t Rx Thuôc bán theo dơnThinh phẩn: Mỗi ml chữa EhmsylateChi dịnh, chông chỉ định. IlỒu lượng. dch dùng. He dụng phụ : Xem toahướng dăn sử dung.860 quản: Tmng bao bì gôc, tránh ánh sáng. ở nhiệt độ phòng khòng quá30'C
Glữ thuốc ngoải tầm tay trỏ omĐọc kỹ hướng dốn sử dụng trườc khi dùng
th thòng ttn khác um toa hướng dẩn sử dụng.0 SESILENEtamsylate 250mgan
(Tlâm bẩp hoặc tĩnh mạch)!Hộp 10 ống x 2ml125mgI PANTONE 9007… Black
nan - 3Tamsunat Ne 499Fl'l WƯld IỂILWWỞXỂ SWeugemn ’s 'samoxm W '… `LfflLS
=m w… ws | M wmmmm_SESILENF.:zmsylate zso mgf2 ml ỉ
\ Ế ị
ồ @ Mnnuhcmfud by; f ò
GNCLS tzputmenud Ihm I.Id n 3Rx Prescription drug Box of 10 ampoules x 2ĨnùlSESILENEtamsylate 250mg/2ml
(For IM or IV)Composltlon : Each ml mntainsEủmsylab 125mglndlclllon, oontaatndtcltlon. dosage admlnlmtlon, lldOt-effưb:
Plom see the insed paper.Slomqe: in original package. pmtectod from Iight. dt bmperatura not
exceeding 30'CSpoclllclilon : ln houseKeep out of ruch ot chỉldren
Ptease read cardully the insett before …VlSa NoJSĐK:Mfg.Datel NSX:Exp,Datel HSD:Batch NolSổ lô sán xuảt:The lmporhlehù nhập kháu:R. muóc BẢN mm ĐơNSESILEN
(Etamsylate l25mg’ml)Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mrởc khi dùngNếu cẩn rhêm lhông n'n xíu hỏi ý kỉến bác sỹ, dược sỹ.[Thănh phần] Mỗi ml chứa:Haạ! chấl: Etamsylate l25mgTá dược: Natri metabỉsulfite, Natri sulfite khan, Dinzttri cdetate (Trilon B), nước cẩt phatiêm.lDạng bảo chế] Dung dich pha tiêm… ft` J” 3[Quy căch đỏng gỏi] Hộp 2 ví x 5 ống, mỗi ổng 2ml.[Chỉ định]Chây máu đo vỡ cảc mao mạch.Phẫu thuật chung hoặc phẫu thuật chuyên khoa (mắt, phụ khoa, tai—mũi-họng): Giảm mắt máutrong phẫu thuật, đặc biệt là chăy mảu ồ ạt ở những người bệnh đang dùng thuốc chống đôngmáu.Phòng và điều trị xuất huyết quanh não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rẩt thẩp.[Liều lượng và cảch dùng]Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.Người lớn:Trước phẫu thuật: 250— 500 mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch lh trước phẫu thuật.
Trong quá trinh phẫu thuật: 250-500 mg, lặp lại liều nếu cằn thiếtSau mổ: 250—500 mg tiêm bắp hoặc tỉêm tĩnh mạch mỗi 4-6 h nếu vẫn còn nguy cơ
chảy máuCháy mảu dột ngột: tuỳ thuộc vảo mức độ nghiêm trọng của bệnh, tiêm tĩnh mạch
750-1000 mg, sau dó tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 250-500 mg mỗi 4-6 giờChảy máu quá nhiều khi hảnh kinh: 500 mg x 4 lằn/ngảy cho tới khi hết chảy máu.Điều trị tụi chỗ (trong nha khoa): ngậm một tãm bông thị,/
A n ': , , … : . › ' f \, -\ .; ;,
ong, đặt len cho chay mau hoạc lo chan răng sau kht nhx mầ’ẵẵỂủủỆlfflveu neummuaaflhũtu' nt'ấc\bẳng mộtcẩn thiết, kèm theo có thể dung đường uống hoặc tiêm. ĩ _.ĨOCJUỵHUÊ't a,,thk
. . .:t . . . " fHĨUHJ t
Tre em; 112 heu ngươi lơn. _\ …… wlb,_y I- -`, /
’...—~“Đề phòng ngừa xuất huyết quanh não thắt ở trẻ sơ sinh: lOmg/kg cân nặng 00 thể, tiêm bắp
trong vòng 2h sau sinh. sau dó lặp lại mỗi 6 h trong vòng 4 ngảy.
Thuốc chỉ dùng khí có sự kê dơn của Bác si[Chống chỉ định]
Bệnh nhân có mẫn eảm với Fĩtamsylatc vả cảc thảnh phần khác của thưốc.
Rối loạn chuyển hoá porphyrin.
[Thận trọng]
Có thế sử dụng các dtng dịch trọng lượng phân từ lớn hổ sung cho thể tích huyết tương
nhưng chỉ nên dùng sau khi đã tiêm thuốc cyclonaminc.
lTác dụng phụ] )i Í ,
Đôi khi có thể bị đau dầu, hiếm khi bị dị ứng (mẳn da), bè… chồn. " ỀThông báo ngay cho băc sỹ khi gặp phải cric tác dụng không mong muốn của lhuốo.
[Tương tảc thuốc]
Thiamin (vitamin B1) sẽ bị bắt hoạt bời sulphite chứa trong SESILEN.
Nếu cấn truyền Dextran, phải tìêm Scsilcn trước.
[Sử dụng lhuốc cho phụ nữ có thai và cho con húl
Chưa có dữ liệu nghíên cứu rõ râng, tuy nhiên etamsylat có di qua hảng rảo nhau thai vì vậy
nên thận trong khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vé cho con bít, chỉ nên dùng khi đã cân
nhắc kỹ lợi íchlnguy cơ.
|Ảnh hướng đến khả năng lái xe vả vặn hânh máy móc]
Thuốc không ảnh hưởng dển khả năn g lái xe và vận hảnh mảy móc.
[Đặc tính dược lực học]
Etamsylatc lả một thuốc tổng hợp có tác dụng chống xuất huyết và bâo vệ mạch máu, tảo
dộng vảo bước đầu tiên của quá trình đông máu (tương tảc giữa nội mạc mạch mảu _ tiếu
cầu). Bằng cách cải thìện sự kết dính cùa tiếu cằu vả phục hổi sức đề khảng cùa mao mạch, nó
lâm giảm thời gian cháy máu và mẳt máu.
Etamsylat không có tảo dụng co mạch, nó không ảnh hưởng dến sự phân huỷ fihrin và cũng
không Iảm thay đồi cảc yếu tố dông máu trong huyết tương.[Dược động học]Sau khi tiêm tĩnh mạch 500 mg lĩtamsylat, nồng độ đỉnh cùa thuốc trong huyết tuơng khoáng
50ụglml, dạt dược sau 10 phủt. Khoảng 85% liều dưa vảo cơ thể dược bâỉ xuất ra khỏi cơ thể
trong nước tỉều 24h.
Etamsylat di qua hảng râo nhau thai. Nồng độ của thuốc trong máu mẹ vả thai nhi lá như
nhau. Chưa rõ ctamsylat oó bải tiết vảo sữa mẹ hay không.
Dược động học Irong mội số trưởng họp cụ lhể: chưa có nghiên cứu rõ rỉmg về sự thay đối
của các thông số dược động học trôn bệnh nhân bị rối loạn chửc năng gan vảlhoặc thận.
[Quả liều]
Chưa có nghiên cửu rõ rảng về dắu hiệu quá liều. 'l`uy nhiên, nếu nghi ngờ quá lỉều, cần áp
dụng ngay những biện pháp xử trí kịp thời. /i, ( /,
lBảo quãul " Li
Bâo quản trong bao hỉ kín, trảnh ảnh sáng, ở nhỉệt độ phòng không quá 30"C. ’I`ránh xa tầm
với của trẻ em.
ĐE THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM
|Hạn dùng] 36 tháng kể từ ngầy sản xuất.
KHÔNG SỨDỤNG THUOC ĐÃ QUÁ HẠN SỬDỤNG
[Tỉêu chuẩn] Nhà sản xuất
[Nhã săn xuất]
GNCLS Experimental Plant Ltd
61057, Kharkov, ul. Vorobicv, 8, UPHÓ cục muơnsJrfflww
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng