Rstcríptìon medicine
RO LA PAI N Capsule
Thymomoduiin 80mg
Rmeczịotton … Box of 6 blis. x 10 caps.
ForAllergic Diseases and
Immune System Reinforcement
RO LA PA. N Capsule
Thymomodulin 80mg
…… GMP
CHUNG GEI PHARMA. CO.. LTD.
1106-4, Dacyang-ri. Yanggum-myeon. Hwamngai.
Gymnggi-do. Kom.
Color Code: C=20, Y=2O
COMPOSTI'ION:
Each capsule contains:
Thymomodutin ...... 80mg
DOSAGE & ADMINISTRATIONI
INDICATIONI
CONTRAINDICATIONI
SIDE EFFECTSI PRECAUTION:
Please fead the insert inside.
SHELF-LIFE:
36 months trom the
manufacturing date.
STORAGE:
Store ìn tight container. avoid
sunlight. at tempethm < 30°C.
PACKING:
Box of 6 blisters x 10 capsules.
Sô Lôi Lot No. :
NSX! Mtg. Date:
HD] Exp. Date :
sỏ ĐK! Wsa No.:
KEEPOIITOF REACNOF CNI.MEN
CAREFULLYREADTIEM'RIICTIM
BEFfflEUSE
Hộp6vỉx1ủviẽnnang
For Allergic Diseases and
lmmune System Reinfomement
ROLAPAI NWẽn nang
Thymomodulin 80mg
s…..… GMP
CHUNG GE! PHARMA. CO., LTD.
1106-4. Daeyang-ri. Yanggam—myenn. Hwaseong-oi.
Gymngơ-dn. Korea
\Ề*
.)f" ..
TỆN TNUỎC: Viên nang ROLAPAIN
THANH PHAN:
Mồ: vtẻn nang chứat
Thymomodulin ......... BOmg
u£u DÙNG a cAcu m'mcz
cui atuw cu0ue cnl mu…
TẨC DỤNG mw LUU Ý:
Vui lòng đọc từ hưởng dẫn sử dụng
bẻn lrong.
HẠN DÙNG:
36 tháng tù ngăy sản xuất.
BẦO OUAN:
Trong hộp kin. tfánh ánh sáng. ở
nhiệt độ < ao~c.
ĐONG GOI:
Hộp 6 vi ›: 10 vien nang.
qut xín Hân Quôc.
Nhi sán xult:
CHUNG GE! PHARIIA. co.. LTD.
1106-4.Daeyangai.Yanggam-myeom
Hwaseong-si. Gyoonggi-do. Koma.
Nhi nhập khẩu:
DỂIATAIVOITRẾEH
cAcmwxuưatueun
xenmouetơnươnsolu
sửnuuettEumeb
tắ/ ẩj
Rx - Thuốc bán theo đơn
ROLAPAIN Capsule
Viên nang T hymomodulin 80,0 mg
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT
* Đọc kỹ hưóng dẫn sử dụng trước khi dùng.
* Nêù cần thỏng tin xin hồi ỷ kiẻh bác sỹ.
* Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của Bác sỹ.
* Khỏng dùng quá liẽu ('hl1 định
* Xin thỏng báo cho Bác sĩ biết nếu xẩy ra bất kỳ tác dụng ngoại ý nảo trong quá trình sử
dụng.
* Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn.
* Đểthuổc xa tầm với cúa rrẻ em.
THÀNH PHẨN: Mối viên nang có chứa:
Hoạt chất chính : Thymomodulin ................. 80,0 mg
Tả dược: Light anhydrous silicic acid, Sodium lauryl sulfate, Carboxymethyl cellulose
calcium; Com starch, Magnesium stearate, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl
parahydroxybenzoate.
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ:
Thymomodulin có tảo dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm.
cni ĐỊNH
Thuốc được chỉ định trong cảc trường hợp sau: ầỳ
— Hỗ trợ dự phòng tái phảt nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
- Viếm mũi dị ứng.
- Hỗ trợ dự phòng tái phảt dị ứng thức ăn.
— Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sảng ở bệnh nhân HIV/AIDS.
- Hỗ trợ tãng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuồi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuấn hô hấp ở lrẻ em và người lớn: Liều dùng
l²Omg/ngảy, dùng trong thời gian 4- 6 thảng.
- Viêm mũi dị ứng: Liều dùng iZOmg/ngảy, dùng trong thời gian 4 tháng
- Hỗ trợ dựphỏng tái phát dị ửng thức ăn: Liều dùng l²0mg/ngảy, dùng trong thời gian
3- 6 tháng.
… Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sảng ở bệnh nhân HIV/AIDS: Liều dùng 60mg/ngảy,
dùng trong thời gian 50 ngảy.
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuối: Liều dùng
lóOmg/ngảy, dùng trong thời gian 6 tuần.
CHỐNG cui ĐỊNH
— Quả mẫn vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc đang nghi ngờ có thai.
- Trẻ cm dưới 12 tuồi.
THẬN TRỌNG
Chưa có bảo cáo.
ẨNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có bằng chứng ROLAPAIN có tác động iên khả năng 1ải xe và vận hảnh máy
móc của bệnh nhân.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Trên thí nghiệm, chuột và thỏ cải được dùng ROLAPAIN. ờ liều lần iượt lả lmg/kg vả
0.5mg/kg, trong suốt thai kỳ cho đến khi chuyến dạ tự nhiên. Không quan sảt thấy hiện
tượng sinh u quái sau khi dùng ROLAPAIN, cũng như cho thấy cảc chỉ số bình thường
của tỷ lệ động vật có thai, số lượng và trọng lượng của thai, tái hấp thu, số lượng nhân
hoá xương, đường kính của xương. Tuy nhiên, cũng như mọi thuốc khảc, nên trảnh dùng
thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bảc sĩ chỉ định.
Sử dụng trong thời gỉan cho con bú:
Chưa xác định rõ tính an toản khi dùng thuốc cho bả mẹ đang cho con bú.
TƯơNG TÁC THUỐC
Chưa có báo cáo.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Các phản ứng dị ứng có thể xảy ra trên các bệnh nhân quả mẫn.
QUÁ LIÊU ` Jỵ/
Chưa có trường hợp quá liêu nảo được bảo cáo.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
BẢO QUẢN: Giữ thuốc trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới zo"c.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 10 viênlvi, 6 vỉ/hộp
HAN DÙNG: 36 tháng tính từ ngăy sân xuất.
Được sản xuất bỡí:
CHUNG GE] PHARMA. CO., LTD.
1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng