- = õẫiĩilõăb
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
Bộ Y TẾ , `
Cự Qitf… LY DLỢL
Ắ "
ĐÀ FHE DUYẸTI) HÃN HỘP:
Tuửc: noc KỸ nưom oLu sử wuc
Sultnoumidine ............................ 500mg mươc K… DỦMG.
Tú đươc vùu đủ.... . ..1 viOn ĐỂ XA TẨM TAY THỂ EU.
W \ CHI ĐNH, CẤCII DỦNG. cuống cu] gmn TỉOu chuín ấp dung: DĐVN IV.
i CẤC THONG 11H mAc: Bão quin noi kho rlo. trinh ánh sáng.
Xem từ hu6nu dln sử dung. nhiQt @ an quá 30°C.
56 lb SXIW No.:
SĐK/Hog. No.: NgAy stg. Duc:
HD/Exp. Dlls
i
1
lnS
!
009
umeBe
Sũn xuất #5:
c0ue TV có PHẨM HỐA woc mẢll nexomm
29115 Lý Thường mu - o.11 - TP. ncu - v-m Nnm
il
WBUWIA ' OWOH ~ H'lfflũ ~ “IS WM nu°…Ll. Ắ`l GILSZ
'°0 WWPI' IWWWJ IUIWOUO Jl'ld0fflu
—'W WM…
500
Sulfaganin
II) NHÂN VÌ:
(Số lô SX, Hạn dùng in nối trên vỉ)
JWỔ/
,%… …” ,…ng ""…ầề…“ĩx®… , - ,
R“Ổ Ịọỵte® oí ửìỳwở 0 Ý wc—-" …. . . \
i. ỔỄW Wẳằ â@ w đp²'ơpẫờỳặdử ' ` N '. ,
ỂầỞ óỌỸÝẵỐỔỦ ụẬ\ẠQ bggủấc'ạ Ổ %“ ẹ\ỒỘ `, h " PHẢN ,
, ả…iìầ… ~…ậ…… … , ' f… … =
› J ồè` gx Jlípẫửớẵỡòạo O’ẨOÝ xầỉờeẠ\fấ \` \`tJ' .,oW
… …… … Jt…Jơ~
"“Ở …tể….ủxầg , …“ °“ ồ…“°“
cÝ ỈL - _ LẠ
111) TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC: …… ,_ »
Rx SULFAGANIN S00
Viên nén _
CÔNG THỨC: _ÍVỮỊỒ/
— Sulfaguanidine ..................................... 500 mg '
- Tả dược vựa đủ ........................................ 1 viên
(Tinh bột săn, Gelatin, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate).
DƯỢC LỰC HỌC:
- Sulfaguanidine là một sulfonamide có tác động chủ yếu là kìm khuẩn. Sulfaguanidine có cấu
trúc tương tự acid p-aminobenzoic, do đó cản trở sự tổng hợp acid nucleic ở vi khuẩn nhạy
cảm bằng cảch ức chế sự chuyến đối cùa acid p— —aminobenzoic thảnh coenzyme acid
dihydrofolic- một dạng chuyến hóa của acid folỉc.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Sulfaguanidine hấp thu qua niêm mạc ruột vảo máu rất ít (khoảng 20%) Tuy nhiên, hấp thu
có thể tăng ở những bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa. Sulfaguanidine cũng như các
sulfonamide khác chuyến hóa chủ yểu ở gan, phẩn lớn thảnh dẫn xuất acetyl không có hoạt
tính và ít tan trong trong nước Các sulfonamide và chất chuyến hoá của nó thải trừ phần lớn
ở thận.
CHỈ ĐỊNH: , q ,
- Tiêu chảy câp do nguyên nhân vi khuân mà chưa có cảc dân hiện suy giảm tình trạng cơ thế.
cÁcn DÙNG:
Uống thuốc với nhiều nước.
- Người lớn: uống 4 - 6 viênlngảy, chia 2 - 3 lần.
- Trẻ em:
+ Từ 7 đến 15 tuổi: uống 3 … 4 viên/ngây, chia 2 … 3 lần.
+ Từ 1 đến dưới 7 tuổi: uống 2 - 3 viên/ngảy, chia 2 … 3 lần.
Một đợt dùng từ 5 - 7 ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ` '
- Mẫn cảm với sulfonamide hay một trong các thảnh phân của thuôc.
- Bệnh nhân thiếu Glucose—õ-phosphate dehydrogenase (GóPD)
- Bệnh nhân có rối loạn tạo mảu, rôi loạn chuyển hóa porphyrin cấp, bệnh thận nặng, suy gan
nặng. Ắ
- Trẻ em dưới 2 thảng tuoi.
THẬN TRỌNG:
- Ngung ngay lập tức việc sử dụng thuốc khi có bất kỳ dấu hiệu mẫn cảm nảo.
- Nên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ do sử dụng thuốc ở những bệnh nhân lớn tuổi, tổn
thương gan hoặc thận, tắc nghẽn đường tìểu, loạn sản máu, dị ứng hay hen phế quản.
- Điều trị không thể thay thể chế độ ăn uống vả việc bù nước nếu cân thiểt. Mức độ bù nước và
đường sử dụng (đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch) tuỳ theo tuổi, tinh trạng bệnh nhân và mức
độ tiêu chảy.
- Cần kỉểm tra số lượng hồng cẩu và xét nghiệm nước tiểu, đặc biệt trong thời gian điều trị kéo
dải.
ÁNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY:
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lải xe và vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI … CHO CON BỦ:
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.
1/2
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:I
- Tảc dụng phụ thường gặp nhất là rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, chán ăn) và phản ứng
dị ứng da (như nổi ban da và mảy đay).
- Ban da, phản ứng nhạy cảm với ánh sảng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell.
- Mất bạch cậu hạt, thiêu mảu bất sản, gỉảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm prothrombin huyết,
tăng bạch cầu ưa eosin.
- Suy giảm chức năng gan, thận,
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- PABA (para-aminobenzoic acid) hay cảc dẫn xuất đối kháng với tảc động của sulfonamide, do
đó khôn dùng phối hợp sulfonamide với cảc thuốc bị thúy phân thảnh PABA.
- Cảo thuoc chống đông, cảc thuốc chống co giật hoặc cảc thuốc uốn chống đải thảo đường có
thể bị đẩy ra khỏi vị trí gắn protein vả/hoặc chuyển hóa của các thuôc nảy có thể bị ức chế bởi
các sulfonamide, dẫn đên tăng hoặc kéo dải tác dụng hoặc độc tính. Cần phải điều chỉnh liều
trong và sau khi điều trị bằng sulfonamide.
- Hìệu lực của Methotrexate, Phenylbutazone, Sulfinpyrazon có thể tăng lên khi dùng đồng thời
với sulfonamide vỉ thuốc có thế bị đẩy ra khỏi vị trí liên kết với protein.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ.
- Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG:
48 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 10 viên. Hộp 10 vỉ.
Tiêu chuẩn áp dụrgỆĐVN IV
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ
Thuốc nây chỉ dùthheo sự kế đơn của bác sỹ
CÔNG TY cò PHẨN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt- Q.11- TP. Hồ Chí Minh
Ngây 09 tháng 4 năm zms"r
/'3——
g Giảm Đốc
TUQ C_ỤC TRUÒNG
P.TRUỜNG PHÒNG
2/2 W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng