn.mdztu JOJ ausuueoưm ẵm 008 IỊZO—IQBWaĐ VWO.LÍÌ ` "“i'iỄổa R Preseript'mn Drug 10:10 Caplulol "ậHÌ… Suchart Chookruvong BỘ Y TẾ /— —. Woz Form 5 2. Label for smallest packaged unit ,. *ề % O {& 's ử›ỉ @ ề, % v \ `s 9 O . ;. -_jậ °* a. 1 \, . “\ O 29'? thái trù ở dạng gcmfibrozii khóng dõi. Khoảng 6% liêu dùng thải trừ qua phán. 4. Chi dịnh Dự phòng bệnh mạch vảnh vả nhới máu cơ tim nguyên.phát ở bệnh nhán bị cao cholesterol máu vả rói Ioạn lipid máu vả triglyceride máu cao tương ứng type Ila. lib vả IV theo phân loại Fredrickson. Điểu trị các tới loạn Iipid máu khảc: Fredrickson type III vả V liên quan đến bệnh dái đường. liên quan dén hệnh u vỉtng. S. Liêu iượng và cách dùng ji Liéu khuyên cáo lả 600mg/lán x 2 lãn/ngăy. 30 phút trước bữa ản sáng Vả ản tói. '/Z/. Dường dùng: Uông. 6. Chóng chí dịnh i. Nhạy cám với Gemfibrozil _ 2. Roi ioạn chức nảng gan vù thận nejtng. bao góm xơ túi mật 3 3. BẸnh túi mật Ión tại từ trước. 4. Liệu phzip diẻu trị phôi hợp Gemfibrozil với cerivastatin dản tới tảng nguy cơ các bệnh viêm cơ vả tiêu cơ Yiìn. 7. Những lưu ý dậc biệt và cảnh báo khi sử dụng thuóc l’haii báo ngay cho thăy thuôo khi dùng quá liẻu hozjtc lỡ dùng liều quá cao. Gemfibrozil có thế lãim tímg sự bải tiẻl cholesterol vảo trong túi mật gây tảng nguy cơ hình thảnh sòi mật. Néu nghi ngờ sòi mật. cán chỉ định các xét nghiệm về túi mật. Núu phát hiện sói mật cán ngưng diéu trị với Gemfibrozil. Trường hợp nghi ngờ. dùng ngãn ngại hỏi ý kiến thây thuõc hoặc dược sỹ. 8. Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con hú Phụ nữ có Ihaí: Gemfibrozil khong thấy iạo ta sự phát trién dộc tính hoạc đột biên gen giũa các con chuột con hoạc ihò nhtmg tạo ra sự giảm một ít vé kích thước (giảm sỏ lượng c0n). Các ảnh hướng cùa Gemfibrozil ở phụ nữ mang thai khòng dược nghiên cứu kỹ. Gemfibrozil chỉ nẻn sử dụng ở phụ nữ có thai khi cân nhắc giữa lợi ich vả nguy cơ ánh hưởng dẻ'n thai nhi. Phụ nữ cho con bii: văn chưa rõ liệu Gemfibrozil có tiết văo trong sữa hay khỏng vì hãu hết các thuõc lả tiết vảo trong sữa và bời vi Gemfibrozil dã thấy tạo thảnh các u ở dộng vật nghiên cứu. thây thuóc cán quyẽt dinh hozic hướng dản dùng cho con bú hoạc dimg sư dụng thuõc. 9. Sử dụng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc Bệnh nhân dang ớiều trị Gemfibrozil cân thận trọng khi iái xe hoặc vận hảnh máy móc vì Gemfibrozil có thể gây một SỐ tác dụng khỏng mong muôn như yếu cơ hoặc mở mảt. It). Phản ứng khong mong muôn Củng như dõi với tất cả các loại thuóc. thuoc nãy có thể gây ra. ở một sở người. những phản ứng ở các mức dộ nặng h0ặc nhẹ. Tác dụng khòng mong muôn phố biên của Gemfibrozil lả dau dạ dảy. ỉa chảy. mệt mỏi. buôn nòn hoặc nòn. Một sở khác có thể chóng mặt. mệt mỏi. ngứa ở chân tay. dau dâu, giảm khả nảng tình dục hoảc mờ mát. It phó biên hơn là dau cơ. yêu cơ hoặc dãn cơ. Tltỏng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn vẽ mọi lác dụng lthỏng mong muốn hoặc khó chịu gập phẩi khi sử dụng thuỏc. il.'i’ương tzìc vơi cảc thuõc khác. các dạng tương tác khác Gemfibrozil khi sử dung với nhóm thuôc "STATIN" giảm choiesterol: ovastatin. praVastatin. simvastatin. fluvastatin hoặc atorvastatin. cerivastatin tăng nguy cơ bị viêm cơ vả tiêu cơ vản. Gemfibrozil có thế lầm tz'mg tác dụng của warfarin vả vì vậy có thể dẫn tới bị chây máu. Do dó bệnh nhi… sử dung warfarin cãn phải giảm liêu dùng warfarin khi bát dãn SỬ dụng Gemfibrozil. Coiestipol vả cholestyramine lăm giảm sự hãp thu Gemfibrozil vả giâm tác dụng của nó nếu sử dụng cùng một thời điém. Bệnh nhân mã sử dụng Gemfibrozil vả choiestyramine hoặc Colestipoi nẻn sử dụng các thuoc nây cách nhau ít nhất 2 giờ. Đếtránh tương tác It'ềm tủng giữa các thuốc, bạn Iuón phái báo cho thầy thuốc hoặc dược sỹ bỉẻÌ các Ihnó'c khác bạn dang dùng. l2. Quá liêu Các biện pháp diều trị triệu chứng tích cực cân dược thực hiện khi quá liêu xuất hiện Báo ngay cho một thầy thuốc rrưởng hợp dùng quá Iíéu Itoậc bị ngộ dộc. 13. Dóng gói Hộp 10 ví. mỏi vi 10 viên nang. l4. Hạn dùng: 48 thảng kể từ ngảy sản xuất 15. Tiéu chuẩn: USP 34 16. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khó và mát. dưới 3OÍ'C. Tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tẩm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dần sử dụng trước khi dùng Ifeucan them thong tin, xm hon _v kt'en bac SI . CUC TQUỞNG Thuoc nay chi sư dụng theo sự kê đơn cua tháy thuỏc 16. Sản xuất bởi giịẩ ! 7 OVtệf Q7Ổởbỹ POLIPHARM CO., LTD 109 thngna Trad Road. Bangplcc. Samutprakarn 10540. TháiLan Giám đõc cơ sở sân xuất thuôo (Ký, ghi rõ họ tén, đóng dẩu) xủWww Suchart Chook uvong
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình