BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Dược
"\
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đãu:. .°ỒỄ/.….fili /… Ảễ
DlEil—ìYLAMINEGEL p,…m
Subsyde'-M en ’ỵ/iiiiaz’s'icmmw
Thinh nhln ! Cnmpultton :
Duchnnc Dictlmunmo E P 1 In …
t— Dicldmnc Scu…m n P tom le muóc DUNG N°°Ầ'
DluLuihlLỉnucđfflBP ì…ú msxvsmtsEơav
um Sllcytnư n.n. … m …
uomhot u.s.P s … M-
Bâo tun ò nhioi độ Ithđng qui a'c Không dưoc uop tonh
Slow ai : mmpnrllum nousz Jưc na mi f… Wu. uc. No. ưu
DiGLOFENAG ` ' ' âiihiii… _20
SGIOIXIDD:
Xnnủphlngínnđn
MtđngMc
Hnuúuẻi Jlluuưlun
. mmaxos nnsrn cc. ưo. ²…F'Ở *…
mmmnnnnnnmu cm u Snơlm
sb…hmhco mm…nmu
96.5 mm
Tube size : 119.5 mm x 58.5 mm (19 mm dia)
.iL/izgg
139
W-3PẨSan
J
A
@“ ớ"h°ợ
ê'ỡ ẩởq`ẹ
`Ở éjzóxíồ
o … <~› _
DIOLOFENAO ggịa …
Percutaneous
DỈHHMAM ME GE ẢI Anti-inflammatory
Subsyde-M GEL Analgesic
Ẹễă'Zả'èíẵ'ẸTẵỀ? i… .…. muũc nủuu ucoAt ẵẫ
iiifl°fflì.sắắ"niẩnm wgwỉ __ ma EXI'ERIML … oqu
²²²²…²²"" `²²² X“ ỀĨỀỈỀủ. Ề²
wutut-Knnoumtimn mmmmmuu Jẫẫ
nm…»
hhơhh wa
Diihihiihihh ẳiẵigiằ'ẳm
Subsyde'-M GEL qua da
MlnLìc nci7a ẳ
ssnsx mm..
Inunđmủianqnnmt Im…ũllnl ² ’ nml Ê
muame ntmum NSXIW …r 2Wffl 5g
cocưữmcnẤnsitmtnmmrx'mntudunvném unrgga, mmu __
MM…ascurMfflirirmuư ntfutnơrưmơunmn . Q _ 3 8
mụmdụlung—tmwumdlimmm TiuchuínâX.nmSllSoưoùnnrrlbnlnm
mm…lnnllthiaulưpu—m SDKYM NuI.
130 mm
Subsyde M Gel Carton size : 130 mm (L) x 26 mm (W) x 21 mm (H).
fflL
Subsyde'—M
Đcc kỹ nuónọ dản sử đung trước km ơùng
Nếu cấn mem mong hn. xin na: y' kiên 8ảc sĩ
Thuóc phá: để xa iảm ray cũa hè em
Subsyde-M Gel
DICLOFENAC DIETHYLAMINE GEL
“ !
THÀNH PHẢN: @“ Ó
Hoat chải : ẬQÙ`\__Ạ %“ ' ạgẶg'
Dicloienac Diethyiamin &? 1.16 %tl/ti «ý Ý _. ²“ '“Ắồ`
(tương đương với Dicioienac Sodium 1.00 % tilti) «ỵOẬ cỢ. \ ` vở"
Dầu Lanh ep. a.oo ss um \gkỸt _ _gJ `Ò` c
Methyl SaiicylatB.R 10.00 %tlltl ® , t_£ ~` _. “\“
Menthol ưsp. s.oo % tiltl gt›Ỹ _ ~ 'J “' gg\—
ẹiỒ² ` lỔò
Tá dược: gỏ“
vi
Methyl Hydroxybenzoai. Propyl Hydroxybenzoat. CỄhJomer 940, Cetomacrcgoi—iooo.
Propylene glycol. đung dich ammonia đam đặc. nước cát.
TÁC DỤNG
Diciofenac diethylamin lả một thuóc chóng việm dùng ngcải da. Thuộc dươc háp thu vảo cơ thể qua da, Thuộc
ức chế men cycio—oxygenase lám giảm sự hinh thânh các prostaglandin. Ngoải ra. thuóc cũng Iảm giảm sự xám
nhập của acid arachidonic vác con đường iipoxygenase. két quả lá giảm sự tao thánh các ieukotrien.
Prostagiandin vè các Ieukotrienes lá các chát trung gian gây đau vả việm manh nhát. Nòng dộ của dicloienac
trong mộ. nhảt lá sun chèm vả sun dâu gói. sau khi thoa ngoải cao hơn khi dùng đường uỏng rát nhiêu. nhờ đó
giám thiều các tác dung phu có hai trên tieu hóa.
Dáu Lanh đươc chiét từ hai Lanh (Linum usiiatissimum). vón đươc dùng Iảm thuóc thoa trưc tièp dè lám dlu da:
Iảm giảm klch ứnglvièm vả Iảm mèm da thô ráp.
Methyl salicy/at. một hợp chảt tương tư aspirin, đươc dùng lảm giảm đau nhức cơ vá khớp. Khi thoa Ièn da.
thuôo iảm giảm dau gióng như menthol.
Menthot tâc dụng bâng cách Iảm giảm tam thời chứng đau nhẹ như cáng oơ hay bong gán. đau iung. vêt bâm.
vả vop bè. Menthoi la tinh dảu cùa ưìy bac há. vón đươc dùng từ láu đời iảm thuộc thoa giảm đau. Thuộc có tác
dung tai chõ gây tê vá giám đau, Menthol tác động bèng cách kích hoạt hóa hcc tai cảc cảm thu quan ngoái da
nhay với lanh tao cảm giác mát mả ai cũng biét kni hỉt. nuót hay thoa ngoai da, Menthol cũng lam tảng hiệu lưc
của các thánh phần hoat chét khác trong các loai thuóc thoa ngoái thộng qua cơ chẻ iâm dán mach tao cảm giác
nóng về sau tai chõ thoa.
Methyl & Propyl nydroxybenzoai iá chát bảo quán chóng nhiẽm khuán.
w vặy. Subsyde-M GEL iảm giám dau. việm nhe tai cơ vá khớp trong vop bè. bong gản, viêm khớp, viêm bao
hoat dich, viêm gán. đau lưng.
CHI ĐịNH:
Subsyde-M Get đươc chỉ định Iảm giảm trìèu chứng dau. việm vả sưng 0 benh lý cơ xương knớp như. bong
gan. táng cơ. vièm gán cơ. viêm bao hcat dịch; đau tay. có vẻ vai; co cứng cơ. các ioai viêm khờp, đau cột
sóng. đau thât iưng vả đau dảy thản kinh toa
TẤC DỤNG LÊN KHẢ NÃNG LẢI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc:
Khòng có dữ liệu báo cáo về tác dung cùa thuộc náy Ièn khả năng lái xe vả vận hánh máy móc.
CHONG cni ĐINH:
Khóórèg dùng cảc thuôo giảm ơau đang bói ngoái cho người có tảng mản cảm vởi bát kỷ thảnh phản náo cùa
thu
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ ĐANG CHO CON BỦ:
Khóng d› dữ liệu về tác dung của thuóc nảy trẻn phụ nữ mang thai Cũng vặy. người ta Khỏng rỏ sau khi thoa
ngoải Subsyde-M Gel có qua đươc sữa me hay khỏng Vì váy. nèn hòi ỷ kiên thay thuôo trước khi thoa thuóc
nây tren điện rộng hay dùng kéo đải.
cAcu DÙNG:
Dùng đảu nhọn cùa náp đậy đục thùng miệng niêm óng thuộc. Bóp nhe thuóc trong óng ièn đâu ngón tay. Xoa từ
từ Ièn vùng da Iảnh quanh nơi đau cho dén khi thuộc ngám hét. Thộng thường bủi Subsyde-M Gel 3 dén 4 iản
mội ngây. Tránh cná xát manh hay xoa bóp
THẬN TRỌNG:
Chỉ được thoa Subsyde-M Gel lèn vùng da cộn lảnh lặn Khòng dươc dè cham mất hay nièm mac. Thộng báo
cho bác sĩ nèu ban đang có thai hay dang cho con bủ.
TƯỜNG TÁC VỚI THUỐC KHẢC:
Khộng có báo cáo về tương tác thuôo trong ithi đang điệu trị bảng Subsyde-M Get
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Nhìn chung Subsyde—M Get đươc dung nap tót. Đội khi có thẻ có ngứa. nói mun. mản đỏ hay cảm giác châm
chich. Thòng bao cho Bac sĩ các tác dung khộng mong muộn gảp phát khi dùng thuộc
OUẢ LIÊU:
Các phán ứng toản thản do dùng khỏng đúng cảch ha rủi ro quá liều (thi dụ ở trẻ em) cần được điều trị bâng
céc bien phản chung dènh cho trường hơp ngộ độc thu khéng việm loai khộng phải steroid.
mEu KIỆN BẢO OUAN: Báo quèn ờ nhiộu ơo ithờng quá so°c. Khong được ướp iạnh.
TIÊU CHUAN: Tièư chuẩn Nhã Sản xuét
HẠN DÙNG: 24 tháng kê từ ngảy sản xuất. Sau k ' `ng hét trong han dùng ghi trèn nhản
TRÌNH BÀY: zo g gel trong óng tuýp nhom. ơ troijg họịgjẽiảỵ. _
SẢN XUAT BỜI: ÒỵĨ.J "“ \
RAPTAKOS. BRETT O.…L’I'Iẫ. »
1'l Pokhzan Road. Thane 06. iNDIA
Tel.9122 4085 eooo. leiệMỹủẵẫaplo __ "'
/
HỎ cuc TRUỞNG
Jiỷagẫn "Vãn ẾổẵamẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng