Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
332/416 BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Nhãn hộp Đà PHÊ DUYỆT Lẩn đau'ỔJ’MJíỐ. Prescrlption drug ỉ ẳ ị ị Simvastatin 10 mg ễ Ể Ể ế \ \ ế ịị > E 3 .. ả ẳ Boxot2blìsbrsx15ũli'n-coatedtablets ////ll ẫễỄ Cholesteroi reducer % ỄẺ ' i GOMPOSITION-Enủfũưeuủdlủhuhm STORAGE—hnủy,mdpbmlhbutb°Cl ` … lOm WM ”ĐH 0 sưcuncmm - H… . mmcmous. courmmmcmons. DOSAGE. Knp M…… am Anumismmou « hdhlndiimuh nm … mm…m betore uuiug ._/ Thuốc bán theo dơn s Simvastatin 10 mg m HQọ2vix15vianénboophim ////ll Giảm choiesterol mANHPuẤN-Muumủpumùn aẮoouAN-NuHamHuaơQ. m TV có núm wmuneo … lo m nui. th ủng. 106—170 an Huo. Tưy ›… _ nèu CHUÃN - chs … YIn. vua… cni mun. cnóue cui on…. uéu DUNG. nt .. &… uy u ,… CẤCHDỦNG-Xnntùhuùụủuúekug. Dockỳmmdhutmngumcnmmng Nhãn vỉ (Quy cách hộp 2 vỉ x 15 viên) ’,— J fis IE SIMAVAS m SIMAVAS @ SIMAVAS IE Snvmvns 1 ;; Simvestatin 10 mg Simvastatin 10 mg Simvastatin 10 mg Simvastatin 10 mg Simvastatin 10 … MAVAS IE SIMAVAS m SIMAVAS @ SIMAVAS @ Slg -'"\`ỀỈJ`HAHi`U ["JY Ư' F`VFn’iFPdỉiuiĩ'iì t`TY CP i"`i’Mẻ ²"Mt m SIMAVAS IE SIMAVAS IE SIMAVAS IE SIMAVAS g Simvastatin 10 mg Simvastatin 10 mg Simvestatin 10 mg Slmvastntin 10 mg Simvastatin 10 m . .'n Ầ`xơ` Nhãn hộp 3 vì x 10 vlên Prescriptlon drug Box of 3 blisters x 10 hlIm-ooeted tablets Choiesteroi reducer Simvastatln 10 mg SlMAVAS //||ll MIM/Wn mlmmzm ĐĐKIVISA:XX—XXXX~XX MD I Exp. OơAPOSITION » Eá M Úld W» … 10 nụ INOICATIONS. CWTRẦỈNDỦẦWS. ME. ADMINlSTRATm - M lb bù bìllÒ` . illl.l ] STORAGE -hudq,mlpleucuw ao°q. … … ụ. SPECIFICATIm - h-houn. Keepoutdrnnhddmdnn Radlholuhtmliltybdomuolng \ sơnsxua: mỵsx1m: Thuốc bán theo dơn HỌpSvỉx10viènnénbaophim Giảm choiesterol Simvastatin 10 mg SlMAVAS /////I mAnHPnÁwukmmủdu-du cuoưcõrnhomưmm … 10… 106-170 Nguyln HuỌ. Tuy Hôn. . PM va. V… u… cui mun, cuówe cn! m…. uéu ouue. cAcn DÙNG ~ Xnnủlluửugủu am. aAoouAmmm,muwao-q t…aủử. TIỂU cnuKu—rocs. Nulmhyiũun Đockỷlwùwđncửúangữưủlthldủug `\1 Iit ngảy). PHU nữ có mm vA cno con 110 Thớikỳmang thai:Chớng chi ớinh dùng simvastatin trong suốt thời kỳ mang thai. Tính an toớn tren phụ nữ mang thai chưa ớượo thiết Iập. Khớno oớ thử nghiệm lãm sâng oớ kiểm soát khi dùng simvastatin 0 phụ nữ mang thai. Hiểm có báo cáo di tật bẩm sinh sau khi bảothai tiếp xúc với chất ức chế men khử HMG-CoA. Tưy nhien. trong mỌt ohán tich tren khoáng 200 ngttời phụ nữ mang thai dùng simvastatin hoac thuốc khác giơng chẩt ức chế men khử HMG-CoA trong ba tháng dảu thai kỳ. tỷ lệ di tat bẩm slnh lả tướng tư với nhóm dân số nới chung. 86 iuợng phu ni] mang thai nây cớy' nghĩathống ke ớể ioai trờtăng di tật bấm sinh gấp 2.5 lấn hoặc hớn so với tỷ iệ chung. Mặc dù khờng oớ băng chứng cho thấy tỷ lệ dl tật bẩm sinh (1 oon cùa nhũng benh nhán dùng simvastatin hoặc thuốc khác giống chất ửc chế men khử HMG-CoA có khác biệt với oon của nhóm dân số nói chung. ớiẽu tri băng simvastatin ớ me 00 thể iâm giảm nớng ớộ mevaionat của bảo thai lả một tiên chất sinh tõng hợp choiesterol. Xơ vũa ớộng mach lả bệnh mãn tính, vả viec ngưng sử dung những thuốc hạ lipid thớng thường trong khi mang thai it ảnh huớng dế guy cớ iâu dâi Iièn quan ớè'n tảng choiesteroi máu nguyên phát. Vi nhũng lý do nây. simvastatin khớng duoc sử dung ớ phụ nữ có thai. dang oố gấng dể oớ thai hớa ghi ngờ có thai. Điéutri bãng simvastatin phải chớng chi dinh trong thời gian mang thai hoac cho ớến khi dã ớmc xác dinh lả khớng mang thai. Thới kỳ cho con bú: Chua biết iâ simvastatin hay chất chuyển hóa cùa nó oó ớưJc bâi tiết vâo sữa mẹ hay khớng. Bời vi nhiêu sản phẩm th bâi tiết vảo sủa mẹ vả bới vi tiêm ẩn nhiớu phán ứng có hai nghiêm trong. phụ nữ sử dung simvastatin khớng ớmc cho con bú sử ouns muơc cno NGƯỜI LAI xe vA vLu HÀNH mtv mớc Khớng ánh hướng ien khả năng iái xe vả van hảnh máy móc. Tuy nhiên, chóng mat oớ thể xáy ra (hiếm gap) do đó nên thận trong khi lái xe vá vận hânh máy mớc. 1Ac ouue xuộus mouo muốn Simvastatin nới chung ớưJc dung nap tốt. tác dụng phụ thUờng nhẹ vả thoáng qua. Có thể xảy ra: Sưy oiám nhậnthức (như mất trí nhớ. iú iẫn. .). tăng dường hưyết. tăng HbA1c. Thưdng uãp. Tieu hóa: tiệu cháy. táo bón. ớãy hoi. khó tiêu dau bung. buớn nớn; Thấn kinh trung uung: ớau dãu. chóng mặt. nhin mờ mất noù suy nhược_\Ủt kinh- cơ và xuong: dau ou. ớau khớp; Gan: các kết quả thử nghiệm chức năng gan tăng hon 3 lấn giới hạn trên của bình thớờng. nhưng phân lớn lả khớnổlffl thjị chứng vả hới phuc khi ngừng thuốc. AỊẶỈự ./ x / Ítgãp: Thấn kinh— covả xmno: bệnh co(kết hợp yếu cơvảtăng creatin phosphokinase huyếttmng); Da: ban da: Ho hấp: viêm mũi viêm xoang viêm họrYg Hiếm gãp: viêm oc tieu oovân. dãn ớến suy thận cẩp thứ phát do myoglobin niệu. Thớng báo cho tháy thuốc tác dụng khớng mong muốn gặp ohải khi sứdụng thuốc. ouA LIÊU vA xửtni Có vải tniờng hợp sử dung thuốc quá iiẽu ớả ớược ghi nhận. khớno có các triệu chứng dặc tnmg vả tất cả các bệnh nhân déu ớược hới phuc khớng bị di chứng. Khi sử dung quá Iiẽu. diêutrl triệu chứng vá các biện pháp nang dỡ tổng trang. t\`› i/' HM DÙNG 36 tháng kể từ ngây sán xuất. eẦo ouẤu Not khớ. mát (dUới 30°C). Tránh ánh sáng. nEu cnuKu tccs. minn BẦY Vi 10 vien, nop os vi. W 15 viên. hop 02 vỉ. TO NG TUQ. CỤC TRU NG giỊTRUỎNG PI-ỆẵÌG me 0
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình