, __ _ _
ẵĨ , Bum UOIAOLII^MỚỎH
\
ơ~s *
`— __
N
6… om ummxomv
, 05! KOWWỒL
1 —— — ý ' mpgợlttom Enh amte co…
@mm … thon m.
Ammcímn Trínỵmu BP oqwdlttl tc lwtditin zso mg
Deuu: ›: mơ ›; mu mu…
Stnnlnl mi men mqu, nmtrem th
o mc … d … d children
1 renamox 2 5 consu.t FAWGE msem BEFORE mmsmnon.
' _ lNDiCATIONS. OONTRNNUCATIONS AND DRECTlONS
Amoxuctllin 250 mg …usmmmnmt
Vlu Ne.:
Bltch No.:
Mfu LK:` No.-
Mig om
Exp Dltn
Manufacturnd hy.
Medopharm Pvt. Ltd.
²1 so. Knymmum Vlnm.
Guduvmdmy ~ 60! m. tNDIA.
chhtcridby:
. . Ó .
i Z , s I A ưt-uuvu cmmm mc
ị .J '4pẵzl \ _. Í _
id * — _
* ,A ị rH g_`
ị \ ~ ”“ i ".J `=
f_'_J ~ , , .
ị . "Ể i "" —Ề
r - ư :
' í. l~.:… ủ
v" A ` \ …“ :
Ỉn _ff "" .:
”~ ơị ²… ;,
i “ ` `C
?“ "’w :
_J ,p` __.3 A
i Ấ.J "“ -J
^
CẦI"Ể.Jq` `v_
c ,_ .\ .
/ềl_/—ổx _,ỵ.\
,² ' DAJDiiỊN
—,:`ỵTai T.P HA wa |
, ,
` è
;…
ĐIA rrlwmtmlut mt
…uibỵ
Iodoplnnn Pvt. Ltd.
WTlllyiúưql'villiblmlfflhỗũlm
n—ụmmtụnhph
wmmm
Stniumidiyù:khưỉũ
…ium
. 'l'emmox zso
Amoxicillin 250 mg
mmumum
iẵi
am…
hp
1
, @Pmoưlptbn oniy. nwm uan
` uu vìOn nnng um ơ… Amonldtlm ư-hycun BP
mnoduvng Amưtdtlnst ma
chi qnh. chùm ohl dịnh, Itlu oơnn. ckh oùng: «…
enamox 5 ……»
-cư Mngtin x… « nmt …n uong … wow do sử
Amoxicillin 250 mg ẫfflỪầĨẫl… mAt. mm co m: 30'c ~.mm .…
4
M
Thudchlnmoơm NniAminyuhrn
Đvc liỹMMdlh lừdụnpnncw'd dùng
SDK ló lb SX. N!X. HD um 'Bltđt'.
'Mlg.’ 'Em ' Ivu bn bt
… Mi uò MEDOPMARM PVT. LTD
so Knyuưomiaw wma. Oudmnmr, -so: zu: ẦNDÒ
.ỎD
uuftwmuuumna
Tenamox zso
Amoxlclllln 250 mg
lu mo bllmn 110 upoqu E
Tờ hướng dẳn sử dụng
\ . i ) ( Jẫ C
A. THÔNG TIN DANH CHO BENH NHÂN
(›/
fvuPHoxc
Thuốc bán theo đơn )
1' t… DIỆN
TENAMOX 250 ,
Viên nang Amoxiciiin 250
Viên nang Amoxiciiin 500… `
Đọc kỹhướng dẫnsừdụng trước khidùng .
Đèxatâm tay trẻ em.
Thỏng báo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sZCI những tác dụng
không mong muôn gặp phải khi sử dụng thu
Thảnh phẩn: Mỗi viên nang cứng chứa
Dươc chắt:
Tenamox 250 : Amoxicỉlin Trihydrate tương đương vởi
Amoxicỉlin 250 mg.
Tenamox 500 : Amoxicilin Trihydrate tương đương với
Amoxicilin 500 mg.
Tả dươc : Magnesium stearaie, sodium starch glycolate, sodium
Iauryi sulphatẹ.
Dạng bão chẽ: Viên nang cưng.
Quy cách đớng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên nang
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Viên nang Tenamox lả thuôo kháng sinh thuộc nhóm penicilin
Amoxicilin được sử dụng để điêu trị nhiễm khuân do vi khuản tại các
bộ phận khảo nhau của cơthế.
Amoxicilin cũng cơ thể được sư dụng kết hợp với các ioại thuôo khác
đề điêu trị loét dạ dảy
Cách dùng vả liều lượng:
Cách dùnu:
Nuôi cá viên thuôc vởi nươc.
Thời gian uống thuôc giữa các iiêu cách nhau ít nhât 4 gìờ
Ị ièụ lương
Dùng thuôo theo chiđmh của bác sĩ.
Trẻ em < 40kg
Liêu dùng phụ thuộc váocân nặng của trẻ
— Liều thường dùng lá 40mg đên 90mg cho mỗi kg cân nặng chia iâm
2- 3 liẻu mồi ngảy.
- Liều khuyên dùng lơn nhâtlả1DOmg cho mỗi kg cản nặng
Ếẵươ ươiiớn, người cao tuổi vá trẻ em tư40kg trở ién
u thường dùng iá 250 đên 500mg ba lần mỗi ngay hoặc 750mg
đên 1 g mổi 12 glờ phụ thuộcva'o mức độ vả Iơại nhiẻm khuân
- Nhiẻm khuần nặng: 750 mg đên 1g ba lân r_nổi ngảy.
- Nhiêm khuẩn đường tiêt niệu: 3g x 2 iần mỗi ngay.
- Bệnh Lyme (bệnh láy truyèn từ động vật sang nigười (do bo ve đói)
giai đoạn đầu ( phát ban) 4g/ngảy; giai đoan cu ban ian khắp cơ
thế) õglngảy
- Loét dạ dảy: 750mg hoặc 1g hai iần mõi ngáy trong vòng ? ngảy kêt
hợp với các khảng sinh Khác vả thuỏc điêu trị loét dạ dáy
- Phòng ngưa viêm nội tảm mạc lièu dùng khác nhau tùy loại phảu
thuảt
— Liêu dứng tôi đa lẻ 6 lngảy
Bệnh nhán bị bệnh v thận
Liêu ơùng có thể tháp hơn liêu dung thỏng thường
Khi nảo không nẻndùng thuốc nảy:
Mản cảm với các thanh phần của thuóc.
Người bệnh có tiên sử dị ứng với bảt kỳ loai kháng sinh nảo ( bao
gòm phát ban da sưng mặtva có họng)
Tácdụng khỏng mong muốn:
Gióng như cácthuốc khác Tenamox có thế gảy ra các tảc dụng phụ
mảc ơu không phải ai củng gảp phái
Nếu gặp hảt kỳ các iriệu chứng nâo dươi đảy ngưng dùng thuõc va
gán bác sĩ hoảc bệnh viện ngay lảp tức
- Phản ưng quá mần ngứa da phat ban sưng mặt mòi iưỡi khó
thở Đảy lá các phán' ưng dị ưng nặng có thế gảy tử vong
~ Phát ban da ban đó đa hinh bầm tim Do viêm thánh mạch máu do
phản ư ng dị ứng kem đau khơp (viêm khớp) vá cácbệnh vèthản
— Một so phản úng di ưng có thể xảy ra sau 7- 12 ngáy dùng
amoxtmlm phát ban sót dau khơp va phì dại hach dảc biệt la dưới
canh tay
- Hông Dan đa dang thương tón dát đó sản phù mụn nước bọng
nươc xen kẽ vơi các thưong tỏn hinh bia bản ở mu tay cổ tay cảng
tay cắng chán đâu gôx Niém mac mrệng măt bộ phản sinh duc
Gảy sôi vá mèt mói
, Phản ưng đa nghiêm trong khác bao gỒm. thay dồi máu sảo da da
ga dươidẩ. bongtróc
/~——\`41~
= Í )JtAi 1 P HÀ NÓI l_ỉ_"/
* ' , -Vièmruòt giả (đại trảng), tiêu cháy (đôi khicớmáu), dau vả sồt
mụn mủ, bong tróc đỏ đau ngứa lan rộng. Kết hợp với sốt, đau đầu
vả nhức mỏi cơ thể
-, - Sỏt. ớn lạnh đau họng hoặc cảc triệu chứng nhiẽm trung khác..
Anoặc nẻu da dẻ bầm tim có thề la dảu hiệu cua cac bệnh liên quan
' ên tế bảo rnáu.
Phản ứng Jarisch- Herxheimer xảy ra khi sử dụng amoxicilin để
ièu trị bệnh Lyme gảy sôi ớn ianh đau đảu đau cơ vả phét ban da
|
|
-Tác dụng phụ nghiêm trọng xảy ra ở gan. Chủ yêu với những người
có điêu trị thời gian kéo dải nam giới vả người giả Thông báo cho
bác sĩ néu bạn có các triệu chứng sau:
Tiêu chảy nặn có xuảt huyết.
Mụn nước m n đỏ hoặc bằm tim trèn da
Nướctiêu sảm mảu vả phản nhạt mảu
Vángda hoặctròng trảng của mắt (bệnh vảng da)
Những triệu chừng trèn oớ thể xảy ra khi đang sử dụng thuôo hoặc
sau khi sử dụng thuốc
Những triệu chứng dưới đây ít nghiêm trọng nhưng nệu xảy ra các
phản ửng phu gây khó chiu hoặc thời gian kéo dèi cằn liên hệ với
bác sĩ:
Thường gặp (ảnh hưởng dến 1 trong 10ngưởi):
Phảt ban da. _
Cảm giác Ổm yếu ( buôn nôn).
Tiêu chảy. '
Khỏng thương gặp (ảnh hưởng đén 1 trong mo người):
Nỏn
Rắt hiểm gặp (ảnh hưởng đẻn 1 trong 10000n ươi):
- Nấm ( nhiễm nảm ảm dạo miệng hoặc các n p gâp dưới da)
- Cảc bệnh về thận
- Co giật ở những bệnh nhân dùng liêu cao hoặc bị bệnh thặn
- Chóng mặt.
- Tăng động
- Nước tiễu đục hoảc khó đi tiêu. Uông nhiếu nước để giảm triệu
chưng
- Lưỡ1chuyến sang mảu váng, nâu hoặc đen vả có thể có Iông
- Thiêu máu gảỵ mệt mỏi đau đằu khó thở chóng mặt nhợt nhạt,
vả ng da hoặc mắt
- Giảm số lương tế báo máu trắng.
- Giám số lương tẻ báo lám đõng máu.
- Máu khó đòng hơn “l,,`
Thóng bao cho Bác sĩ nhũng tác ơụng Khóng mong nì) ổn gặp phái
khisử dụngthuỏc
Nèn tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gi k i sữ dụng
Tenamox
-Thòng báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu dang sửdụng ặc gần đảy
có sử dụng bât ki ioại thuôo náo khác. . __
- Nêu đang sử dụng allopun'nol (trong điêu trị bèn
amoxicilin. cóthê gảy ra phản ứng dị ứngtrẻn
- Nêu đang sử dụng probenecid (trong điêu
thể điêu chinh liêu cùa amoxicilin
- Nêu đang sử dung thuôo chóng đòng máu (warfarin), cần xét
nghiệm máu trưởc khi dùng thuôo
- Nêu đang sử dung các thuoc kháng sinh khác (như tetracycline) 015
thế giảm hiêu quả cùa amoxiciiin
- Nêu đang sử dun methotrexate (sử dung đề điếu trị các bệnh ung
thư vả bệnh vảy n n) amoxicilin có thẻ lâm tăng tác dụng phụ gặp
phải
- Nếu dang sử dụng thuôo chủng ngưa thương hản dạng uỏng có
thẻ khòng 06 tác dụng nèu uỏng cưng amoxicilin
Cần lảm gì khi một lân quèn dùng thuốc:
Nêu quèn uỏng một lièu nên uỏng ngay khi nhớ ra
Liêu tiếp theo nẻn cách iiều đảu khoảng 4 giờ
Không nên dùng Iièu gâp đôi để bù cho 1 v1ênthuôc dã quèn.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô mát. nhiệt độ dươi 30°C. tránh ạnh sáng
Dắu hiệu vả triệu chứng khi dùng thuốc quả iiều:
Nêu sử dụng cỉua iièu amoxucnlin dâu hiệu có thế ia' dau bung ( cảm
giác ôm yêu om hoặc iiẻu chảy) hoặc có tinh thể trong nước tiều
{nựớChêu duc). đi tiêu khờ , _
Cản lảm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyên cảo:
Nêu uỏng quá nhiêu thuôo, đên gặp bác sĩ. dươc sĩ hoảc phòng cêp
cưu bệnh viện gản nhât ngay iâptưc.
Thận trọng:
Thông bảo với Bác sĩ hoảc dược sĩ nêu dang sư dụng amoxvcitin
neu-
— Sôtkèrn nồi hach (sót. dau họng. sưng hach vả quá mét mòt)
~ EỊ các bènh vê thản
- Đi tiêu khòng thương xuyên
Nếu bị các trtèu chứng trèn, thông báo cho bác sĩ noặc dược sĩtrườc
_! ệnh gout). bảo sĩ cơ
\
1 ›
khi uỏng amoxicilin.
X etn hiệm máu vả nươc tiểu:
Nêu cỄn Iám ca'cxét nghiệm sau:
- Xét nghiệm nước tièu (giucose; h0ặc xet nghiệm máu cho cnưc
năng gan. _ _ _
- Xèt nghiệm Oestrioi (áp dụng trong thai kỳ đè kiêm tra sự phát triên
của em bé).
Hảy thòng báo cho bác sĩ hoảc dươc sĩ nêu ban đang sử dung
amoxiciiin vì nó có ảnh hưởng tởi kẻt quả của xét nghiệm.
Thời kỷmang thai:
Nèu đang mang thai hoặc có ý định mang thai, hỏi' y kiến bác sĩ hoặc
dươc sĩ trước khi sử dụng thuôo.
Thời kỷcho con bủ:
Nếu đang cho con bú, hỏi ý kiên bảo sĩ hoặc dược sĩ trưởc khi sử
dụng thuôo.
Láixe vá Vận hánh máymóc:
Amoxicilln có thẻ có tác dụn phụ vè các triệu chứng (như di ứng
chóng mặt và co giặt) khôngt tđế Iải xe
Khòng lái xe hoặcvận hánh máy móc, trừ khi cảm thấy khỏe.
Khi nản cần tham vắn bác sỹ và dược s
Khi gặp những tảo dụng khỏng mong muon xảy ra, nên tham khảo ý
kiên của bác sỹ hoặcdược sỹ
Nếu cân thém thóng tin xin hói’ y kíến bác sỹhoặc dược sỉ.
Hạn dùng: 3 nảm kế từ ngảy sản xuảt
Nhã sần xuất: MEDOPHARM
34 B - |ndustnai Area, Malur- 563 130,
Karnataka, AN ĐỌ.
-Ô-
Dản-g '…) bời SM ;TENAMYD CANADA) mc
Ngảy xem xét sửa đối, cập nhật iại nội dung từ hưởng dẫn sử
dụng: 03103/2017
B. IHỘNG TIN DÀNH _c_uo_cÁn BOY_TE
Dược lực học:
Nhóm dươcÍý: penicilin phồrỏng; MãATC JO1CAO4.
Cơ chế tác duno:
AmOxiCilin iá môt penicilin bản tông hơp (khảng sinh nhóm beta—
lactam) gắn vác một hoặc nhiêu protein gản penicillin cùa vi khuắn
đế ức chế sinh lống hơp peptidogiycan, lả một thảnh phần quan
trong của thảnh tế bảo vi khuân cuỏi cùng vì khuấn tư phản húy do
các enzym tự hủy của thảnh tế báovi khuẩn
Amoxicilin dễ bị thúy phân bời beta- lactamase do đó không có tác
dụng đôi vởi những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym nảy
Môi tương guan PKIPD
Thời gian duy trì nồng độ ihuôc trẻn MIC ( T>MIC) lả yếu tố quyêt
đinh hiệu quả của amoxicilin
Cơ chế ơè kháng
Cơ chế đề kháng chinh cùa amoxiciiin lảị
- Bât hoat bởi vi khuân beta lactamase
. Biến đổi các protein lién kểt Với penicilit'n (PB P), iâm giám ái lựt: của
các chẩtkhángkhuẩn.
Việc giảm tinh thảm qua mảng cúa thuôo khảng sinh nhờ hệ thông
bơm đây nảy dã giúp vi khuẩn đề kháng một cách dễ dảng đặc biệt lá
câcvi khuần gram ảm
Breakgoints
MIC breakpoints cúa amoxicilin theo Ủy ban Châu Âu về thử
nghiệm độ nhạy cảm của kháng sinh (EUCAST), phiên bản 05.
Vi sinh vât MIC breakpoint (mgiL)
Nhay cảm 3 KhảnCP
Ho vi khuẩn đường ruôt 8 8
Sfanh vlococcus son. Noie Note
Enferococcus spp 3 4 8
Nhỏm liên cãu khuẩn A, B. C va 6 Note Note
Sfreptococcus pneumoniae Note Note
Lièn cảu khuẩn nnómVinda ns 0.5 2
Haem ophilus ínfiuenzae 2 2
Moraxelia ca!arrhalis Noie Note
Ner'ssen'a menmgilidis 0.125 1
Vi khuẩn gram duong kị khí 4 8
irừ Clostn'dium ơr'fflciies
VI khuẩn gram ảm ki khi 0.5 2
Heheohacterpỵ/orf 0,125 0.125
Pasteureiia mu/tocxda 1 1
Non- species reiated breaaiqaomtss10 2 8
Các _chùngyi _i_<_hụản nhạỵ cảm _mwt__ro
Những vi khuân thương nhạy cảm
Vi khuân hiêu khi gram dương: Enterococcus faecaiis, Beta-
hemoiytio streptococci (nhóm A, B, C vả G), Listen'a
monocytogenes
Nnửng vi khuẩn có tnễ có vắn dế về sự kna'ng thuốc mảc phái:
Vi khuẩn hiêu khi gram ảm: Escnerichia coh', Haemophiius
ihfíuenzae, Heiicobacter pyion', Proteus mirabiiis, Saimoneiia typhi,
Saimonelia paratyphi, Pasteureiia muitocida
Vi khuân hiêu khí gram dương Coagulase negative staphylococcus,
Staphylococcus aureus,
Streprococcus pneumoniae streptococcus nhóm Vi ridans
Vi khuận kỵ khi gram dương Clostn'díum Spp
Vi Khuần Ky khi gram âm: Fusobacten'um spp
Khác: Borreiia burgơođen.
Nhữn w 'khuẩn đề kháng tự nhiên:
Vi Khu n hiêu Khi gram dương: Enterococcus faecium.
Vi khuẩn hiêu khi gram âm: Aca'netobacter spp. Enterobacter spp,
Kiebsiẹiia spp. Pseudomonas spp
Vi Khuẳn Kỵ Khi gram ảm: Bacteroiơes spp
Khảo: Chiamyơia spp., Mycopiasma spp, Legionefia spp.
Dược động học:
Hấp #…
Amoxicilin bi hản ly hoản toán trong dung dịch nước ở pH sinh lý
Nó hầp lhu tẵ tvả nhanh qua đường uống. Sau khi uống, sinh khả
dụng của amoxicilin khoảng 70% Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong
huyêttương (T,…) gân một giờ
Cảc kết quả nghiên cứu dược động học, viên amoxiciiin 250mg ba
iần lngây uỏng Iủc đói cùa mòt nhóm tỉnh nguyện viên khỏe mạnh
trình bảy dươi đây
Cmax Tmax * AUC (02411) T 1/2
(pg'ml) (9ỈỞ) ((ụg.giờlml) (giờ)
3,311,12 1,5(1,0—2,0) 26,714.56 1,3610.56
* trung vi (khoảng)
Trong khoảng 250—3000mg sinh khả dụng tuyên tinh tí iệ vơi iiều
lương (tinh theo C…, va AUC) Sự háp thu của amoxicilin không ảnh
hưởng bời lhức an
Cò the Ioai bó amoxicilin bằngthẩm phản máu.
Phân bổ
Khoảng 18% amoxicilin toán phần trong huyêt tương liên kêt vời
protein vá thẻ tich phản bó biều kiên xảp xỉ 0 ,-3 0 4 lfkg. Sau khi tiêm
tĩnh mạch, amoxicilin dươc tim thấy trong túi mật mỏ bung da, mỡ,
mô cơ, hoạt dịch và dịch máng bung, mật vả mủ Amoxic1lin khỏng
phân bố nhiêu trong dich nảo tùy
Từ các nghiên cứu trên động vặt, khỏng thây có bằng chứng về sự
tồn dư đáng kể trong mô của dẩn xuất thuôo Củng như hầu hêt các
penicillin, am0xiciiin có thẻ đươc tim thảy trong sữa me Amoxiciiin
cho thấy qua được ha`ng rảo nhau thai
Chuyền hóa
Amoxicilin thải trừ một phần ở nươc tiêu dưới dạng acid penicilloic
bắt hoai vởi lượng tương dương 10 đên 25% Iièu ban đâu
Tháitrư
Đương thải trừ chính cúa amoxicỉlin lả qua thặn
Amoxicilin có thời gian bán thải trung bình xảp xỉ 1 giờ vả đô thanh
thải toán thân trung binh xảp xi 25 ligiơ ở những người khóe mạnh
Khoảng 60 -70% amoxicitin ihải trừ dưới dang không biên dối trong
nươc tiêu suôt 6 giờ đèu sau khi uống một Iièu 250mg hoặc 500mg
Các nghiên cứu khác nhau chỉ ra rảng sư thải trừ qua nươc tiếu lá
50-8 85% đôi vơi amoxicilin trong mòt giai đoan kéo dải 24 giờ
Việc sử dụng dồng thơi vơi probenecid iám chảm lhải trữ amoxacxlin
Tuồítác:
Thơi gian bán thải cùa amoxicilzn ở trẻ từ 3 máng đén 2 tuồi tương
đương vở1 trẻ lớn hơn va người trưởng thánh Đói vơi trẻ rải nhỏ
(bao gốm trẻ sơ sinh thiếu tháng) trong tuân đằu tiên cúa cuộc đời,
khoảng cách giữa các iần dùng thuôc không nèn quá 2 iảnlngáy vi
đường thái trù qua thản chưa phải triền hoản thiện Bời vi nhủng
bènh nhảm cao ÌUỔI có khả nảng bị suy giảm chưc nảng thản cao
hơn nèn thán irong khi Iưa chon iièu va theo dỏi chưc nảng thản có
lhê sẻ hữu ich.
Giới tính:
Sau khi uống amonơlm ở nhửng phụ nữ vả nam giởi khóe manh.
g|Ớl tinh không có ảnh hướng đáng kể đỏl vơi dược đông hoc của cả
amoxicilin
Suy thận
Dò thanh thải huyêĩ thanh loan phân cùa amoxtơlm gfảm tương ưng
với sư suy giám chưc náng ihản.
Suy gan
Những Dênh nhân suy gan nên đươc chi đinh lièu mòt cách ihận
trOng vá iheo ơól chưc nảng gan đinh i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng