MẦU BAO Bì XIN DUYỆT …
1. Mảu hộp: Kích thước 41 x 102 x 20 (mm)
/
ON
`XSN
Y WVNL3A 130000!
5 EIWIđ'
tuUumtA « Buono uutg 'ưv uunul `)IGS
'Wd lỉmấnpul WOđƯỎUIS WWWA 'IOOIIS DIC '… SOOJ. oeui tan uợs
WVN.LÌIA 1ỈBSMU ẮQ po…toeinu'w
wmt t : b sweaợnanay _UỢl^ tợm ;: A oonp u
…… t… - buom uth *… WNU. 6… sat ' " " mm…mw
'mdơõms UNN WIA NO›t ’s _ol buonp 't os nu ono osz " ' ~ moAumựds
mu ;gm 1assmu At buọg … tJth uẹs :ưomoodmocl nth Iuoa
ouuet. vznunA
muóc uóuo OIAL nom:
Chi Gnh. chống mi dhh. ilđu lượng. mhotlom. cme. donm.
otch dùng: xin doc tớ nudnp dln sử dung odmlnhtnllcn: Soc Iediet
o! n dn nv vnè m KEEP 00!” on me neacu or moch
ooctti…nhcửowembcmoim nmcnemumncưmneroncuse
,_\ Bảo quản not kho, dưới 30°C, trúMt tnh sáng Store uwuy trom light md hoat (beiow 30°C)
2. Mảu vi: Kích thước 39 x 98 (mm)
ROSP | MECIN ROSPIMECIN ROSPI MECIN
tuụ
…… m" ' …vlm ……Ả
ROSPỈMECIN ROSPiMECIN ROSPiMECJỆ
”iỉfằ … "Wả '
MLWA ……A mth
ROSPiMECIN ROSPỈMECIN ROSPỈMEC
mm; t
……A … Wùm_ả "”“ ’ m……Ấ
Ghi chú : Số lò sx, Hạn dùng dược dập nối trèn vi
~
ễ Ở Ê
Ễễ › Ô
F. "U 0 U?
ễ,t = ẵỉ-o›
PANTONE2915EC Ễ` ffl’ Z .<
ẻm U 1" ~i
PANTONEZGBEC \ Ế ị m>t
r-
PANTONE 4856 \ Ễ ẵ 'ẳ’ Of
Ề' Ô
pnmouezoasc
Ngảy4o tháng 047 nả 014
Giám dốc
ẳ
ã
Tờ hướng dẫn sử dụng (mâu xanh)
spiiểamycíin - Metrờhiđazol
Viên bao phim
THÀNH PHẢN
Spiramycin ................................... 750000 I.U.
Metronidazol ..................................... 125 mg
Tá dược ................................... vừa đủ 1 viên
(Era tab. era pac. L-HPC. hydrated aluminium hydroxyd.
crospovidon, natri croscamellose, povidon K30, acid
citric. plutonic F68. sodium starch glycolat. magnesi
stearat. HPMC, titan dioxyd. tween 80. PEG, ponceau
4R).
DẠNG TRÌNH BÀY
Viên bao phim. Hộp 2 vi x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Rospimecin lả thuôo phổi hợp giữa spiramycin - kháng
sinh họ macrolid vả metronidazol - kháng sinh họ 5 —
nitro—imỉdazol. dùng trong mều tri các bệnh nhiễm trùng
răng miệng.
Spiramycin cớ hoat tỉnh kháng khuẩn trên các vi khuấn
thường gây bệnh vùng răng miệng như liên cầu khuẩn
không phải nhóm D. phe cầu khuẳn, Mycop/asma.
Chlamydia. Corynebacterium, Actinomyces.
Hoat tinh kháng khuân cùa metronidazol trên các vi
khuấn thường gây bệnh vùng răng miệng như trực
khuân kỵ khi bắt buộc: Clostn'dium, Bactemides fragilis,
Peptostreptococcus, Peptococcus, C. perfn'ngens,
Bitidobacten'um bifidum.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Spiramycin dược hấp thu nhanh nhưn không hoản toản
ở đường tiêu hóa. khoảng 20-50% li u sử dụng. Nòng
độ đinh trong huyêt tương đạt được trong vòng 2-4 giờ
sau khi uỏng. Thức ăn lảm giảm khoảng 70% nồng độ
thuốc tối đa trong huyêt thanh và lảm cho thời gian đạt
đinh chậm 2 giờ. Thuốc phân bố rộng khắp cơ thế. đat
nồng độ cao trong phổi, amidan. phế quản vả cảc xoang.
Thời gian bán hủy lả 5-8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu ở
mặt. tại đó nồng ơộ lớn gảp 15-4o lần nồng dò trong
huyết thanh. Spiramycin cn qua sữa mẹ.
Metronidazol hấp thu nhanh vả hoản toản sau khi uống.
Nồng ơộ hiệu nghiệm trong huyêt thanh đạt sau 2-3 giờ
vả kèo dải hơn 12 giờ sau 1 liều uổng duy nhất. Nồng ơộ
cao trong gan vả mật. Metronidazol chuyến hòa ở gan.
thải trừ qua nước tiếu một phần dưới dạng glucuronid
lảm cho nước tiều có mảu nâu đò. Thời gian bán hùy
khoảng 7 giờ. Metronidazol xuyên qua nhau thai vả sữa
mẹ,
Hai hoạt chải spiramycin vả metronidazol trong
Rospimecin thâm nhặp tốt váo các mỏ vùng răng
miệng: trong nước bọt, nướu vả xương ổ răng.
CHỈ ĐlNH
- Nhiễm khuản rảng miệng cáp vá mạn tinh hoặc tái phát
(áp—xe răng. viêm nướu, viêm miệng. viêm nha chu.
viêm tuyên nước bot mang tai. viêm tuyên nước bọt
dưới hảm).
~ Dự phòng nhiễm khuấn ráng mìệng trưởc vè sau phẫu
thuật.
…J.Ỏ CUC TRUỎNG fD'i
›— .’
`. 1f'mgéJt Ồẩêlổiý
L |
Phôi hợp với disulfiram.
Trẻ em dưới 6 tuỏi (do dạng bèo chế không thich hợp).
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DUNG
Thuốc uống. Uống trong bữa ản.
Người iớn: ngảy 4-6 viên. chia 2-3 lần. Trường hợp
nặng: 8 vièn/ngảy.
Trẻ em 10-15 tuốỉ: ngảy 3 viên. chia 3 lần.
Trẻ em 6-10 tuồi: ngảy 2 viên. chia 2 lần.
THẬN TRỌNG
Rối Ioạn chức nảng gan.
Khớng uỏng rươu khi đang dùng thuốc.
Bệnh thần kinh trung ương vả ngoai biên.
Ngưng thuốc khi chóng mặt. lù Iẵn tâm thần.
Theo dõi công thức bạch cằu trong trường hơp cò tiên
sử rối Ioạn máu hoặc chèu trị với liều cao vảlhoặc dải
ngảy. _ .
PHỤ NỮ CÓ THAI VA CHO CON BU
Không nèn dùng cho phụ nữ mang thai (đặc biệt 3 thảng
đâu) hoặc cho con bủ.
NEN HỎI Ý KIEN BÁC sĩ HOẶC DƯỢC sĩ TRƯỚC KHI
DÙNG BAT cư LOA! THUỐC NÀO
TƯỜNG TẢC THUỐC
Liên quan đên spiramycin: thặn trong khi phôi hợp với
Levodopa. Spiramycin lèm giảm tác dụng cùa thuốc
uỏng ngừa thai.
Liên quan đến metronidazol: Disulũram: ây những cơn
hoang tường và rối Ioạn tảm thần. Thu c chống đông
máu đường uống (warfan'n): tăng tác dụng thuôc chông
đòng máu vả tăng nguy cơ xuất huyêt Vecumnium: tăng
tác dụng của vecuronium. Phenobarbital: Iảm tảng
chuyên hóa metronidzol
ĐỂ TRANH cAc TƯỜNG TÁC CÓ THỂ XẢY RA. PHÁ!
LUÔN LUÔN BÁO CHO BAO ST HOẶC DƯỢC SĨ MỌI
THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÓBỂ» ,
Hay gặp: rối loan tiêu hóa. phảnứg`g",dị '
đay), miệng có vi kỉm loại.
It gặp: giảm bạch cầu. mệt mòi. chảy mảyư ca đổ mồ
hôi. viêm kêt trảng cáp tỉnh. ,iỉ , ,
Hiếm gặp: mắt bach cảu, động kinh,,vtệiiida ảy thằn
kinh. ban da. ngứa. nước tiêu mảu' `riáư ' ản ứng
phản vệ. `
THONG BÁO CHO BÁC sĩ HOẶC
DỤNG KHÔNG MONG MUÔN G _ P PHẢI KHI SỬ
DỤNG THUOC_NAY
SỬ DỤNG QUA LIỀU
Triệu chứng: buồn nỏn. nôn. co giật. viêm dảy thân kinh
ngoại biên.
Xử tri: không có thuốc giải độc đặc hiệu. điêu trị triệu
chứng vả hỗ trơ.
BẢO QỤẢN: nơi khò, dưới 30°C. tránh ánh sáng.
HẠN DUNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuảt.
Sản xuât theo TCCS.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM
eoc KỸ HƯỞNG DÃN sữ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
THUỐC BẢN THEO ĐơN
(nổi mè
Sản xuất tại Cớng ty ROUSSEL VIỆT NAM
Số 1, dường sô 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận
An. Binh Dương ~ Việt Nam 76617…A
TP. HCM. ngáy 06 thảng 07 nảm LoẮò
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng