liiil
ỊUJ Áu—
45 7d1;2.013
ử7
Boehringer
Ingelheim
Bochringer lngelhcim lntemational GmbH
lhsplm
Ẹ ỂM
lư… mo
lnurt unndgn … th: lechn…
rivaơRespimato matơ
².5 mlcmgnm Tiơtmọium
Solution tot lnhalaion
2.5 m' … Tlolmpium
Sdution of lnlulaõon
MOpcủhi th Ihlwrg
Min 1 du thik
ID fnL dung th du.
One canddge contains 60 ml prwiding
60 puffs (3D međicinal doses)
Single pack:
One cartridge contains l..o m| pmviding
60 puffs (30 medicinal doses)
Single pack.
[ Respimat lnhater and ! R imat Inhalor and úmr—mẵ—u
1 canndse ẳvaenrmger 'o`ĩẵu-ẳỀnằ'
Boehringer
~ũlĨil Ingelheim
A
`ỔỈIỀMẢBIIẸCIheim lntemal
«
HHdVG
Ẹ_Il A Oa
< 8 162
fbw —S#+âi
V
oOnơ Ặ’l wnò :…
J.ẺIĂHCI
pnul MIID n Aumm ml
h_uưt « :unnnnt sum Iunmt 1 A mi ! hum bu
HIIIÚM IIWT I 9… I
ll nm.»
7) I sn ] m mm
| : 1
L
lơ. DMau MT
&
hn hl5 :
5
Ĩẫlbl Iiultrller m
mímự mm.… n…… GmhM I c.. xo
a
Mumm-
Sult
Dmludanmu-
Bmthul m:
Cdun:
PM 1425 :
&. n llmz
Scmunz
IIMulunn
lh i nít Ạ
ỏllWIl
Spiriya°
Resp1mab
Tiotropium
2.5 micro tam
Solution OI lnhalation
60 puffs (30 medicinal doses)
ln-use sheit Iite: 3 months
Boehringer
Ingelheim
Date of pteparation TD: 23. August 2007 I VI
Product + oomponent: Spiriva Respimat | 14 ml product | Label
ldentifier 68106 | EXP I 1
Layout: BI Design
Dimension: 28 x 32 mm
Scale: 1 : ]
Citcular oi correction: ]
Date (final PDF): 28. August 2007
Colours: Black 1I p Pan 3425 c
[ [
No. of films: 3
Software: Adobe lllustrator 10 or higher
Manufacturer: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG
No. of code: 27
Sales/SamplesICIinc:
Registration sample
ẵO Jo… LOÁỆ
iỸ Foxz ấmj
\®` ẢỂỂỂM…Ẹ AWẢ
Ở®`
Boehring er
Iiiil Ingelheim
Boehringer lngeiheim lnternati0nal GmbH
inhalalion use
(30 medicinai doses!
Boehringel Ingelheim
Phalma Gth
& Co. KG
lnlelhcim am Rhein
Germany
Ingelheim
Spiriva~ Respimato
2.5 micmgmm, Ticrropium
Solution for lnhalation
One carvidge cnnlains 6.0 mL plevidinl 60 puffs
In-use sheliliteư 3 months
* Buehringer d te
liiil
õũiũũlfflll
EỊ°ỵ dd.mmyyyy
dd.mm.yyyy
Mfg.
date:
xư—
Date of preparation TD: 23. August 2007 IVI
Product + component:
Spiriva Respímat | & ml Kartusche | Label
Identỉfier 68104 | EXP ! 1
Layout: BI Design
Dimension: 35 x 50 mm
Scale: 1 : 1
Circular of correction: 2
Date (finaleF): 09. Oktober 2007
Colours:
No. of films:
Black | Êm aazs
H J i
3
Software: Adobe Iilustrator 10
Manufacturer: Bnehringer ingelheim Pharma GmbH & Co. KG
No. of code: 29
Sales]Samplelelincz
Registration sample
ỏo jcm Lu|j
ÙÍALCẮDJL Ỹ Ặ—ỈJFỔ'mnỊ
Lu Ễ›’Ýtmỹ
óẽo
^ Boehringer
I iil Ingelheim
Boehringer lngelheim international GmbH
iiiiii
° Spiriva- “
n. ỦJmat~ ỀỄ.
Ẻ…'ầu E Ê
acuc E. E.
m… a Ẹ
"0 S.ễ.ễầẫ ²3
D >Turn ) D ấẫfẵ
\ J _
Date of preparation TD:
23. August 2007 |V1
Product + compnnent:
Spiriva Respimat | A mi | Label
ldentifiet
68105 | EXP | 1
Layout: 8! Design
Dimension: 28 x 31 mm
Scale: ] : l
Circularof correction: 3
Date(final PDF): 09. Oktober 2007
Colours: Black F Pan 685 e _H Pm 362 e
i
No. of films: 3
Software: Adobe Illustrator 10
Manufacturer: Boehringer ingeiheim Pharma GmbH & Co. KG
No. of code:
31
SalesISamples/Clinc:
Registration sample
30 jần ịỦẤỆ
ÚÍ/LCCẾỢ fi › ẽlỦZn đL
Lu % g
ỞN`
^ Boehringer
liiil Ingelheim
Boehringer lngelheim lntemational GmbH
SPIRIVA® RESPIMAT®
Dung dịch khi dung
Thânh phần
Mỗi nhảt xịt cung cấp 2,5 mcg tiotropium (một liều tương đương 2 nhảt xịt).
2,5 mcg tiotropium tương đương 3,124 mcg tiotropium bromide monohydrate
Tá dược: benzalkonium chloride, di-natri edetate, nước tinh khiết, acid hydrochloric, nitrogen
Chỉ định điều trị
SPIRIVA RESPIMAT được chỉ định để điều trị duy trì cho bệnh nhân COPD (bao gồm vỉêm phế
quản mạn và khí phế thũng), điều trị duy trì khi khó thở, cải thiện chất lượng cuộc sống cùa bệnh
nhân COPD và giảm đợt kịch phát.
Liều lượng và cách dùng
Liêu k_huyên cáo của SPIRIVA RESPIMAT là hai nhảt xịt từ dụng cụ khi dung RESPIMAT một
lân môi ngảy vảo cùng thời gian (xem Hướng dẫn sử dụng).
Bệnh nhân cao tuổi có thể dùng SPIRIVA RESPIMAT với liều khuyến cảo.
Ẹệnh nhân suy thận có thể dùng SPỊRIVA RESPIMAT với tiểu khuyến cáo. Tuy nhiên, cũng như
tât cả các thuôc được thải trừ chủ yêu qua thận, nên thẹo dõi thận trọng khi dùng SPIRIVA
RESPIMAT ở những bệnh nhân suy thận trung bình đên nặng.
Bệnh nhân suy gan có thể dùng SPIRIVA RESPIMAT với liểu khuyến cáo.
COPD không thường gặp ở trẻ em vì thể tính an toản và hiệu quả cùa SPIRIVA chưa được xảc
định rõ trên bệnh nhi. JÌ
! Í »
Hương dan sư dung /
Hãy đọc kỹ và tuân thủ hướng dẫn dưới đây.
Nắp (A)
Óngngậm miệng (8)-
Lễ thông khí tC)
Nủt nhẩn phun
thuốc (D)
7 I -
Óng thuốc (H)
Chốt an toản
Dấu chi liều (F)
Đế trong suốt
(G)
Mimh đăm ống Í— ` I
thuốc (1) l « '
Dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT vã ổng thuốc SPIRIVA RESPIMAT
l ) Lắp ống thuốc
Trước khi sử dụng lần đầu, cằn lưu ý thực hiện 6 bước theo thứ tự dưới đây:
l. Giữ nắp đậy mảu xanh lá cây (A) đóng, ẩm chốt an toản (E)
đồng thời kéo đế trong suốt (G) ra.
Chốt an toản
u 2. Lấy ống thuốc (H) ra khói hộp. Đẩy đầu nhỏ cùa ống thuốc
* ` '. vảo trong dụng cụ khi dung cho đến khi khởp vảo đủng
ủ Ji" \ chỗ. Óng thuốc cân được đây mạnh trên một mặt phẳng cố
\"í/ định để đảm bảo được đưa hết cỡ vảo trong (2b).
'ọ Óng thuốc sẽ còn lộ ra ngoâi dụng cụ khi dung sau khi
' ` đẫy vân, bạn sẽ vẫn thẫy viên mâu bạc ở đáy ong thuốc
. '6 -2a dụng cụ khi dung.
ỉ Sau khi lắp vảo, không lấy óng thuốc ra khỏi dụng cụ khí
_i’s dung
3. Lắp lại đế trong suốt (G).
Sau đó không tháo dế trong suốt ra nữa.
%
4. Cầm dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT theo chiều
thẳng đứng,, với năp mảu xanh lá cây (A) đóng kín. Xoay phần
để trong suốt (G) theo hướng mũi tên mảu đỏ ở nhãn thuốc
cho đến khi có tiếng cách” (xoay nứa vòng).
zi Chuẩn bi dung cư khi dung SPIRIVA RESPIMAT cho lần sử dung đầu tiên
Những bước nảy không ảnh hưởng đến số liều thuốc cung cấ
. Mở nắp mảu xanh lá cây (A) cho đến khi bật ra hoản toản.
. Hướng bình dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT xuống
đất.
Ấn vảo nút bơm thuốc (D). Đóng nắp mảu xanh iả cây (A)
lại.
Lặp lại bước 4, 5 và 6 cho đến khi nhìn thấy thuốc phun
ra.
Lặp lại bước 4, Sỵả 6 thêm ba lần nữa để đảm bảo dụng
cụ khi dung đã săn sảng sử dụng.
Bây giờ bạn có thể bắt đầu dùng dụng cụ khi dung
SPIRIVA RESPIMAT của mình.
Ệ' Sau khi chuẩn bị, dụng cụ khi
dung SPIRIVA RESPIMAT sẽ cung cấp được 60 nhảt xịt (30 lieu).
Sử dung bình dung cu khi dung SPIRIVA RESPIMAT mỗi ngảv fi?
Bạn chỉ cần sử dụng dụng cụ khi dung MỘT LẦN MỎI NGÀY.
Bạn cần HAI NHẤT XỊT mỗi lần sử dụng.
Il
Giữ dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT theo chiếu thẳng
đứng, với nắp đậy mảu xanh lá cây (A) đóng chặt để tránh phun
thuốc bấtchợt. Xoay đế trong suốt (G) theo chiều mũi tên đó ở
nhãn thuôo cho đên khi có tiêng “cách” (xoay nửa vòng).
Mở nắp đậy mảu xanh lá cây (A) cho đến khi bật ra hoản toản.
Thờ ra từ từ cho đến khi đẩy hết không khí trong phổi ra, sau đó
ngậm môi vảo đấu ống ngậm (B) nhưng không che lỗ thông khí
(C). Hướng ống hít SPIRIVA RESPIMAT vảo thảnh sau họng.
Trong khi hít vảo chậm và sâu bằng miệng, ấn nút phun thuốc
(D) và tiêp tục hít vảo từ từ cảng lâucảng tốt. Nín thờ trong
vòng 10 giây hoặc lâu hơn nêu có thê.
III Bạn vừa hoản thảnh 1 nhát xịt. Lặp lại bước I và 11 để nhận
đủ liều dùng.
Bgn chỉ cần dùng dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT MỌT
LAN MOI NGAY.
Đóng nắp mỉm xanh Iạ’ cây của dụng cụ khg' dqng SPIRIVA
RESPIMAT lại cho đên khi sử dụng Iiêu kê tiêp.
Nếu đã hơn 7 ngảy mà bạn không sử dụng dụng cụ khi dung
SPIRIVA RESPIMAT, hãy xịt bỏ một nhảt trước khi dùng lại. Nếu đã
hơn 21 ngảy mà bạn không sử dụng dụng cụ khi dung SPIRIVA
RESPIMAT, lặp lại bước 4 đến 6 cho đến khi thấy thuốc phun ra. Sau
đó lặp lại bước 4 đến 6 thêm 3 lần nữa.
Khi nảo cần thav dung cư khi dung SPIRIVA RESPIMAT mới
Dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT chứa 60 nhát xịt (30 liều).
Dấu đó chỉ liếu cho biết phần còn lại khoảng bao nhiêu thuốc. Khi
dấu nảy chỉ đến vạch đỏ có nghĩa sẽ còn thuốc cho khoảng 7 ngảy (14
nhát xịt). Đây lả thời điềm bạn cần dụng cụ khi dung SPIRIVA
RESPIMAT mới.
Khi dấu chỉ iiều đến cuối vạch dò (có nghĩa đặ dùng hết 30 liều),
dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT đặ hêtthuôc vả ẹẽ tự động
khóa lại. Lúc nảy, bạn sẽ không thế vặn phân đế trong suôt thêm được
nữa.
Nên bỏ dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT Isau thời gian tối đa là
3 thảng sử dụng ngay cả khi chưa dùng hêt thuôo.
Bảo quản dung cu khi dung SPIRIVA RESPIMAT
Lau sạch óng ngậm bao gồm cả phần kim loại bên trong ống ngậm bằng khăn ảm hoặc khăn giấy
ít nhẳt 1 lần môi tuân
Chức năng của dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ sự đối
mảu nhỏ nảo trên ống ngậm. \
/
Bạn có thế lau sạch mặt ngoải bình dụng cụ khi dung SPIRIVA RESPIMAT bằng khăn ẩm nếu XLItZ
can.
Chổng chỉ định ' '
SPIRIVA lịESPỊMAT được chông chỉ định cho những bệnh nhân đã biệt quả mẫn với` atropine
hoặc cảc dân xuât của nó, như ipratropium hoặc oxitropium, hoặc với bât kỳ thảnh phân nảo cùa
thuôc.
Cảnh báo và thận trọng đặc biệt
SPIRIVA RESPIMAT, với vai trò là thuốc giãn phế quản điều trị duy trì với liều một lần mỗi
ngảy, không nên được sử dụng điều trị khởi đầu trong cơn co thắt phế quản cấp tính như liệu
phảp cắt cơn.
Có thể xuất hiện cảc phản ứng quả mẫn tức thì sau khi dùng dung dịch khi dung SPIRIVA
RESPIMAT.
Cũng như cảc thuốc khảng cholinergic khác, nên dư dụng SPIRIVA RESPIMAT thận trọng ở
những bệnh nhân tãng nhãn áp góc hẹp, phì đại tuyên tiên liệt hoặc tăc nghẽn có bảng quang.
Các thuốc dạng hít có thể gây co thẳt phế quản do hít.
Cũng như cảc thuốc thải nh chủ yếu qua thận, nên theo dõi thận trọng khi dùng SPIRIVA cho
những bệnh nhân suy thận từ trung bình đến nặng (thanh thải creatinine s 50 mL/phút).
Cần hướng dẫn để bệnh nhân sử dụng SPIRIVA RESPIMAT một cảch đúng đắn. Thận trọng
trảnh đế dung dịch hoặc hơi sương vảo mắt. Đau hoặc khó chịu ở mắt, nhìn mờ, nhìn quâng sảng
hoặc hình ảnh có nhiếu mảu sắc kèm theo đó mắt do sung huyết kết mạc và phù nề gỉảc mạc có
thế là dấu hiệu của tăng nhãn ảp góc hẹp cấp tính. Nên khám chuyên khoa ngay nếu xuất hiện bất
kỳ sự kết hợp nảo cùa cảc triệu chứng nêu trên. Thuốc nhỏ mắt gây co đồng từ không phải là đỉếu
trị hiệu quả.
Không nên dùng SPIRIVA RESPIMAT nhiều hơn một lần mỗi ngảy.
Óng thuốc SPIRIVA chỉ sử dụng được với dụng cụ khi dung RESPIMAT. g
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tảc khác
Mặc dù chưa tiến hảnh nghiên cửu tương tảo thuốc chính thức, tiotropium bromide đã được dùng
với cảc thuốc điếu trị COPD phổ biến khác, bao gồm cảc thuốc giãn phế quản cường giao cảm,
methylxanthine, steroid uống và hít, mả không thấy bằng chứng tương tảo thuốc trên lâm sảng.
Chưa nghiến cứu sử dụng kết hợp lâu dải tiotropium bromidc với cậc thuốc khảng cholinergic.
Do đó, không nên dùng SPIRIVA RESPIMAT kêt hợp với cảc thuôc khảng cholinergic khác
trong thời gian dải.
Khả năng sinh sản, thai ky và cho con bú
Chưa có dữ liệu lâm sảng về việc sử dụng SPIRIVA cho phụ nữ mang thai Cảo nghiên cứu tiền
lâm sảng không cho thấy ảnh hưởng có hại trực tiếp hoặc giản tiếp đến phụ nữ mang thai, sự phảt
triến phôi/thai, sự phảt triến trong hoặc sau khi sinh.
Chưa có dữ liệu lâm sảng về việc sử dụng tiotropium cho phụ nữ cho con bú. Dựa vảo cảc nghiên
cứu trên loải ngặm nhấm đang cho con bú, chỉ một lượng nhỏ tiotropium được bải xuất vảo sữa.
Do đó, không nên dùng SPIRIVA RESPIMAT cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú trừ khi lợi
ích mong đợi vượt trội nguy cơ có thể xuất hỉện ở thai nhi và nhũ nhi.
Chưa có dữ liệu lâm sảng trên khả năng sinh sản đối với tiotropium. Một nghỉên cứu tỉến lâm
sảng vởi tiotropium cho thây không có bât kỳ tảc dụng bât lợi đên khả năng sinh sản.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc
Chưa tiên hảnh nghiên cứu về ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc. Tuy nhiên,
triệu chứng chóng mặt hoặc nhìn mờ có thế ảnh hưởng đên khả năng lải xe và vận hảnh máy
móc.
Tác dụng ngoại ý ,
Nhiếu tảc dụng ngoại ý dưới đây có thế do tảo dụng khảng cholinergic của SPIRIVA
RESPIMAT.
Cảo phản' ưng ngoại ý dược xảo định từ dữ liệu nghiên cứu lâm sảng và bảo cảo tự phảt trong thời
gian lưu hảnh thuốc sau khi được cấp phép. Dữ liệu nghiên cứu lâm sảng bao gồm 2. 802 bệnh
nhân dùng tiotropium từ 5 nghiên cứu lâm sảng đối chứng giả dược với thời gian điều trị từ 12
tuần đến 1 năm, với tổng sô 2.248 bệnh nhân- năm sử dụng tiotropium.
Rôi Ioạn chuyên hóa và dinh dưỡng:
- mât nước
Rối loạn hệ thần kinh:
- chóng mặt
- mât ngủ
Rối loạn mắt:
- tăng nhãn áp
- tăng ảp lực nội nhãn
- nhin mờ %
Rô: loạn nm mạch:
- rung nhĩ
- đánh trống ngực
— nhịp nhanh trên thất
- nhịp nhanh
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:
- ho
- chảy mảu cam
- viêm họng
— khó phảt âm
- co thắt phế quản
- viêm thanh quản
- viêm xoang
Rối Ioạn đường tiêu hóa:
- khô miệng, thường nhẹ
- tảo bón
- nhiễm nấm candida hầu họng
- khó nuốt
- bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản
- viêm lợi
- viêm lưỡi
- viêm miệng
- tắc ruột bao gồm cả liệt ruột
Rối Ioạn da vả mô dưới da, Rối Ioạn hệ miễn dịch:
- phát ban
— ngứa
- phù mạch thần kỉnh
- mảy đay
- nhiễm khuẩn da vả loét da
- khô da
- quả mẫn (bao gồm cảc phản ứng tức thì)
Rồi Ioạn cơ xương và mô líên kêI:
- sưng khớp
Rối Io_an thận vả tiết niệu: Ặỹ
- bí tiểu (thường gặp ở nam với các yếu tố thúc đầy)
- khó tiếu
- nhiễm khuẩn dường tiết niệu
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
Quá liều
Dùng liều cao SPIRIVA RESPIMAT có thể xuất hiện các dấu hiệu và triệu chửng kháng
cholinergic.
Sau 14 ngảy dùng liều lên đến 40 mcg tiotropium dung dịch khi dung ở những người khỏe mạnh,
không quan sát thấy biến cố bất lợi liên quan, ngoại trừ khô miệng/họng và khô niêm mạc mũi
vởi tỷ 1ệ phụ thuộc liều dùng [10- 40 mcg mỗi ngảy], và giảm tiết nước bọt đáng kể từ ngảy thứ
7 trở di. Không thấy tác dụng ngoại ý đáng kể trong 6 nghiên cứu dải hạn ở bệnh nhân COPD sử
dụng tiotropium dung dịch khi dunglO mcg môi ngảy trong 4- 48 tuần.
Do sinh khả dụng đường uống thấp nên khó có thể xảy ra nhiễm độc cấp tính khi so xuất uống
phải dung dịch tiotropium khi dung.
Đặc tính dược lực học
Tiotropium bromide lả chất kháng muscarinic đặc hiệu, tảc dụng kéo dải, trong y học lâm sảng
gọi là khảng cholinergic. Thuốc có ải lực tương tự với cảc phân nhóm thụ thể muscarinic M; đến
Ms. Ở đường hô hấp, sự ức chế thụ thể M; tại cơ trơn gây giãn cơ. Bản chất đối kháng cạnh tranh
và có hồi phục đã được chứng minh trên cảc thụ thể từ người vả động vật và cảc chế phẩm phân
lập từ các cơ quan. Trong các nghiên cứu tiến lâm sảng in vitro cũng như cảc nghiên cứu in vivo
tảo dụng bảo vệ phế quản phụ thuộc liếu dùng và kéo dải hơn 24 giờ. Thời gian tảo dụng kéo dải
do sự phân ly chậm của thuốc ra khỏi các thụ thể Mg, với thời gian bản phân ly dâi hơn đảng kể
so với ipratropium. Do là thuốc khảng cholinergic N bậc 4, tiotropium tảc dụng chọn lọc tại chỗ
(phế quản) khi dùng đường khi dung, thể hiện khoảng điều trị hiệu quả trước khi thế hiện tảc
dụng khảng cholinergic toản thân. Trong các nghiên cứu về chức năng ín vitro sự phân ly của
thuốc khỏi thụ thể Mỵ nhanh hơn từ thụ thể Mg, suy ra sự chọn lọc trên phân nhóm thụ thể M;
nhiều hơn M2 (có kiểm soát về động học).
Hiệu lực cao và phân ly chậm từ cảc thụ thể cho thấy mối liên quan lâm sảng đối với tảc dụng
giãn phế quản đáng kế và kéo dải ở những bệnh nhân COPD
Tác dụng giãn phế quản sau khi dung tiotropium chủ yếu lả tảo dụng tại chỗ (trên đường hô hẳp)
mả không phải là hơn tác dụng toản thân.
Chương trình nghiên cứu lâm sảng pha 111 bao gồm hai nghiên cứu 1 năm, hai nghiên cưu 12 tuần
và 4 nghiên cứu 4 tuần, được thiết kế mù đôi, ngân nhiên trên 2901 bệnh nhân COPD (1038 bệnh
nhân dùng liều 5 mcg tiotropium). Chương trình 1 năm bao gốm hai nghiên cứu có đối chứng giả
dược. Hai nghiên cứu 12 tuần đểu có đối chứng hoạt chất (ipratropium) vả giả dược. Cả sáu
nghỉên cứu đều đánh giá chức năng phổi. Hon nữa, hai nghiên cứu 1 năm đến đánh giá tảo động
về sức khỏe như khó thở, chất lượng cuộc sống iìên quan đến sức khỏe vả ảnh hưởng đến đợt
kịch phải
Trong cảc nghiên cứu nói trên, so với giả dược SPIRIVA RESPIMAT dùng một lần mỗi ngảy
được chửng mình cải thiện đảng kề chức năng phổi (thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây vả dung
tich sống gắng sức) trong vòng 30 phủt sau liếu dùng đầu tiên. Cải thiện chức nảng phổi được
duy trì trong 24 giờ trong tình trạng ốn định.
Tỉnh trạng dược lực học Ổn định đạt dược trong 1 tuần. SPIRIVA RESPIMAT cải thiện đảng kế
PEFR ( lưu lượng đỉnh) đo được vảo buối sảng vả tổi như ghi nhận hảng ngảy cùa bệnh nhân. So
với giả dược, sử dụng SPIRIVA RESPIMAT lảm giảm việc sử dụng thuốc giãn phế quản cắt con.
Tảc dụng giãn phế quản cùa SPIRIVA RESPIMAT được duy tri trong 48 tuần dùng thuốc mả
không có bằng chứng vê nhòm thuốc.
Một phân tích kết hợp số liệu cùa hai nghiên cứu ngẫu nhiên, đối chứng giả dược, bắt chéo đã
cho thắy đảp ửng giãn phế quản đối với SPIRIVA RESPIMAT (5 mcg) cao hơn về mặt số học so
với SPIRIVA HandiHaler (l 8 mcg) dạng bột đế hít sau điếu trị 4 tuân
Các tảc dụng đôi với chỉ sô sức khỏe sau đây được chứng minh trong cảc nghiên cứu kéo dải một
năm:
(a) SPIRIVA RESPIMAT cải thiện khó thờ một cảch đảng kế (khi đượcđảnh giả bằng
Transition Dyspnoea Index). Sự cải thiện nảy được duy trì trong suôt thời gian điêu trị.
(b) Đảnh giá chất lượng cuộc sống cùa bệnh nhân (qua sử đụng bộ câu hỏi St. George’s
Respiratory Questionnaire) đã cho thẳy SPIRIVA RESPIMAT có tảc dụng tích cực đến ảnh
hưởng về tâm lý xã hội cùa COPD, cảc hoạt động bị ảnh hưởng bới COPD và tình trạng mệt mòi
do cảc triệu chứng của COPD Sự cải thiện tống số điếm trung binh giữa SPIRIVA RESPIMAT
so với giả dược lúc kết thúc hai nghiến cứu 1 năm có ý nghĩa thống kê và được duy trì trong suốt
thời gian điều trị
(c), SPIRIVA RESPIMẠT iảm giảm đảng kể số đợt kịch phải cùa COPD vả lảm chậm thời gian
xuât hiện đợtkịch phảt đâu tiên.
Trong một thử nghiệm lâm sảng ] năm, mù đôi, ngẫu nhiên, đối chứng giả dược, 1939 bệnh nhân
COPD dùng SPIRIVA RESPIMAT và 1953 bệnh nhận dùng giả dược Trong thời gian thử
nghiệm, bệnh nhân được phép sử dụng tất cả cảc thuốc có tác dụng trên đường hô hẳp (như thuốc
đôi kháng beta tảc dụng kéo dải vả corticosteroid dạng khi dung) ngoại trừ thuốc khảng
cholinergic dạng khi dung So với giả dược, điếu trị với SPIRIVA RESPIMAT lảm giảm 31%
nguy cơ có 1 đợt kịch phải COPD (KTC 95%: 23% đến 37%; p 70 tuổi) diếu nảy có thế được lý giải bởi suy giảm chức thận. Thải trừ
tiotropium bromidc qua nước tiều sau hít giảm từ 14% (người tình nguyện trẻ khỏe mạnh) xuống
còn khoảng 7% (bệnh nhân COPD), tuy nhiến, nồng độ huyết tương thay đối không đảng kế theo
tuổi tảc trên những bệnh nhân COPD nêu so sánh sự biến thiên nội vả ngoại cả thế (AUC…g tăng
43% sau khi hít bột khô).
Bệnh nhăn suy lhận.
Cũng như tất cả cảc thuốc thải trừ chủ yếu qua thận, suy thận lảm tăng nồng độ thuốc trong huyết
tương và giảm thanh thải thuốc qua thận sau truyền tĩnh mạch và hít bột khô. Suy thận nhẹ (Cch
50- 80 mL/phút), thường gặp ở bệnh nhân cao tuổi, lảm tăng nhẹ nồng độ tiotropium bromidc
huyết tương (AUCMh tăng 39% sau truyền tĩnh mạch). Ở bệnh nhân COPD bị suy thận trung
bình đến nặng (Cch <50 mL/phủt) tiotropium bromidc dùng đường tĩnh mạch gây tăng gâp đôi
nồng độ thuốc trong huyết tương (AUC…g tăng 82%), điếu nảy được khẳng định khi đo nông độ
trong huyết tương sau khi hít bột khô.
Bệnh nhân suy gan.
Suy giảm chức năng gan được cho là không có bất kỳ ảnh hướng nảo đến dược động học cùa
tiotropium bromidc Tiotropium bromide được thải trừ chủ yêu qua thận (74% ở người tình
nguyện trẻ khỏe mạnh) và sự phân tách dạng ester đơn giản không bởi enzyme thảnh các chất
không có hoạt tính dược lý.
Bâo quản
Dưới 30°C. Không đông đá.
Đế ngoải tâm tay trẻ em.
Quy cách đóng gới
] dụng cụ khi dung Respimat và 1 ống thuốc chứa 4 mL dung dịch để khi dung cung cấp 60 nhảt
xịt.
Hạn dùng
36 thảng kê từ ngảy sản xuât. (i'ệ
Hạn dùng trong thời gian sử dụng: 90 ngảy /
Sản xuất bởi
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG
Binger str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany.
Thuốc bán theo đơn.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kìến bác sĩ.
01)
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỷa)ẫn i/n %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng