fnĩìĩỉi \ %éxM . ơẽáL;
._\ Ì`ỵ. V`J(`
i’ĩ_`(_ <_H .….
;;1 'ỉ.~fi.ì` fiĩb/Ổưj
NẾ"ỵii
x.…
\ ,
i = c.…1~3…93…2013…………
MẦU NHÂN IN TRÊN ỐNG DUNG DỊCH TIÊM
STACETAM 3g
15ml reanm
Stacetam 3g
Piracetam 3g/15m|
WHO - GMP
SĐK:
Số lô SX:
’ ỉ. ì"t1ú-Vn \'
HD: / Ử`Viịv' ›._ỷflĩởi
CTCPDPTƯ2 — oop ẨRM^.
` |
(;;x …' 1 * í J i1]
fi cung … M ).
”`,_\I"âuNti ƯONG 23,3
x ./Ổ`Ồ`
ĩỐGH/MGS
t…suõe mezeoeud
68…
²160²15
.EỀ mỉ… … ac1
ễỂ .ễ .Êẳ EỀ Ễẵ .ễ EỀ >Ể EỀ
ỄỀP. ẫõẵỉ
mm Enổomổ
s….E ..õỡ ozẵ
.32 ..I ..... . 1.2 ...:ễ .::...Ỏ Z….I Ỉv
: _ c .:.. :...
— J
.52 ... ..::: .…. :... C .::.. ..... :… .: .. .
_Ếãv—Ếĩazxvn— _ \ «VuLỔư—g Hul—JZ— .nnuìUp
doc uễ: con ucẵ Ề
Ế. uễầ s ucẵ ễ sx …oẵ. ẵ 22… So a›
uẵ... ẵ. . u.:..u ã8 .:ẵ Eo uẵcu .Ễỉ Eo
2% zẵ ..:.Edẫ Sa.. 8 Ễ: 65. E: …:aẫ oan
...
zooo…ẫ zBv… ắẵ M……
.… Ổ…
\\
i"'bivu _
\` _ JJ…~` ỳiỳ
\
\\qt—
\ `_ "’f ".
; f`J`
.
…
Z…Z ..o. ..... . ..
Ê…ẵa ES8…Ề
?… Enẵonỗ
ou: 883 tonc. ouẵoan oẵ ›:Ễuo uaoư -
:PỄEo ồ :ou! %. ẵo noox
uảụ Ê. SỀ uản ….5 .Ễ uỄ: 9. So
Eo 3 !..o ›! EG !… no
...2 ..I .…..Zị .
_<ỄZ1/100
Toản thân: Mệt mòi_
Tièu hóav Buồn nón. nón, ỉa chảy. dau bung, trướng bung,
Thân kinh: Bòn chòn. dẻ bị kích dòng. nhứcdảu. mảt ngủ, ngủ gả.
ltgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toán thảnz Chóng mặt.
Thản kinh: Run. kich thichtinh duc _
NÊN TRÃth DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC mực PHẤM GỈ KHI ĐANG sừ
DỤNG muôc NÀY?
03 có m0t trường hợp có tương tác giữa piracetam vả tinh chải tuyên giáp khi dùng
dòng thời: Lú lẩn, bị kích thich vả rót toan giấc ngủ.
Ở một người bènh thời gian prothrombin ơa được ón ơ;nh bâng warfarin lat tảng lèn
khi dùng piracetam. Dùng đòng thời piracetam vơi các thuỏc chóng dòng coumann
lảm giảm két tap tiều cầu. giảm nòng dó hbrinogen. giảm dộ nhớt của mảu.
cẮN LÀM GÌ KHI MỘT LẮN QUÊN KHÔNG DÙNG muòcv
Khòng nèn dùng Iièu gảp đôi dẻ bù cho mòt Iièu dã quèn Néu ban dang dươc diều tn
giật rung cơ. Iiên hè vời bác sĩ của ban. Điêu dó sẻ cho ban biét khi nảo ban có liêu
tiép theo dè sử dụng. Trong trường hợp khác. sử dung Iièu tiếp theo.
CẤN BÀO QUẤN THUỐC NẤY NHƯTHẾNÀO?
Nơi khò. nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ánh sáng _
NHỮNG DẢU HIỆU VÀ TRIỆU CHỬNG KHI oủuc muòc quA uéuv
Chưa có báo cảo về các trường_hợp quá liêu khi dùng Piracetam đường tiêm.
CẤN LÀM GÌ K… DÙNG THUỐC cuA LIÊU KHUYÊN con
Néu ban dùng thuòc nhiêu hơn lièu khuyên cáo. háy di dén bác sĩ hoảc cơ sở cảp cứu
gân nhất ngay lập tức vá mang theo hộp thuóc của ban.
NHỮNG ĐIỂU CẤN THẬN TRỌNG KHI DÙNG muỏc NÀY?
a. Các tinh trạng cấn thộn trọng khi dùng thuóc
người bènh cao tuổi.
Khi hè só thanh thải của creatinin dưới so mllphút hay khi creatinin uyét thanh tren
1,25 mg1100 mt thi cản phải diều chỉnh liều.
Hệ số thanh thải creatinin lá eo - 40 mllphút, cream… huyết thanh lá 1.25 - 1,7
mglt 00 ml (nứa dời của piracetam dái hơn gảp dòi): Chỉ nẻn dùng 112 lièu binh
thường.
He sỏ thanh thải creatinin la 40 - 20 mllphút. creatinin huyêt thanh lả 1.7 … 3.0 mgl10ũ
ml (nứa dời cùa piracetam lá 25 - 42 giờ): Dùng 114 hèu bình thường.
b. Tmùng hợp có thai va cho con bú
Phu nữcó thai: Piracetam có thể qua nhau thai Khòng nèn dùng thuòc náy cho người
mang that
Thơi kỳ cho con bủ: Khòng nen dùng piracetam cho người cho con bú.
c, Tâc dụng vơi khả năng lái xe vì vịn hùnh máy móc
Khòng nèn lái xe hay vận hảnh máy móc khi dang diều tri bảng Piracetam
KHI NÀO CẤN THAM VẤN BÁC sÝ. oược SỸ?
Khi phát hiên thấy tác dụng phụ được liệt kê ở trèn. hảy hòi ý kiên bác sỹ hoảc dược
sỹ.
HẠN DÙNG cùnnuóc
36 tháng kế từ ngảy sản xuát
Kh0ng dùng quá thời han in trèn bao bì.
NGÀY xem XẺT SỬA ĐỔI. CẬP
muõc:
MẢU TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)
HƯỞNG DẦN sử DỤNG THUỐC cno CÁN BỘ Y TẾ
1.cAc ĐẶC TỈNH ouọc Lực HỌC. oược ĐỘNG HỌC:
1.1 Dịc tlnh dượclục học
Nhóm dược lý: Thuóc hưng tri (ơẻithièn chuyến hỏa cùa tế bảo thán kinh).
MảATC: NOBB X03.
Piracetam (dản xuất vòng của acid gamma aminobutyric. GABA) dươc coi la một
chải có tác dung hưng tri (củi thiện chuyến hờa của tế bản thân kinh, cả: thiện khả
nảng hoc tập vả trí nhớ). Piracetam tác dung trưc tiẻp đén nao dẻ lam tâng hoat động
của vùng doan nao (vùng nao tham gia vảo cơ chế nhán thức. hoc tảp. tri nhờ, sự tỉnh
tảo vả ý thức).
Piracetam tác động lèn một số chảt dân truyền thản kinh như acetytcholin.
nomdrenalin, dopamin. ..
Thuộc có thẻ lám thay dỏi su dăn truyền thản kinh vả góp phân cải thiên mỏi trường
chuyến hóa để các té bao thèn kinh hoat động tót. Piracetam Iảm tảng sự huy dộng vả
sử dụng glucose má khộng ie thuộc vác sư cung cép oxy. tao thuận loi cho con
đường pentose vè duy tri hợp năng lượng ở náo. Piracetam tảng cường tỷ lệ
phuc hòi sau tỏn thương do thi u oxy bâng cách tản sự quay vòng của các phosphat
vò cơvâ giảm tich tu glucose vả acid Iactic. Trong 6’ u kiện binh thường củng như khi
thiếu oxy. ptracetam iảm tảng lượng ATP tron nâo do tảng chuyền ADP thânhATP.
Thuộc khóng cộ tácdung gây ngù. an thân. h i sức. giám đau. an thản kinh hoặc binh
thản kinh ơĩmg như khỏng có tácdụng cùa GABA.
Piracetam lam giảm khả năng két tu tiều cảu vả trong trường hợp hòng câu bị cứng
bát thường thì thuóc có thẻ tám cho hòng cảu phuc hòi khả náng biến dang vả khả
náng đi qua các mao mach. Thuóccó tảo dung chóng rung giát cơ.
1.2 Địc tính dược động hgc
Piracetam hép thu nhanh vả gân như hoân toản. Nộng dộ đính trong huyêt tương dạt
dượctrong vòng 1.5 giờsau kni uỏng.
Piarcetam không gân két với protein huyêt tương vá có thẻ tích phán bó xảp xỉ
khoảng 0.6 lltl kg. Piracetam phán bỏ nhanh đén hâu hét các cơ quan. qua dư
háng rèo máu nao. có nộng độ cao đi vô nảo. thùy trán. thủy đlnh vá thùy chảm. ti u
náo vả củc nhán vùng đáy. Tai dich nảo tủy. Tmax đat đươc sau 5 giờ dùng thuóc vả
thời gian bán thải khoảng 8.5 giờ. Piracetam khuếch tán đén tát cả các mỏ ngoai trừ
mờ mờ, qua được hèng rảo nhau thai vả thám vảo mang té bảo hòng cảu cò lap,
Thời gian bán thái trong huyết tươnỉucùa Piracetam ờ người lờn khoáng 5 giờ sau khi
tiẻm tĩnh mach. Hệ số thanh thải bi kiên toán phân tả 80 - 90 mll phủt. Thuóc dáo
thải qua nước tiều. chiếm 80 - 100% Iièu dùng. Piracetam dươc thải trừ qua toc cảu
thện.
z. cniamn:
-Đièutfi triệu chứng chòng mảt.
~ 0 người coo tuói: Suy giảm tri nhờ. chóng mặt. kém tập trung. hoặc thiêu tỉnh táo.
thay đỏi khí sấc. rói ioan hánh vi, kém chủ ý đén bản thân. sa sủt trí tuệ do nhòi máu
náo nmèu &
- Đột quỵ thiéụ máu o,;c bộ cáp. Cân chủ ý tuội tác vá mức độ nặng nhe lúc đảu của tai
biên lá các yêu tỏ quan trong nhát đê tiện iương khả nảng sóng sột sau tai biên dột
quỵ thiêu máu cục bộ cảp.
- Đièu tri nghiện rươu.
- Điều tri bệnh thiếu mảu hòng ơèu liềm (piracetam có tác dung ức chế vả lảm hòi
pịiuchòng câu lièm in vitro vá có tác dụng tót tren người bệnh bi thiêu máu hòng cảu
ti m)
~ Rói Ioan khả nảng đọc ở trẻ trẻn s tuói két hơ vời liệu phảp điều trị thích hơp
~ Dùng bộ trợ trong điều trị giai rung 00 có nguẵn góc vò náo.
3. uẺu LƯỢNG VÀ cAcn oùch
thh dùngzĩìèm bâp hoảc tiệm tĩnh mach (Ttẻm chậm trong vải phút). nén ơùng liêu
lờn (12g/ngây) thì dùng đường truyền tĩnh mach.
Llểu dùng:
- Liêu thường dùng iả 30 - mo mg/kg/ngảy. tủy theo chỉ đinh. Trường hơp nảng, có
thể tăng tiều lêntời 12 g/ ngảy vá dùng theođường truyền tĩnh mach.
~ Điều tn' dèi ngảy cảc hội chứng tám thần thưc thế ở người cao tuội: 1.2 ~ 2.4 g một
ngâz. tùy theo từng trường hơp. Lièu có thể cao tời 4,6 glngây trong những tuân dảu.
- i u tri ngh" n rưou: 12 gi ngáy trong thời gian cai rượu đảu tiên sau đó dòi qua
dang uóng. Đ' u tn'duy tri: uỏng 2.4glngảv
~ Suy giám nhận thức sau chán thương náo ẵò kèm chóng mặt hoặc khòng): Liêu
ban dáu là 9 -12 glngảy; liều duy trì lả 2.4 g thu .
- Rói loan khả nãng docờ trẻ trèn 8 tuỏi: 3.2glngây chia 2 lân.
- Thiêu máu hòng câu Iièm: 160 mglkglngảy, chia đèu Iảm 4 lân.
… Điều trị giát rung cơ. piracetam đươcdùng vời Iièu 1,2 lngây. chia lâm 2 - 3 lần Tùy
theo dáp ứng. cử 3 ~ 4 n ảy một lân, tăng thèm 4.8 g m i ngảy cho tời tiêu tói da lả 24
glngảy. Sau khi đá đai li u tói ưu của piracetam. nèn tim cách giảm Iièu của các thuốc
dùng kẹm.
4. cuòuc cnỉomn:
~ Người bệnh suy thận nang (hệ sóthanh thải creatinin dười 20 ml/phút),
~ Người mảc bènh Huntington.
~ Người bệnh suy gan.
~ Người mán cám vời piracetam, các dãn xuất của pyrrolidon vả ơủc thánh phản khác
của thuôo.
~Xuát huyết nảo
&. cAc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI Dù NG muôc:
a, Các tinh trạng cản thận trọng khl dùng thuốc
Vì piracetam đươc thái qua thán. nèn nửa dời cùa thuóc táng Ièn lien quan trưc tiên
vời mức đó suy thận vả dộ thanh thải creatinin Cản rải thận trong khi dùng thuóc cho
người bệnh bị suy than. Cản theo dội chức náng thận ở những người benh náy vá
người bệnh cao tuói.
Khi he sỏ thanh thái cùa creatinin dười 60 mllphút hay khi creatinin huyêt thanh trẻn
1,25 mg1100 ml thỉ cản phải đièu chình liều:
Hệ só thanh thải creatinin lả 60 - 40 mUphủt. creatinin huyêt thanh lả 1,25 ~ 1.7
mglt 00 ml (nửa dời cùa piracetam dái hơn gáp dói) Chỉ nen dùng 1/2 tiêu binh
thường.
Hệ số thanh thái creatinin iả 40 ~ 20 mllphút. creatinin huyêt thanh lả 1,7 ~ 3.0 ng100
ml (nứa đời cùa piracetam la 25 - 42 giời Dùng 114 iièu bỉnh thường
b, Trường hợp có thai vả cho con bú
Phụ nữcó thai: Piracetam có thể qua nhau thai. Khòng nen dùng thuộc nảy cho người
mang thai.
Thời kỳ cho con bủ: Không nèn dùng piracetam cho người cho con bú.
c. th dụng vời khi nlng Iti xe va vận hùnh mây móc
Khóng nèn tái xe hay vận hanh máy mòc khi dang diêu tn bâng Pir m.
6. TƯONG TẢC VỚI cAc muõc quc và cAc DẠNG TƯONG
Đã có mòt trường hợp có tương tảo giữa piracetam vả tinh chát tu
đòng thờit Lú lản. bt klch thich vả rói loan giải: ngủ.
Ở một người bệnh thời gian prothrombin dã được òn đinh bảng arin lan táng lèn
khi dùng piracetam. Dùng dòng thời piracetam vời các thuôo chó dòng coumarin
lảm giảm két tâp tiéu cảu, giám nòng độ fibrinogen._giảm đò nhờt cùa máu
1, TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN CỦATHUỎC
Thường găp, ADR > 1/100
Toán thân: Mệt mỏi, .
Tièu hoa: Buồn nỏn. nòn. ia chảy. đau bụng. trường bụng.
Thần kinh: Bòn chòn. dẽ bi kich động, nhức dâu, mát ngù, ngủ gá.
ltgặp. mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng