Lit_J 'i' 'i`i—I
cu: QUAN ỉ.Ýi
ĐAPHẸDE
\
\
1
\
\
I
I
I
I
I
\
\
\
\
\
I
I
I
I
I
\
\
\
\
\
UltLư
- cetion: See insert
Keep ell medicine out of teeeh
of children.
Reed eanefully the package
inseư boforc use.
ge Conđitions: Store beiow 30°C.
Do age: As đirected by physioianim Mmịmw
ViM Mn Snnonu 10 mg
Thánh phẩn: Mđi vi5ưi nén ba: phim diùa
nonqaezn Hycrođilơỉđ 10 mg
DMggd Nòp2vil i4viM
— Ch' đình, Liủ đủng Câứi đínq, Nh hbng
Chónq ơii ơịnh va izc lhủriq tin khả: Tham
… mùngđấn sử dung iiem mau
- Eảo quản Dưùi 3ƯC
,gị ibe,Nsx um… 'Blldi Nu“ 'Mig
Die“ ’ Elp Dm' Irùi hno bi
N n llin hy ui un
m: n; nm; … … dung … uu m
- Sán luấl bới Kum… manh… … m.-
sp-2ee [A) nnco Inđl Am ơnpmủ (Bhibủiị'
Dan AMeI nqssehen Ầli eo
ư
steiqet anJ0itpmMi-i iizadauoợ
..… xeuoues
- six
- DNNK
/
Batch No.:
Mfg Date: ddlmmlyy
Exp. Date: ddlmm/yy
Visa No.:
Mfg. Lic. No.:
/
Bt Prescription Mndiciuu
Servonex
10 mg
= Donepezư Hyd roch Ionde Tablets
_
= Compoeition:
_ Each film ooated tablet oonteins:
_ Donepezii Hydrochloride 10 mg
_ °
— K
= lúa… …
Manufacturer
Kulum Healthcare Pvt Ltd.
SP 289(A), RIICO lndl, Area.
28 Tablets cnopanii. Bhiwatti ịRaịasinanị. India
Servonex 1…
Donepezii Hydrochloride Tablets
barcode
, hiếm gặp
(ẸI/l 0,000 đến < | H ,000), rẳt hiếm (< ! ll 0,000), chưa biết (không thế đảnh giá từ số liệu sẵn có)
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
Phổ bìến: cám thông thường
Rối Ioạn trao đổi chất và dinh dưỡng
Phố bìến: kém ản
Rối Ioạn tâm lý:
Phổ biến: Áo giác, khích động, tính tinh hung hăng“
Rối loạn hệ thần kinh
Phổ biến: ngắt*, chóng mặt
Khỏng phổ biến: Dộng kinh*
l-liếm: hội chứng ngoại tháp
Rối loạn tim mạch
Không phổ biến: chậm nhịp tim
lliếm: block xoang nhĩ vả block nhĩ thắt.
Rối loạn tiêu hỏa
Rất phổ biến: Tiêu chảy, buồn nôn
Phổ biến: Nôn mưa, Dau bụng
Không phổ biến: chảy máu dạ dảy, loét dạ dảy
Rối loạn chức nang gan— mật
Hiếm: rối loạn chưc năng gan bao gồm viêm gan***
Rối loạn da và mô dưới da
Phổ biến: Ngứa, phát ban
Rối Ioạn cơ xương và mô liên kết
Phổ biến: chuột rút
Trang 7/9
Rối loạn hệ tiết niệu
Phổ biến: Khó kiếm chế bải tiết
Rối loạn tổng thể
Rất phổ biến: Nhưc đẳu
Phổ biến: đau đớn, kiệt sức
Điều tra
Không phổ biến: tăng nhẹ nồng độ hưyết thanh cưa creatìne kinase trong cơ
Chẩn thương vả độc tính
Phổ biến: tai nạn
*Trong khi nghiên cưu bệnh nhân về ngắt và động kinh nên theo dõi dến khả năng bị ngừng tim
hoặc nghỉ xoang kéo dải
** Những bảo cảo về ảo giác, khích dộng, tính tình hưng hăng đã được chữa bằng cảch giảm liều
hoặc ngững diều trị.
*** TrOng trường hợp rối loạn chức năng gan không giải thích được, nên cản nhắc dững dùng
Servonex,
QUÁ LIÊU
Liều ước lượng trung bình gây chết cùa donepezil hydrochlorid sau khi đã thử nghiệm bằng cách
uống một liều cho chuột nhắt và chuột cống lần lượt là 45 và 32 mg/kg; hoặc gắp khoáng 225 và
l60 lần liều tối đa khuyến cáo dùng cho người là lOmg/ngảy.
Các dấu hiệu do sự kích thich cholinergic liên quan tới thuốc đã được quan sảt ớ động vật bao
gổm giảm vận động tự phát, nằm sắp, di đưng lảo đáo, chảy nước mảt, co giật, sưy hô hấp, tỉết
nước bọt, co dồng tư, rung cơ cục bộ vả giảm nhiệt độ cơ thế.
Việc dùng quá Iiều các chất ức chế cholinesterase có thề sẽ gây ra cơn cholinergic biến thị bằng
buồn nôn, nôn mưa, tiết nước bọt. đổ mồ hôi, chậm nhịp tim, giảm huyết áp, suy hô hắp, té ngã
và co giật. Suy yểu cơ có thể dẫn đến tư vong nếu ảnh đến các cơ hô hẩp.
Nên áp dụng cảc biện pháp đìềư trị hỗ trợ trong trường hợp quá Iiều. Các thuốc kháng
cholinergic bậc 3 như atropin có thế được dùng để gìải độc khi dùng quá liều Servonex. Liều
khưyến cáo cùa atropin Stllt`at lả: một liều ban đằu I.O vảo 2.0 mg tiêm trưyền tĩnh mụch và
những liều sau dưa theo đảp ứng lâm sảng cưa bệnh nhân. Nhĩmg phản ứng không điên hình trên
huyết ảp vả nhịp tim đã được báo cáo khi dùng đồng thời cảc thuốc có tảc dụng giống cholin với
cảc chất khảng cholinergic bậc 4 như lá glycopyrrolat. C hưa biết donepezil hydrochlorid vả/hoặc
Trang 8/9
&“
các chẩt chuyền hóa cùa nó có thế bị bải tiết ra ngoải nhờ thẩm tảch hay không (thẳm tảch mảu,
thấm tảoh mảng bụng, siêu lọc mảu).
BẢO QUẢN: Dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Khỏng dùng Ihuốc quá hạn dùng.
Dế xa tầm !ay Irẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Khi cẳn thẻm thóng lin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
SÀN XUẤT BỞ1:
Kusum Healthcare Pvt. Ltd.
SP 289 (A), RIICO lndl. Area Chopanki (Bhiwadi),
Distt- Alwar, Rajasthan, Ấn Độ.
PHÓ cuc TRUỞNG
JVMễn wn sa…
Trang 9/9
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng