Mẫu vĩ: Stadnex 20
Kích thước: 58x106 mm
”leX 20 Stadnex 20 Stadnex
Emepuzolc
m’magnesi dmydm) zu mg
\DA ViCT NAM STADA
(as esomeprazol: magnesium dìhydraiel 20 mg
STADA VN IV Co., l.ld
t somzpraml
fsomepuzole
ig wexmeprmi nugnesi dihyinu 20 mg
A
~iH LD STADA- VIỆT NAM STADA
Ẹcomepraml
!dưôi dang mmpiuml magnesi di :
c1v TNHH m STAiJA-Việi N . . ’
Mẫu nhản: Stadnex 20
Kích thước: 62x110x28 mm
TỈ lệ: 100%
²… of IIf1PẮIIJP i…ỉrw
Ữ xaư"ổẵjẫ
Esơneprazol
A
SĨADA
(JC esomeprnznie magnesìum dihydralel 20 mg Mười dang -
STADAVNI.V. Co., lid
Stadnex 20 Stadnex 20
StadneX
(dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20 mg
Idmí dang esomeprami mqmsi d.
nv mun LD STADA VIÉT mg
adnex 20 Stadnex 20 Stadẳ1
H y/iíL
%
CTY TNNI'I LD AL V
pruoie Jnagmium diliydrưp) 20 mg ! EUm'
STADA CTY NHH if
BỘYTỂ
tCả-JFwƯỢC
A PHÊ DUYỆT
Lân dau’H'l’Ĩẵ/ÌỦ'ZỂ
Họpnixnieueuỵ
… al: …. …… ntn …… Ilmự …« rnla:
. iaumpruuú .. . 10 nm
SDK ' ReỂ' No“ «Lu iạng m….ou iugw mom…iiu
S Udmx WAN ..… lwên
1, cu & cm au dẫg … ủ ú «…
-— ich x…iu irmgiùlưmgiủnaữcbm
° _ Ihụnk: n…; t…bi Un m uu. …wù .tm.
c, rqu dn mII: mun» ẦMMUTÌ“
cn l.dngtyTNHll m snoAmh NAM … M bh: m…
Alle lộ lu Du,KKNV»QK N…»Singaxwe. OỂIATẤMTAYRÌEAI
nm" ”" """ ai… “W V'Ễ' ""“ soc Kỷ m… nh sử uunc nut m …
Rx PRESCRIFỈION DRUG
Esomeprazole
(as esomeprazole magnesium dìhydrate) 10 mg
A
W I uhnm-m « …iml i.:Ms …oamz
! unefnu ~k. zu u`
Barcode ias wmqnmh W úlvydư.ei
Ẹ ln;…uq…e . .. lui…
- i… …… m a
8 nbvmlhnzluum ;on …imide.
" va inam—iktmalcuiWJriađrypùrr.
Ế MMIILICWN "V pơdeưl i… nưultlli D…n nm— .… m.
MW l.ỵ ÙL, lH-
401u ửi …». Vn NM›5itmun Mnũi
M Thua An, Binh Dưng hbtmr. V…
Mamtumwk wu:litmiu
IEEÍM lìl IEACN ơ CNIDIEN
IỉAD ỈNK ucuct I'ăEIV WNIV IKII WE
Ds. Nguyễn Ngọc Liễu
56 lò SX — Batch No.] NSX ~ Mtg. dale / HD - Cxp. date:
.JWÔỹ/
Stadnex 20
THÁNH PHẦN
MG! vl6n nón bao tnn mang ruột chín:
Esomeptazoi (duứi dang aomeptazol magnesi dihydrat) 20 mg
Tả dược vừa đủ .............................................................. 1 viên
M hat đường 40 - 60 mesh. hypmmeiiose. megiumin. poloxamer
188. natri Iauryi sulfat. acid methacrylio-ethyl aơylat oopoiymer
(1:1) dispersion 30%. triethyl drat. glyoeroi monostearat 40—55,
taic. nam hydroxyd. siliciũed microcrystallin cellulose. starlac.
hydroxypropyi oellulose. macmgol 6000. crospovidon. colloidal
sitica khan. magnesi stearai. opadry hòng 13684576)
MÔ TẢ
Vlèn nẻn dâi. bao phin mèu hồng nhat, hai rnặt khum trơn.
oược Lực HỌC
Esomeprazol lả thuóc ức Ghé bơm proton iảm giảm tiết acid da
dảy báng cách ức chế chuyên biệt enzym H'JK’ATPase tai té
bảo thảnh oùa da dèy.
Esomeprazoi lả đồng phân S oủa omeprazol. dược proton hóa
vả biên đỏi trong khoang có tinh acid cùa té báo thảnh tao thánh
chét ức chế oỏ hoat tinh. dang sulphenamid khỏng đói quang.
00 tác dộng chuyên biệt trẻn bơm proton. esomeprazol ngản
chặn bước cuói cùng trong quá trinh sản xuất acid. qua dò Ièm
giảm độ acid da dảy. Tác dụng nảy phụ thuộc vảo lìèu dùng mõi
ngảyiù2O -40 mg vã đưa ơén ửcché tiétacid da day.
Dược ĐỌNG HỌC
Esomeprazol được háp thu nhanh sau khi uỏng. nòng độ dinh
trong huyêt tương dạt dược sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng oùa
esomeprazol tảng theo Iièu dùng vả khi dùng nhác iại. đai
khoảng 68% khi dùng Iièu zo mg vá 89% khi dùng tièu 40 mg.
Thừc ản iảm ohậm vả giảm dộ háp thu cùa esomeprazol.
nhưng Iai khỏng Iảm thay đói dáng ké tảc dụng của
esomeprazol iên dộ acid trong dạ dảy. Esomeprazoi Iiẻn két
vời protein huyêt tương khoảng 97%. Thuốc dược ohuyên hóa
chủ yêu ở gan nhờ isoen CYP2019 hệ enzym cytochrom
P450 thánh các chát chuy n hóa hydro vả desmethyl khỏng
còn hoat tính. Phản còn lai được ch n hòa ua isoenzym
CYP3A4 thảnh esomeprazol suifon. Khi dùng nh c iai. ohuyên
hóa bước dèu qua gun vi 00 thanh thải của thuôc giám. có thẻ
do isoenzym CYP2019 bi ức ehẻ. Tuy nhiên. khỏng có sự tich
lũy khi dùng mõi ngùy 1 iền. Thời gian bán thải trong huyết
tương khoáng 1.3 giờ. Hẩu hét 80% của liều uỏng dược dâo
thèi ờ dụng chất ohuyỏn hóa trong nước tiếu. phân còn Iai
ơược đèo thải qua phán.
cHi ĐỊNH
Stndnex 20 dược chỉ đinh d10 các ttường hợp:
- Bénh trảo ngược da dảy - thuc quản (GERD): Điêu tn“ viêm
xườc thực quản do trảo ngược. d'lèu trl dèi han cho bệnh nhán
viêm thưc quản dã chữa lânh đề phòng ngừa tái phát; Gièu tri
triỌu chứng bệnh trùo noược da dủy-thuc quẻn (GERD).
- KỒt hợp với một pth ơò khtng khuân thiđi hợp ơè diệt trừ
Holioobacter pylod. chữa iănh ioót tá tráng do nhiẽm
Heh'oobacter pylori vá phòng ngừa tái phút loét dạ dùy tá tráng
ở bènh nhin Ioót do nhiẽm Holloobacter pylori.
- Bènh nhản cản điểu m“ thuóc kháng viêm knong steroid
(NSAID) Iien tục: Chữa lảnh loét da dảy do dùng thuóc NSAIDI
phòng ngừa ioét da dảy vả loét tá trảng do dùng thuôo NSAID
ở bénh nhán có nguy cơ.
- Điều tn“ hội chứng Zollingẹr-Elllson.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DUNG
Cách dùng
Stadnex 20 nèn được nuót nguyên viên vời mòt it nước.
Khỏng nèn nhai hay nghiên nát viên.
Liều lượng
Người lớn vò ừẻ vi thủnh nlẽn tử 12 tuỏl W lẽn
BỌnh trùo ngược dụ diy-thục quủn (OERD):
- Điêu m viêm xuóc thuc quản ơo tJAO n uoc: 40 mg x 1 lân]
ngảy trong 4 tuân. NOn ơiồu tri thOm 4 tu n nữa cho bệnh nhán
viẻmẩthuc quăn chưa được chữa Iânh hay vln có tn'èu chứng
daid ng.
- Điểu m“ ơèi han cho bẻnh nhản víẻm thực quản dã chữa Iảnh
ơé phòng ngừa tải phảt: zo mg x 1 iảnl ngảy.
- Điều m“ trieu chửng bénh trảo nguon ơạ ơay thuc quán
(GERD): 20 mg x 1 l nl ngầy ở bệnh nhán khỏng bị viêm thực
quản. Néu khỏng kiêm scát đươc triệu chứng sau 4 tuân, bệnh
nhán nèn được ohán đoán thêm. Khi ơa hét triệu chứng. có thẻ
duy trì việc kiềm soát triệu chứng vời Iièu 20 m x 1 iầnl ngáy.
Ở người iởn có mé sử dụng chẻ độ đỉèu tri khi n thiết vời Iièu
20 mg x 1 Iản/ ngây. Ở những bệnh nhán trảo ngược da dảy
thực quản (GERD) dang sử dụng NSAID oó nguy cơ phát triền
loét dạ dáy tá tráng. khỏng khuyên các kiêm soát triệu chứng
bảng chẻ ơo ơỉèu tri khi cấn thiét.
N uởl lớn
th hợp với một phác aò khủng khuân thỉch hợp ơò diệt
trừ Helicobecter pylori, chữa Iinh loét & trảng do nhiẻm
Hellcobncter pylori vi phòng n ừ: tái phủt Ioẻt dạ dùy tá
tring ờ bộnh nhin Ioỏt do nh … Hellcobacter pylori: 20
mg esomeprazol. 1 g amoxicillin vá 500 mg darIthromydn. tát
cả được dùng 2 iần/ ngèy tron 7 ngùy hoặc 14 ngèy.
Bth nhủn cẦn diồu trl ng thuốc khủng vlôm khỏng
storoid (NSAID) Mn tục:
- Chữa Iảnh loét dạ ơáy do dùng tnuóc NSAID: Liều thóng
thường zo mg x 1 Iânl ngây. Thời gian cnèụ m“ lả 4-e tuân.
- Phóng ngừa loét da dảy Vả loét tá tráng do dùng thuốc NSAID
ở bệnh nhản oó nguy 00: 20 mg x 1 lấn! ngảy.
Đlồu trị hội chừng Zolllnger … Eilison:
Liều khởi đầu khuyên ca'o iả esomeprazol 40 mg x 2 iân/ ngáy.
Sau 66 mèu chỉnh liều theo dáp ứng của từng bệnh nhản vả
tiép tục ơièu tri khi còn chi đinh về mặt lám sáng. Các dữ iiệu
lám sảng cho tháy phân iởn bệnh nhân dươc kiêm soát với
esomeprazol iiều từ 80—160 mglngèy. Khi iièu hảng ngảy lớn
hơn 60 mg, nén chỉa iiều dùng thảnh 2 lần! ngảy.
… em dưới 12 tuỏl
Khỏng nẽn dùng esomeprazol cho trẻ em dưới 12 tuòi vì chưa
có dữ Iiệu.
Người t6n thương chúc năng thận
Khỏng cản điều chình liều ở bènh nhản tòn thương chức náng
thận. Do it kinh nghiệm về việc dùng thuóc ở bệnh nhản suy
thận nặg. nèn thận trọng khi ơnèu tri ở các bệnh nhán náy.
Nguờl n thuong chửc nlng gan
Khòng cấn ơiòu chinh liều ờ benh nhân tón mương gen ở mức
do từ nhẹ dén ian binh. Ở bénh nhan suy gan nặng. không nên
dùng quá iièu tói da lè 20 mg esomprazol.
Nguờl cno tuỏl
Khỏng cấn ơiòu chinh Iièu ở người cao tuói.
cuóue cn! DlNH
- Bệnh nhân quả mln vời esomeprazol. các dẫn chét
benzimidazol hay bất cứ thùnh phèn náo của thuóc.
- _Pnụ nữ có thai 3 thảng đấu.
CANH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
- Khi oó w men diện bát kỳ một triệu chứng béo dộng nủo (như
lá glảm cán đáng kẻ khỏng chủ y'. nỏn tái phát. khó nuót, nôn
ra máu hay đai tien phân den) vá khi nghl ngờ hoảc bl loét dạ
dù nên ioai trừ bệnh lý éc tlnh vi dièu m bãng esomeprazol oó
th lám giảm triệu chứng vù Ièm chậm trẻ việc chấn doán.
~ Sử dụng các thuóc ức chế bơm proton. 6 c biệt khi dùng lìèu
cao vá trong thời gian dải (› 1 năm). có th Iảm tăng nhẹ nguy
oơ gãy oó xương dùi. cổ tay vả xương sóng. chủ y u xáy ra ở
người giá hoặc khi có các yỒu tó nguy cơ khác. Củc nqthn
cứu quan sát cho tháy các thuôo ức chế bơm proton lâm túng
nguy cơ gly xương từ 10 dén 40%. Một số gia tãng nây có th
do các yêu tố nguy cơ khác. Bệnh nhán có nguy cơ loáng
xương phải ơươc dtăm sóc theo hướng dãn lim sảng hiện
mm vả cấn bò sung dèy dù vitamln o vè clici.
- Khi kè toa esomeprazol dẻ diệt trừ Helioobader pyion'. nen
xom xót các tương tủc thuóc có thẻ xảy ra trong phác dò diều
trì 3 thuôo. Ciarlthromydn lá chất ức d'ié manh CYP3A4 vả VI
thẻ nen xem xét ehónq chi đinh vù tương tác dói với
clarithromycin khi dùng phác dò 3 thuóc cho bệnh nhAn dang
dùng oác thuóc khủc chuyến hóa qua CYP3A4 nhu cisaprid.
M
- Ha magnesi huyêt có triệu chứng vả khỏng triệu chứng đã
dược báo cáo hiếm gặp irèn bệnh nhán điều iri vởi các thuóc
ức ohế bơm proton it nhát 3 tháng. hấu hét trúc trường hợp
tren bệnh nhân sau khi điều tn“ 1 năm. Tác dung phụ hièm
trong bao gòm co cứng cơ. loan nhip tim vả dộng kinh. H 0 hét
các bệnh nhân cản phải bỏ sung magnesi đẻ đỉềU tri hạ
magnesi huyết hay ngừng sử dụng thuóc ức chế bơm proton.
Cản ẵhải xem xẻt việc theo d6i mức magnesi huyết trong khi
bả! 6 U điêu tri vởi thuóc ức chế bơm proton vè đinh kỷ sau dó
ở những bệnh nhán phải dièu tri iáu dải hcặc phái dùng thuóc
ức chế bơm proton chung vởi dc thuốc khác như digoxin hay
những thuóc gây ha magnesi huyết (ví dụ thuóc lợi tiểu).
- Giám acid da dảy do bát kỷ nguyên nhản nảo. kể cả dùng
thuóc ừc chẻ bơm proton. lảm tăng số iượng vi khuản thường
trú trong đường tiêu hóa. Điêu tn“ bằn thuóc ức chế bơm
proton có thẻ lảm tăng nhẹ nguy cơ nh' … khuẩn đường tiêu
hóa do Salmonella vả Campylobacter.
- Esomeprazol. cũng như ơác thuôo chẹn acid khác. có thẻ lâm
giảm sự hảp thu vitamin 812 (cyanooobalamin) do sự iâm
hoặc thiếu add hydrochioric trong dich vi. Cấn cán nhác u tó
náy ở những bệnh nhản có lượng dự trữ 612 trong cơ thể
giãm hoặc có nguy oơ giảm háp thu vltamin 812 néu ơièu tn
iáu dải.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Do ức chế bải tiét acid. esomeprazol iảm tăng pH dạ dảy. ảnh
hưởng đén sinh khả dụng của cảc thuóc háp ihu phu ihuỏc pH:
keioconazoi. muói sẳt. digoxin.
- Dùng dòng thời esomeprazol. clarithromycin vá amoxicillin lảm
iăng nòng 60 esomeprazol vả 14-hydroxyclariihromycin trong
mảu.
- Dùng két hợp omeprazoi (esomeprazol) (40 mg x 1 lầnlngảy)
vởi atazanavir 300 mg! n’tonavir 100 mg ở người tình nguyện
khỏe mạnh Iảm giảm dáp ứng cùa atazanavir.
- Esomeprazol iả một chải ức chế CYP2619. Khi bát đầu hay
ngưng ơnèu iri với esomeprazol. cần xem xét khả năng iương
tác với các thuôo chuyên hóa qua CYP2019. Một tương tác
được quan sát giữa dopidogrel vè omeprazoi. Chưa rõ ý nghĩa
iâm sảng ơ.ìa tương tảo nảy. Đê đề phòng. không nên sử dung
đòng thời esomeprazol vả dopidogrel.
- Khi esomeprazol duợc dùng chung vởi ca'c thuóc chuyến hóa
bảng CYP2CiS. như diazepam. đtan ram. imipramin,
clomipramin, phenytoin… nòng độ các thu c nảy trong huyêt
tương có thể tăng vả cản giảm liều dùng. Nên theo dõi nòng đô
phenyloin irong huyêt tương khi bắt ơáu hay ngưng ơoèu m" vởi
esomeprazol.
- Trong một thử nghiệm lám sảng. khi dùng 40 mg esomeprazol
cho những bệnh nhản đã dùng warfarin cho tháy thời gian
dỏng máu vũn còn trong giời hạn cho phèp. Tuy nhiên. một vải
trường hợp chỉ số INR iing cao có ý nghĩa lãm sảng đã dược
báo củo khi dùng kêt hợp warfarin_vâ esomeprazol.
PHỤ Nữ có THAI VA cuo con 60
Phụ nữ có thal: Chưa có nghiOn oứu dèy dù vá dược kiếm
soát trèn phụ nữ ma thai. Chi sữ dụng ihuóc oho phụ nữ
mang ihai khi thật sự n ihiéi.
Phụ nữ cho con bủ: Chưa biét esomeprazol có dược bè| tiét
qua sữa mẹ hay khòng. Chưa có nghiên oứu trẻn phụ nữ oho
con bủ. Do dó không nèn dùng esomeprazol khi đang cho con
bủ.
ÀrỗH HUỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI xe vÀ VẬN HÀNH MÁY
M c
Bệnh nhân bị chóng mặt hoặc ảo giác trong khi dùng
esomeprazol khỏng nên iái xe hay ván hảnh máy móc.
TẮC DỤNG KHÓNG MONG uuóu
ThMg 9ặP
- Toán thản: Đau đâu. chóng mặt. ban ngoải da.
- Tiéu hóa: Buồn nòn. non. đau bung. tieu chảy. táo bón. dầy
Rơn. khô miệng.
- Toản tnan: Mệt mỏi. mải ngủ. phảt ban. ngứa. rói loan thi glác.
Hiểm uặp
- Toản thán: Sói. đỏ mò hòi. phù ngoai biên. mãn cảm với ánh
sáng. phản ứng quá mẫn (bao g m mảy day. phù mach. co
thẩt phế quán. sóc phán vệ).
— Thần kỉnh trung uong: Kích đông. trầm cảm. Iủ iẫn có hòi phục.
ảo giác ở người bénh nặng.
- ịlàuyết hoc: Chứng mất bạch câu hat. gièm bach câu. giảm tiểu
u.
Gan: Tăng enzym gan. viêm gan. váng da. suy chủc nảng gan.
`iĩéu hóa: Rói Ioan vi giác.
Cơ xương: Đau khởp. dau cơ.
Tiết niệu: Viêm thặn kẽ.
Da: Ban bọng nước. hội chứng Stevens-Johnson. hoại tử bièu
bi nhiẽm ơ0c. viêm da.
~ Do lảm giảm độ acid của da dảy. các thuóc ức ohế bơm proton
có ihè lám tăng ngu cơ nhiẽm khuản ở đường iiẻu hóa.
QUẢ uEu VÀ xư TRỂ
Cho dén nay có rát n kinh nghiệm về việc dùng quá Iièu oỏ chủ
đỉnh. Các triệu chửng được mô tả có iièn quan đén việc dùng
iiều 280 mg lá các iriệu chứng irẽn dường tiêu hỏa vá tinh
trạng mệt mòi. Các Iièu dơn 80 mg esomeprazol vẫn an toản
khi dùng. Chưa có chất giải độc đặc hiệu. Esomeprazol gân két
manh với protein huyêt tương vi vậy khỏn dễ dâng ihảm phân
duợc. Trong trường hợp quá iiều. nẻn 6 U tri thệu chứng vả
sử dụn các biện pháp hô trợ tóng quát.
BẢO Qu N : Trong bao bì kin, nơi khó. tránh ám. Nhiệt ơẹ
nuncn
_ không quá 30°C.
HAN DUNG : 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỒNG GÓI : Vi 1 viên. Hộp 4 vi.
TIÊU CHUẢN ẢP DỤNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
THUỐC NAY CHỈ DÙNG meo aơn CÙA aAc sĩ
Đế xa tấm tay trỏ om
Khỏng dùng muỏc quả thời hạn sử dụng
c k hưởng dln sử dụng trước kh! dùng
N 0 c thlm thOng dn, xln hỏl ý kl6n bảo sĩ
Thông bảo cho bảo sĩ những ttc dụng khong mong muốn
gặp phải khi sử dụng Muỏc
Ngã y duyệt noi dung toa: 27/08/2015
Nhỏ sủn qut:
CTY TNHH LD STADA-VIẸT NAM
A.
40 Đại lộ Tu Do, KCN Việt Nam—Slngapore.
STADA Thuận An. Tlnh Blnh Dương. Việt Nam
ĐT: (480650 3767470-3767471 ~ Fat (084) 650 3767469 J
!
o`J
i";
TUC) C_ỤC TRUỜNG
P.TRIJỜNG PHÒNG
./Ẹaấếẫz ỂễẤị ỂỔẤH Ểỗfmy
TUQ. TÒNG GIÁM ĐÓC
» NCPT ọaệZ
. ,cômst .
-mcugmtvn HỊ ’
Ngọc Liêu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng