BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢCĐÃ PHÊ DUYỆTJỔỸÍJ%… m:..cLálJỉ…ễẻg… Au NHÂN SẢN PHÀM1. Mẫu nhãn hộp jệ/*.«W ._-ự _, …:“GMP- WHO_ _… _V`fxmfw wAnnmsííunHop 3 vx x 10 vuen nang cungCONG TY CP DUGC `JTY’ HAì UUONG_*n"',,_,~ủ' "GMP - WHOmịn» 'I'OÀNCONG TY CP D " '«v ›.
,_ 'u ,._,~*sq
……A')
!Hop 3 vn x … …en nang rung,r I.… Z…3 `. -~~`…"“1 "'@ HDPHARMA7,.map mi… nm BI] un` ' ' ' Ơ »f `f 'e'j HDPHARMA_ g u'ì :hc … HIH~_'I… , .. mr Mu v.1=.nwạMÃU NHẮN SẢN PHẢM1. Mẫu nhăn hộpGMP . WHO *.3 HDPHARMA'ruẬp TOÀN mu Bố unHop 5 ví .ư IU wen unng CunqA'ì'l'IIẬP TOÀN nm BO unCONG T`Y ỆP E' T"T -4Al DUONG1F ›, .J
'…r u" x…;.` À . ' `
… … . _ẹ _ ỡữ , `
@ HDPHARMA * ~ J °’ °ỷ ~`. ừớmập Tomm_u BỔIID _ ớớ`
an: S»le1L>vsennangcung ' J dCONG TY'CP [’JGCVT'YT ~4A~UUỞ Cả ' * ` -
__ . . _ . . , ỡpl '
-FƯ… vr~~'ì… .: L'_l " Ơ.
_ ~ Hwì ,w_t !… Ilìt) í—J H J` › ~ x' ỷỏđ~f’ .
' `Ộôầ› ’ ỔỔ "Ệắđ’Ổ
`w_.HuíưlCn_MxW … z- . HD: '`ơì_BỘ Y TẾCỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHE DUYỆT
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Lắn đauliẵlỉJazQẨ-éf Thập Toàn Đại Bổ HĐ
` Đ ' l , | A. 1 :'^ , ›
Thânh phần:Mỗi víên chứa 101 mg cao đặc hỗn hợp tương đương với 1,01g dược liệu gồm:Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) , 150 mg
Bạch truật (Radix Atractylodis macrocephalae) ! 10 mg
Phục linh (Poria) 110 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 30 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 150 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 60 mg
Bạch thược (Radix Paeom'ae lactifiorae) 1 10 mg
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 15 0 mg
Hoảng kỳ (Radix Astragali membranacez) ] 10 mg
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) , 30 mg
Tả dược (Calci carbonat, avicel, taic, magnesi stearat) vừa đủ lviên
Chỉ định: - 1Bố khí huyết. Dùng trong trường hợp người mới ốm dậy, cơ thể suy nhược, khí huyết
hư, chứng kém ăn, hồi hộp, chóng mặt, ra mồ hôi, lạnh chân tay.
Chống chỉ định: _
— Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nâo của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bủ.
- Người khí huyết hư nhưng cơ thể bị nhiệt.
Tác dụng không mong muốn:
Hiện tại chưa ghi nhận được tảo dụng không mong muốn nảo của thuốc
" Thông báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muôn gặp phải khi sử dụng thuỏc"
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng cho người có cơ địa nóng, tăng huyết ảp.
Liều dùng - Cách dùng:
Ngảy uống 2-3 lần, mỗi lần 2-3 vỉên.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hảnh mảyymóc.Tương tảc với cảc thuốc khác:Chưa thấy có.
Quá lỉều và xử trí :
Chưa có thông tin về trường hợp quá lỉều.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sảng
Tiêu chuẩn chẩt lượng : Đạt TCCS =
Trinh bây: Hộp 3 vi, 5 ví x 10 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.Chú ỷ: - Khỏng dùng quá liều chỉ định.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.- Đế xa tầm tay trẻ em. Nếu cần thêm thõng tín xin hói ý kiến Bác sỹ.CÔNG TY cò PHẬN DƯỢC vT`YT HẢI DƯơNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng