MÃUNHÃN
Nhãn hộp
BỘ Y TẾ , Í
cục QUẢN LÝ Dược
ĐÃPHÊDUYỆỆ
Thuổctijnỉm
Ri' - J’luan Mu Ilưn đơn
Rosemazol
win=wu
, Ả Fluconazol 150 mg
Lân đâuz.Áẵ..l…X…l…ấửlẸ ,
’ E
Nnnhm
l ắê'fffl'ầftfflắữwm’ …
ị … uuh,mulu…hhủ WD nủm
`_ỹ_ ỉ
/ , .. anAỊMTỀỄỂẵDMN
\ _ uọcxv '…Molua'mumwócmt
…
mm lu:
Ieandnwdụrq
numuaunùmaạmmzd'c nu:
M - Fungln Dmg `ffl í
Iủ-Prenvỉwtaudrm E
Rosemazol i
1 1
i F`Iuconazol ISO mg 4 E
ị ; ;
ỉ f 5
Ở
N_ Why f Ế
fl. »: cacmummaceuucumcm t '8 Ê :
'4~ Ano: uuummmsu nunmcny 1upouhdbu [ i
ru… v…;nnuụ An~nnng mh— l 1
WMÚÚ: w:mmmạma
n…- . … ..…150mg ievmnormưommnemne :
|
|
… tui..…… ...…l W mu IW CARERJLLV um \.E |
… nu _
mm … ơn … nm | Ị {
Stzưe … I ml… mtbha. ln I mm. ,
…n’c ` [
Nhãn vỉ (Số ló SX, hạn dùng được dập nổi trên mép vỉ)
'fặ—ẹãụ—7—ầ
Í otỦxmo \g05ewM IW
gứ'
l Ỹ~°se " tề w g
a “’Ịem nWSÌ
YNỪp ad
› wazẹẸ MW
ẾỄỔ@ă“ _ ®Ểj
MẮU ĐON HUỚNG DẮN SỬDỤNG
Ữ2: - ẩ-7'lmõềz luìu Ilưn tTn'u
ROSEMAZOL
( F Iuconazol 150 mg )
Thùnh phẩn:
Fluconazol… . . . .. , .. .…. . . I 50 mg
Tả dược: (Lucmư. Hllll húl ngỏ. IJ.\"]Ị mlc. l'l'l'. ẢngIJCJl.UCquIU ....... Vtffl dù 1 viên
Dược lý vũ cơ chế lác dụng
Flucnnazol lá thuốc dắu tiên cưa nhòm thuôc tủng hợp triazol chỏng nẳni mời,
Fiucunazol cò tủc dụng chổng nầm dọ lámụ biến dỏi mảng tế bảo. lả… tâng tinh thám mùng tế bảo. lám thoảt các yểu tố thìểt yếu (thí dụ amino ncid.
knii) vả lảm giám nhập các phím _tứ tiên chải (thí dụ purin vả pyrimidin tiên chắt của DNA). Fluconnzol tảc dộng bằng cảch ức chế cytochrom P….i-i -
Ellphìl - demethylasc. ngan chj… tông hợp crgostcrol lả sterol chủ yếu ở mảng tế bùn nấm.
Fluconazol vả các tríazol chỏng nâm khảc ( như itracơnạzol) có ái lực mạnh với enzym P…. của nấm vù chi có ải lưc yếu với cnzym P…. cùa dỏng vật
còvủ (tuy nhiên cũng đủ dê gãy ra nhiêu tuợng tảc thuỏc) vả cũng là những thuốc ức chế dặc hiệu các hệ thống cytochom P… của nắm hơn nhiến dẫn
chảt imidazol khác (như ketoconazolt Thuòc củng khòng có tảc dụng trèn sự tỏng hợp choicsterul trong dich dồng thể mô gnn cưa dộng vật có \ ú.
Fiuconazol có ttic dụng trên Blaslomyces rlermatlltdis, C andida spp., C occidimdes mumns. C ijlococms neoformans. Epưlermoplựlon spp…
Hmoplasma capsulalmụ. Microsporum spp. vá Triclmplựmn spp… Fluconazoi khỏng có tảc dụng khảng khuẩn.
Kháng thuốc dã phát triẻn trong một vải chủng Cundidơ. C ảc chủng Candida albicans khảng ketoconnml cũng khảng chéo với iiuconazol.
Dược động học
Fluconazol dược hắp thu_tổl qua_dường uống vậ khòng bi ánh hưởng bời thức an. Khai dụng sinh học theo dường uổng bảng hnặc hơn 90% so vời
dường tiêm tĩnh mạch. Nông độ tói da trong huyêt tường đạt dược trong vòng 1 — 2 giờ, nỏng độ ổn dinh dạt dược trong vòng 5 - 7 ngảy.
Thuốc phản hố rộng râỉ trong cảc mỏ vả dich cơ thé. Nồng độ tr_ong sữa mẹ. dich khớp, nước bọt, đờm, đich ảm dao vá dịch máng bụng tương tự nổng
dộ trcng huyết tương. Nông độ ưong dich não ti`ty dạt tử 50% dên 90% nồng dộ trong huyết tương ngay cả khi mảng não không bị viêm. Tỉ lệ gản với
protein khoán i2%. Thuỏc thâí ưừ qua_nước tiêu ở dạng nguyên thê vởi tỉ lệ 80% hoặc cno hơn. Nừa đời thải trừ khoảng 30 giờ, vả tãng ở người bệnh
suy thặn. Thu c cũng được loai băng thâm tách
Chỉ dịnh: _ .
Fiuconazol dược chi dinh trong diẻu ưi cảc bénh nâm Candído ờ mỉệng — họng, thực quân. âm hộ - âm dạo và các bệnh nhiễm nắm Candida toản thân
nghiêm trọng khác (như nhiễm Candida đường niệu, mảng bụng, máu. phỏi vả nhiễm Candida phải tản). Thuốc cũng dược dùng dễ chữa viêm mảng
não do C rjplococcus neojormans, các bệnh nâm do Blaslom_wes và C occidioides immins.
Nòi chung Huconazol dược dảnh cho người bệnh không dung nạp cảc thuốc tri nắm thỏng thuờng hoặc khi củc thuốc nảy không có tác dụng. Vi
fluconazol dược người bệnh dung nạp tương đối tồt lai có thể dùng theo dường uống nên thuoc rất thuận lợi cho những người bệnh cẳn tri nấm iân dái.
Fluconazol cũng dùng để dự phòng nhiễm nắm C andida cho nguời ghép tủy xương dang diển tri hảng hớn chắt hoặc tia xa. Ngoái ra thuốc còn được
dùng dễ phòng cảc bệnh nhìễm nẳm trầm trọng (như nhiễm nẩm Candida, Copfococms. Coccidioides immilis] ở người bệnh nhiễm HIV.
Liều dùng - cdch dùng:
Liều duy nhắt Fluconazol_ ] 50 mg dạng uống đươc dùng trong bệnh nhiễm nẩm Candida âm dao hoac trong chứng viêm quy dẫu do C andida ,
Liều dùng vả thời gỉan điêu`tri tủy thuộc vảo dạng vả mức dộ bệnh. loai nắm gảy bệnh. chức nang thỉ… vả dủp úng của người benh với thuốc. Điều lri `
phâi liên tục cho dc_n khi biéụ hiện lâm sảng vá xét nghiệm chửng tò bệnh đã khôi ltản; điều trị không dù thời gian có thể iâm cho bệnh tái phát. Điếu `
trị duy tri thường cân thiết dẽ phòng ngửa bệnh tái phải ở người bệnh AIDS vả viếm mâng não do Coplococcus. hoặc bệnh nâm Candida miệng - hẩủ '“f` _`
tải phát ' ; i.
Người lớn: _ '
~ Tmớng l_iợp mịn: Candida: . `_._ ~
Miệng - hâu: Uông 50 mg, một lầnlngỉty trong 7 dẻn l4 ngáy hoặc dùng liếu cao; Ngảy đầu 200 mg, uống ! lấn; những ngảy sau: 100 mg/ngảy, uốn , -'—'
lẩn, trong thời gian it nhẩt 2 tuân. ẸỈỊỆ
Thực quản: Giỏng như liẻu ở trên, trong it nhắt 3 tuần vả thèm ít nhất 2 tuấn nữa sau khi hết triệu chừng. _ …Jj,
Nắm toz'm thân: Ngảy dấu: 400 mg, uống ! lần. Nhũng ngảy sau: 200 mgllần/ngảy. trong thời gian it nhãt 4 tuân vả it nhẳt 2 tuần nữa sau khi liết ưi ù— \-
cht'mg. Ụ
Một số người bệnh bi nầm Candida đường niệu vả mâng bụng có thể dùng liểu 50 - 200 mg/ngảy.
~ Trướng hợp vfe'm mảng não do C ijlococcus:
Ngảy dầu: 400 mg, uỏng ! lẩn. Nhũng ngây sau: 200 - 400 mgllằn/ngảy. Điều trị it nhất 10 - l2 tuỉ'in sau khi cây dich não tùy cho kết quả tim tinh.
- Dựphòng nhiễm nẩm:
Để phòng ngửa nắm Candida ở người ghép tủy xương. liếu Huconaml khuyên dùng iả 400 mg/iầnlngảy. Với người bệnh được tiên doán sẽ giảm bạch
cầu hạt trằm trọng (lượng bach cầu trung tinh it liơn 500/mm“), phải bảt đằu uổng fluconazol dự phòng vải ngảy trước khi giảm bạch cẩu trung tỉnh vả
tiềp lục uống 7 ng_áy nợa sau khi lượng bạch cầu trụng tinh dã vượt quá lOOO/mm’.
— Truờng hợp nhiẻm nám Coccidioides inu_nilis: Liêu dùng hảng ngảy có hiệu quả vit tác dụng tổt: 800 — 1000 mg fluconazol.
› Trường hợp nhiễm nấm Blaslonựces: Liêu dùng hz'm g ngáy 800 mg Fluconazol.
- Liều cho người suy rhạ'n: ` _
Người lớn suy chửc nãn tliặn phải diẽu chinh liêu như sau:
Dò thanh thải creatinin Tỷ lệ % liếu khuyên /
( mllphút) dùng
> 50 100
1 l — 50 50
Người bệnh l00 sau mổi lân
thẩm tách mảu thẩm tách
Nên cho dùng nuconazol sau khi tiên hả.nh thâm tách mí… xong vì mồi Iẳn thũm tách kẻo dái 3 giờ sẽ h'tm giảm nổng dộ thuốc trong huyết tương
khoảng 50%.
th'mg cẩn điều chinh liểu trong liệu phảp dùng một liều duy nhầt dể trị bệnh nẩm ảm hộ - âm dạo.
C hống chỉ định:
- F Iuconazol bi chỏng chi đinh cho hènh nhân mẫn câm với iiuconazol huệc bắt kỳ thảnh phấn niio của Lhuổc.
- Việc chống chỉ đình dùng chung vởi_ tcrfenadin « bệnh nhân dnng dùng fìuconaznl nhiệu iiều 400 mg lm(tc cao hơn dược dựa lrẽn kết quả cảc nghiên
cứu tương tảc tliuôc khi dùng nhiêu liêu. Việc dùng chung cisaprid hoạc mtcmỉzol bi cliỏng chi dịnh n bệnh nhân dang dùng iiuconaml.
Thộn lrụng
Chưa có thỏng tin về sự mẫn cảm chéo giữa fiuconazol vả các thuốc kháng nấm azol khảc. Cần thỉ… trọng khi chi dinh fluconazol cho bệnh nhũn mẫn
cảm với các azolc khảc.
Nến dùng iluconazol thặn trợng cho bệnh nhân suy chưc nãng thận hoặc gan. Những bắt thường về xét nghiệm huyết học, gan vả thận
thây ở bệnh nhân bị cảc bệnh cơ bản nghiêm ượng như AIDS hoặc u ác tính. J»,
Người giả: i1uconazol được thái_trừ chủ yếu ở thận dưới dạng khỏng đối. Vi cảc bệnh nhãn 1ờn tuổi thường bị suy giJ
khi diêu chinh liêu dựa trên hệ sô thanh thâi creatinin. Kiếm soát chức năng thận có thể hữu ich.
Kinh nghiệm với tiuconazoi cho thắy rảng tri lìệu hẩu như không lz`im ảnh hưởng dến khả nfmg lái xe hay sử dụng
Sử dụng lrẽn phụ nữ có Ilmi vá đang cho cuu bú
Tlgờỉ kỷ mung Ihaỉ . _
Dẻn nay còn chưa có cảc nghiên cứu dây đủ vá có kiêm soát chặt chẽ về việc dùng tìuconazol cho người mang thai.
dạng bám sinh tại nhiêu bộ phận ở trẻ có mẹ dùng fìuconazol liều cao (400 - 800 mg mỗi ngảy) dề diổu ưị nấm do Co .
dí… thai kỳ. Liên quan giữa dùng fluconazol vá cz'ic tảc dụng nảy còn chưa tờ. Do đó chi nẻn dùng iiucunazol cho người
lớn him nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Tllửi kỳ cho con bú `
Fluconazol tiẻt vảo sữa ờ nòng độ tương tự như trong huyết tương, do dò người đang cho con hủ khỏng nẻn dùng thuốc nảy.
Tác dụug phụ
Xịty ra ờ khoáng 5 - 30% nguời bệnh đã dung lìuconazol 7 ngáy hoặc lâu hợn. Ti hệ phái nginig thuốc 151 1 - 2.8%. Với phụ nữ dùng một liều duy nhắt
dê trị nâm Candida ám hộ - :“im dạo thi tảc dụng khỏng mong muốn gặp ưong khoáng 26 đẻn 31%. Ngoải ra người ta cũng thắy rảng tẩt cả các tin
dụng không mong muốn thường xá_v ra ở người bệnh bị nhiễm HIV với ti lệ cao hờn (21%) so với người hệnh Lhỏng bị nhiễm {13%). Tuy nhiến rắt
khó kht'tn trong dz'tnh giả vả xảc_định liẻn qưan giữa nuconazol vởi tác dụng khỏng mong muốn vi thuỏc đã được dùng cho nhiều người hệnh bị các
bệnh cơ hản nặng đã sử dụng dỏng thời nhiêu ioại thuốc.
Thirờng gặp, ADR ĩ~ ]Ửl()0
Thần kinh: Đau đầu, chóng ntặt tkhoáng 2% người bệnh),
Tiêu hóa: Buổn nôn, nỏn. đau bụng. in chảy ( khoảng 1.5 - 8,5% nguời bệnh).
ỈI gặp. moon < ADR < mon
Gan: T_ăng nhẹ nhầt thời transaminase vả bilirubin huyết thanh (từ 1.5 - 3 lần giới hạn trẻn của binh thường).
Daz_ Nôi han, ngứa.
Hiêm gặp. ADR < 1/1000
Máu: Tang bạch cầu ưa eosin. thiếu máu. giảm bạch cẩu. giậm bach cầu trung tinh, giảm tiểu cằu.
Gan: Tăng cao nông đỏ trạnsztminase trong huyết thanh (8 lân hoặc nhiều hờn giời hạn trên của binh thường) vả phải ngimg thuốc.
Da: Da bi trỏc vảy (chủ yêu ở người bệnh AIDS vit ung thư), hội chủng Stevens - Johnson.
Khảct Sổt, phủ, ưản dich mảng phôi, đải ii, hạ huyêt ảp, ha kaiỉ máu, phản vệ.
Tương lác rhuốc: _
Rijabutin vã rưampici'n: Dùng dòng thời iiucọnazol (200 mgngây) vả rifabutin (300 mglngây) cho người bệnh nhiễm HIV sẽ 1ảm tăng nồng độ trong
huyết tương vả diện tich dưới đường cong biên dìễn nổng độ thuoc trong huyết tường theo thời gian (AUC) của rifabutin vả chẩt chuyến hóa chinh.
Tác dụng nảy có thế do ức chế enzym cytochrom Pm cần thiết cho chuyển hỏa rifabutin.
Dùng đổng thời ihtconazol vá rifampicin có thẻ ảnh hưởng đến dược động hoc của cả 2 thuốc. Dùng một liếu đơn 200 mg fluconazol ở người lớn khỏe
mạnh dang dùng rifampicin (600 mglngảy) sẽ lám giảm gan 25% AUC vả 20% nửa đời iluconazol trong huyết tương. Tâm quan ượng lặm sảng cùa
tương tác dược dộng học giũa nuconazoi vả rifampicin còn chưa đuợc sáng tỏ,_tuy nhỉên nguời ta cho rang tương tảc nảy .có thẻ góp phân lảm tải phát
viêm mảng nâo do Coplococcus trong một sỏ it người bệnh dùng fiuconazol đỏng thời với rifampicin. Cũng có một vâi băng chủng cho thẳy dùng
dổng thời fluconazol vả rifampicin sẻ lảm lãng nỏng dộ ril'ampicin trong hưyết tương so vời khi đủng rit'ampicin dơn độc. _
Zidowdin: Dùng đổng thời với zidovudin, fluconazol gãy trờ ngai chuyến hóa vả thanh thải của zidovudin. Fiuconazol có thẻ lùm tăng AUC (74%),
nổng độ dinh huyêt tương (84%) vả nứa đời thiti trừ cuối (128%) của zidovudin ờ nguời bệnh nhiễm HIV:
Chất chống đỏng máu nhỏ… coumarin: Do thời ginn prothrombin tăng khi người bệnh dùng fluconnzol dông thời vời thuốc chổng đỏng nhóm
coumarin (như warfayin), nên thời ginn prothrombin phái dược theo dòi cán thản khi dùng dồng thời hai thuỏc nảy. .
CiclOfporl'n.’ D_ùng dòng thời tiuconawl vờciclospon'n có thẻ lảm tâng nồng dộ ciclosporin trong huyêt tường. dac biêt ở người ghép_thận. Cân theo
dũi cân thận nòng độ ciclosporin trong huyêt tương ở người hệnh dang cùng điều tri bang Huconazol vả liếu dùng ciclosporin phái diẻu chỉnh cho thich
hợp.
Astemizol: Fluconaml có thế lâm tăng nổng dộ astemizol trong huyết tương gây ra cảc tai biến tim mach nguy hiếm (như Ioạn nhip, ngimg tim, dảnh
trổng ngưc, ngất v_ả tử vong) khi dùng thuốc đồng thời vời astcmizol. _
Cisaprid: Dùng dỏng thời Huconazol vả cisaprid có thể lám tang nổng dộ cisaprid trong huyết tương. Người bệnh phải dược theo dời cán thặn nếu điều
trị đòng thời 2 thuốc nảy.
Phenytoin: Dùng dồng thời fiuconazoi vả phenytoin sẽ gây tảng nổng đỏ phenytoin ưong huyết tương (128%) vù tãng AUC (75%) của phenytoin
đẻn ngộ độc phenytoin. còn dược động học của íiuconazol khòng bị ảnh huớng. Phải hết sức thận trọng khi dùng đổng thời phenytoin vù íhtconazo
Các Ilmốc chống đái thúc duờng suỤ'onylurẻ: Dùng tiuconazol ở người bệnh đang điều trí bằng tolbutamid, glyburỉd hoặc glipizid sẽ gây tăng nồng
trong huyết tương và giảm chuyển hóa các thuốc chống dải thảo đường ' '
Nếu dùng đồng thời fluconawl với tolbutamid. glyburid, glipizid hoặc bẩt cử một thuốc uống chỏng dái thảo dườụg loai sulfonylurê nâo khác. phải
đă,được nhím
theo dời cân thặn nổng độ glucose ưong mảu vả phải điều chinhliẽu dùng của thuôo điêu tri đải tháo dường khi cãn. _ _,
77ieoplríylin: Fluconawl lâ_m tãng nòng dộ theophylin trong huyêt thanh xấp xỉ 13% vả dẫn đén ngộ độc. Do đó phải theo dõi nỏng dộ thcophylin v
dùng het sức thận trọng dẻ tránh lieu gây dộc của thcophylin. _?
Quá Iiểu vả xứ mt—
Nẻu chân doán lăm sảng có biểu hiện quá Iiểu thi phâi dưa người bệnh đến bệnh viện vả giám sát cần thận n nhầt 24 giờ, phâi theo dòi các dắu hiệu
lãm sủng, nổng độ kali huyết vả lảm các xét nghiệm về gan, thận.
Nếu có bằng chứng tốn thương gan hoặc thán, nguời bệnh phải nảm viện cho đến khi không còn nguy hiếm có thể xãy ra cho cảc bộ phận nảy.
Trong 8 giờ dầu sau khi dùng thuốc nền khỏng có hiểu hiện quá liếu hoac dấu hiệu hay triệu chửng lãm sảng khảo khỏng giãi thich được thi có thế
khỏng cẳn giám sát tich cực nữa. Phải theo dõi tinh trnng hô hẳp. tuần hoản cho dển khi người bệnh tinh táo, ma bình thường vả moi thử ốn đinh.
Trường hợp quá liều trắm trọng nên tiển hảnh thắm tách máu.
Bão quãn: Nơi khờ mật. nhiệt độ không quá 30°C .
Hạn dùng: 36 thảng kê từ ngảy sản xuât.
Quy cdch: Hộp ] vi x 1 viên.
Dụng băn chế: Viên nang củng
Tiêu chuẩn: DĐVN 1V _
Đọc kỹ hướng dăn sử dụng trtrởc khi dùng
Nêu cân thêm rhóng Iin xin hỏi y kiên Búc sĩ
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHẨM TRUNG U'ONG 3
16 Lê Đại Hảnh — Hải Phòng
Nhã mảy: Nam Sơn — An Dương — Hải Phòng
Điện thoại: ( 031)3747507 / Fax: ( 031)3823125.
HÓ cục TRUỜNG
Mà % ửnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng