ẾầoẳỏfO
…ổầo:o……q…O
_…
……ẵnửh
dểơn ơua Smo an
OX0m >ZD)DZĨỔ..Ẩ>ẺOF 00843D.220>102 >20 041m5 .ZWOIỉbd-Ozg
Eoẫn un» :ẩ ẫnỉnẳ b….nxnco .Ễn:
nzỄz... ...mc ..Suzn : n›nz …:..zn «ẫo.o. oỗzn 2… E:: <» 25 Ểozo :z xz›n…
Xa3 :.… :ễẳ qu: Ê 9.3… ::õo xoa .:uc
múoz>nm… mổỉ »… Ba.:ỉBeaiẽồ. uỉỉỉơĩ :o. uxnuẫỉn »mỡ u.ắ uầổn. «33 ỄZ.
u>o oc>z… wuo nì: …… ::Ễ no vễễ. ổ… ::…… .» …ỂỀ uu.O ổ :.»Ễ »:z uuễ
un…nìõầõẽ c…...
.:m: nỄỀ… cm».
le1 DẸA 0% 42… ImSz 01 nzFuimz
n>anncfr< an>n «zu >nnDlv>Iẩ-ẵ rm>n..mq Dmnonn :um
1FMDHM >uR <0€I 50040! u0I IOIM .ImDII>EOIP
00 :D.-. nxftmm54!m ìImưhl.lmư nQubũM
a… !. «›: Ề< «s… …!
uon ẫ ễoẫ nu: ễ ẵẫ «nẫn ..:. ẵzn,
zỀ n›z ĩ»: ẩồza !: …:: zo. « Em: n›n !
m....ỉ ?.…» zo… _
m… a ux Ê.. zì
zmx Ềỡ Duễ .Ềaẳ
xu …mồ. UuỄ _ Rầẳ
0ng
/41
_OZZX _
21» m…... ễu:
0x.mzq)r nzmễn>r ẫ01Rm..zơ.
›c. ồ ruỄ ……m. 0Ếổ.m:ẵ ….. m…… . ỄòỂc
U…n.. zui ...nẽ? nẫ. …ẫ. ẾỄm? » o o,
…
0
……
NIDO.LÀXO
ầ:›ẫ
Đ .1:<
OxẳOũ . Z
A:.ồn ..…ủ3
…:: :.:Ễ: :ìĩaễẵ.
o…«ẫ … .. zu. c.
ma.. ux Ể:Ề
III _usỉ uEẸ
ẫ ae ui.
0 2.532.
..... .....
J … _
…… …..ẵ.
©.xíOO _ Z
Azcơđ .:m3
man mãncEm 33: 83.03?
OễỔnỉ ....................... …… ..C.
wmỡ mx Po… 29… ..
2mx Aỉỡ. Dmẩv …
ID e…ẫ. Dmẫ …
0 oa.mzq>r
e>. ..o>z
NỊ
V 3? ?ẽ/J ẹ'z
Thuốc tiêm Oxytocin (s LL`. / ml)
Thảnh phân: Mối ống 1ml có chứa:
Oxytocin ...................... 5 IU.
Tá (ỈIIỌ'L'I
Natri Clorid, Chlorobutanol, Benzyl alcohol, Nước cẩt pha tìẻm vùa dù lanl.
Dược iực học:
Oxytocin tác động trên cơ trơn của tử cung lăm tăng sự tập trung, dáp ứng theo __
của tử cung. Nó tác dụng chọn lọc trên hệ cơ trơn cùa tử cung, đặc biệt trong giai . . :_-› :
thai kỳ, trong chuyển dạ và ngay lúc sinh. Oxytocin kích thích co bóp tử cung nhẹ nhăng, tăng
tần xuãt các cơn co bóp vả nâng độ rắn chắc của hệ cơ tử cung. Oxytoein lãm tãng nhẹ huyết áp
và có hoạt tĩnh chống lợi tiểu do xuất hiện vasopressin.
Dược động học:
Oxytocin bị chymotrypsin phân hủy ở hệ tiêu hóa. Sau khi tiêm tĩnh mạch oxytocin, tử cung đáp
ứng hấu như ngay lập tức vả giảm xuống trong vòng ] gìờ. Sau khi tiêm bắp, tử cung đáp ứng
trong vòng 3 — 5 phút và kéo dải 2 — 3 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều 100 - 200 mili đơn vị,
tác dụng gây chảy sữa của oxytocin xảy ra trong vòng vải phút vã kéo dăi khoảng 20 phút.
Oxytocin được phân bố khắp dịch ngoại bảo. Một lượng nhỏ oxytocin có thể văo vòng tuấn hoăn
thai nhi. Oxytocin có nửa đời trong huyết tương khoảng 3 - 5 phút. Thuốc bị phân hủy nhanh ở
gan vả thận. Oxytocinase lả enzym lrong tuần hoăn được sản xuất sớm lù’ đẩu thai kỳ cũng có khả
năng lăm mất hoạt tinh cuả oxytocin. Chỉ một lượng nhỏ oxytocin thải trừ văo nước tiễu ở dạng
khòng dối.
Chỉ định:
(1) Kích thích chuyển dạ, kích thích các cơn co tử cung.
(2) Dự phòng và điều trị xuất huyết thứ phảt và dính nhau thai.
(3) Kích thích tiết sữa.
(4) Điều trị sấy thai khòng hoản toăn.
Liều lượng và cách sử dụng:
Kích thích chuyển dạ, kích thích các cơn co tử cung: Oxytocin phải được sử dụng bằng đường
tiêm truyên tĩnh mạch và dưới sự kiểm soát đây đủ, l-SIU pha vảo SOOmI dịch truyền. Bắt dẩu sử
dụng từ ImU (=0,00IIU)/phút. Tuỳ theo hiệu quả đạt được, iiều dùng có thể tảng gấp đôi mỗi
30-45 phút cho đến khi đạt đến ngưỡng kích thích của tử cung. Liều cao hơn sau dó thường sẽ dạt
hiệu quả tối ưu. Ngưỡng thường dưới lOmU/ phút.
Giai đoạn sau đẻ, để phòng và điểu trị xuất huyết thứ phát và dính nhau thai: Tiêm trong cơ
2-51U, hoặc truyẻn tĩnh mạch với liêu thích hợp.
Để kích thích tảng tiết sữa: Tiêm trong cơ 2 IU.
Đỉêu trị sấy thai không hoản toản để số thai nhanh hơn nhằm trảnh xuất huyết thứ phát:
Tiêm trong cơ 2—5 IU mỏi 30-60 phút, hoặc truyẻn tĩnh mạch với liều thich hợp.
Chống chỉ định:
Sự thiếu cân xứng khung xương chậu-dâu, ngộ dộc máu nặng, thai lệch vị trí h0ặc rau bãm mặt
sau, cổ tử cung chưa chín, thoát vị tử cung bẩm sinh, hình dạng tử cung phình to, sử dỤng kéo dăi
trên tử cung đờ.
Cảnh báo và thận trọng:
Cẩn chú ý những điều sau trong khi sử dụng thuốc tiêm Oxytocin:
1. Chi sử dụng dưới sự giám sát chặt chẽ của thẩy thuốc hoặc thẩy thuốc sản khoa.
2. Không bao giờ được tiêm truyền Oxytocin khòng pha loãng hoặc với nông độ cao.
3. Oxytocin không duợc sử dụng đống thời 2 đường một lúc, ví dụ đuờng ngoăi tiêu hoá và đường
miệng, hoặc dường ngoải tiêu hoá và đường mũi.
4. Khi dùng để kích thích chuyển dạ, thuốc tiêm Oxytocin chỉ được sử dụng bằng dường truyền
nhỏ giọt tĩnh mạch và không được sử dụng bằng đường tỉêm ven củng như tiêm bắp.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vã cho con bủ:
Sử dung (Ỉ'IO nhu Hữ( ó rhui
Oxytocin không dược dùng trong 3 hoặc 6 tháng đâu thai kỳ, trừ trường hợp sẩy thai tự nhiên hay
gây sẩy thai. Oxytocin không gây dị dạng thai khi dùng theo chỉ định, tuy nhiên có thể gây tác
hại khác khỏng phải quái thai.
Sử dung cho phu nữ cho von bú:
Oxytocin có thể văo sữa mẹ một lượng nhỏ. Khi cẩn điếu trị oxytocin sau đẻ ( '
máu nặng), chỉ cho con bú sau khi ngừng thuốc ít nhất ] ngăy.
Ảnh hưởng đến khả nảng lái xe và vặn hânh máy móc:
Khỏng
Tương tác thuốc: . _
1. Khi Oxytocin được sử dụng với thuốc gây mê cyclopropanc, nguy cơ loạn nhịp tim co ' ` g.
2 Prostaglandin 132 tác dụng hiệp đông với Oxytocin vả khi sử dụng đông thời thuốc nảy băng
đường ngoải tiêu hoá thì lượng Oxytocin yêu câu sẽ giảm. Thời gian thích hợp để sử dụng
progưaglandin E2 cho bệnh nhân dã dùng Oxytocin lả phải trôi qua ngăy sau
Các phản ứng băt lợi:
1. Sự nhiễm độc nước với dau đâu vã buôn nòn đã được báo cáo sau khi sử dụng kéo dăi hoặc
truyền tĩnh mạch quá nhanh (nóng độ dịch lớn hơn iOlU/L) Trường hợp dó có thể phát sinh
các biến chứng sau: iâm chậm nhịp tim thai nhi, các cơn co bóp trương lực cao, vỡ tử cung, sót
rau, dờ tử cung hậu sản.
2. Nhịp tim chậm hoặc rối loạn nhịp tim thai nhi đã dược thấy.
3. Lo âu, khó thở, dau vùng thượng vị, phù, chứng xanh tím hoặc dò da, co thắt vả trụy tim mạch
đã xảy ra.
Phẩí thông báo cho bú(' sỹ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phầì khi sử dụng thuốc.
Quá iiẽu:
Triệu chứng: Suy thai, ngạt vả tử vong thai nhi, có thể lảm tăng trương lực cơ tử cung, tử cung co
cứng, vỡ tử cung vả tổn thương mô mẻm, bong nhau non và nghẽn mạch do nước ối.
Xử trĩ: Ngừng sử dụng oxytocin ngay, điều trị triệu chứng về hỗ trợ nói chung.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tốt nhất là dưới 25°C và tránh ánh sáng.
Đóng gói: im] x 10 Ống/ hộp. 1
Tiêu chuẩn: USP
Hạn dùng: 2 năm kể từ ngăy sản xuất.
W” Thuốc nảy chỉ dược bán theo don của bác sỹ.
f Đểxa lãm ta y cũa trẻ em.
0“ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
1“ Nếu cãn !hẻm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
f Khóng dùng quá líếu chỉ dịnh.
SỐ đáng kí:
Nhã sản xuất:
NO.12. LANE 195. CHUNG—SHAN 2~° RD., 'Ả—zỊĩ't
LU-CHOU cưv. TAIPEI HSIEN, TAIWAN
ũrientah TELz886-2-22815252 FAX:BBB-2-ZZB182SZ .
Ồ ORIENTAL CHEMICALWORKS,IỦỌ
PHÓ cưc TRUỞNG
.Íi'2uizịtĩ'iz Í f.’: n )Ố'ắỉỏ’i'ẽỈlii'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng