Ẩ_ưẶu Ni-iHi) \' liị
(`1_`(`(_›1 ả\ 1_1 … i›ifN HỌP-VỈ SÀN PHẢMni 1²tịiị nt i'ự
iii_—ũ2- 211115Lim dạ… :.RAT—ihE— …— ——— >lin…m titkỦth li. qinnxmmnbndvư li ugRIPRAĨINE RIPRATINE
RIPRATINE RIPRATINEu.ia
2²
i—-năẳ
c..c
—!gl.wmm iwdn 1i *<_
nt\fflfỉũtẦẤffltùff 1 ~:t.un LUỆ' ẫ
EE ẻ—~ a
1—ễ !- Ế
<;›g
1 32
6un1pmtu uiaiA Ịll nẹiG
i
1
1
1
\\ OHM dw9
__ ~ ,, RIPRATINE
TMÀNMI'HÀN
Mi'uưu`iultaugluưt li
—tnvn…ư…ư… …… …m … v…;
T.t nuur 1'…1 Mn c,!»ặn Hz…thm Nain v.i.u.n giyiạni.ii
uh, Vuta,Jrrmisius ni …JMi_ NN. nith nin …i.u…ttonyư
V! J.:nUOU AtJU du 1 ~IIỒI'
CMi DINH:
v…… …… … .…., …… ……
v1uv…amm ư…jmợn ……
u.tt nm …i.nỵ……, in… n,.w m.n irtti, ruỤn. m.`lt …… a…
May i.w in.… imit
i_ ueu Lươnc VA cAcn buuo. cuonc. cn! mun. uc
` _ › - __ DuNnxuùuú M… Muộn.fươmifAcncuòc VA cAc
Ẻ~\ TMONG nu anc; x… «1 n kva M……) t…[ĨIẸDlSỤDTỜ THÔNG TIN cuo CẢN BỘ Y TẾ Rx THUỐC BÁN THEO ĐơNRIPRATIN EĐể xa !ầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xỉn tham khảo ý kiến bác sỹTên thuốc: RIPRATINEThảnh phần: Mỗi vỉên nén bao phim có chứa:Levocetirizin dihydrochlorỉd .................................................................... 10 mgTá dược: Tinh bột mì, Lactose, PVP K30, Natri starch glycolat, Tale, Magnesi stearat, HPMC 606
HPMC 615, Titan dioxyd, Talc, PEG 6000, vừa đủ 1 viên nén bao phim.Dạng bâo chế: Viên nén bao phim.Quy cách đóng gói: Hộp 03 vĩ x 10 viên nén bao phim.Dược lực học:- Levocetirizine là chất có tác dụng kháng histamin. Tác dụng chính cùa thuốc là chất trung
gian ức chế chọn lọc receptor H] ngoại vi. Tảo dụng kháng hỉstamin của levocetirỉzine đă được
chứng mỉnh rõ rảng trên cả người và động vật. In vivo vả ex vivo cho thấy levocetirizine có tác dụng
khảng cholinergic vả serotonergic không đáng kề. Cảc nghiên cứu về receptor liên kết in vítro không
thấy có tác dụng với các receptor khảc ngoải H] và thuốc không liên kết vởi receptor H] ở não.- Các nghiên cứu cho thấy, levocetirizine với liều 5 mg ngăn cảc vết phòng và mở ở da do
tiêm hỉstamin dưới da ở 14 bệnh nhân (tuổi từ 6 - | 1 tuối) và có tảc dụng ít nhất suốt 24 giờ.Dược động học:- Hấp thu: levocetirizine được hấp thu nhanh chóng vả rộng khắp theo đường uống. Nồng độ
huyết tương đỉnh đạt được 0,9 giờ sau khi uống. Nồng độ đinh lả 270ng/ml vả 308ng/ml theo liều
đơn và liều lặp lại 5mg. Phạm vi hấp thu phụ thuộc vảo liều và không bị thay đối bời thức ăn.— Phân bố: Không có các dữ lỉệu cho thấy thuốc phân bố vảo mô trong cơ thể cũng như thuốc
đi qua hảng rảo máu não. Ở chuột và chó, nồng độ cao nhất tại mô được thấy trong gan và thận,
nồng độ thấp nhất ở hệ thần kinh trung ương. 90% levocetirizine gắn kết với protein huyết tương.
Phân bố levocetirizine bị hạn chế, thể tích phân bố là 0,4 lít/kg.— Thảỉ trừ: Nửa đời huyết tương ở người lớn là 7,9 i 1,9 giờ. Thanh thải toản phần là 0,63
mllphủt/kg. Levoeetirizine và chất chuyến hóa chủ yếu được thải qua nước tiều, c iếm tớ“ 85,4%
liều dùng. Đâo thải qua phân chỉ chiếm 12,9% liều. Levocetirizine được đảo thải bờ' ’ c cầu thận
và ống thận.Chỉ địnhViêm mũi dị ứng theo mùa.Viêm mũi dị ứng mạn tính.Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, chảy nước mắt, mắt đò.CÔNG TY CPDP ME DI SUN RIPRATINEJx…-"=<.x. -f-_Ỉo/ 444_-1[TlẸDiSỤHMảy đay mạn tính.
Chống chỉ định
Quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc hoặc dẫn chất Piperazine.
Bệnh thận nặng với CICr < 10 ml/phút.
Liều dùng và cách dùng:
Cảch dùng: Uống vảo buổi tối
Liều dùng:
Tư 12 tuổi trở lên: 1 viên/lần/ngảy.
Bệnh nhân suy thận vừa: CICr 30-49 mL/phút: 2 ngảy ] viên.
Bệnh nhân suy thận nặng: CICr < 30 mL/phủt: 3 ngảy | viên.
Hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tương tác thuốc
Thận trọng khi dùng với rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương.
Thận trọng:
Bệnh nhân không dung nạp galactose.
Suy giảm Lapp lactase hoặc giảm hấp thu glucose-galactose
Trảnh dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Trẻ em dưới 12 tuổi
Bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa
Phụ nữ có thai và cho con bủ:- Chi sử dụng khi có chỉ định và hướng dẫn của bác sỹ
Tác động lên khả năng lái xe và vận hânh máy móc:
Thuốc có thể gây buồn ngủ nên không dùng được cho người đang lải xe và vận hảnh mảy móc.
Quá liều và xử trí :
Triệu chứng:
Buồn ngủ ở người lớn, và ban đẩu kích động và bồn chồn, tiếp theo là cảm thấy buồn ngủ ở trẻ em.
Điều trị:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu đối với Levocetirizine.
Nếu xảy ra quá lỉều, khuyến cảo điều trị triệu chứng hoặc hỗ trợ nâng đỡ.
Nên xem xét việc rừa dạ dảy nếu uống sau thời gian ngắn. Levocetirizine g được loại bỏ một
cảch có hỉệu quả bời thấm tảch mảu.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, >]/ 100
Toản thân: Ngủ gâ, mệt mỏi.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Ĩtgặp, > 1/1000 đến <1/100:
Toản thân: Suy nhược.
Tiêu hóa: Đau bụng.
Hiếm gặp, <…ooo:
Phản ứng dị ứng: Quả mẫn cảm, choáng phản vệ.CÔNG TYCPDP ÀJE DI SUN RIPRATINEl/ 100Toản thân: Ngủ gả, mệt mòi.Tỉêu hóa: Khô miệng.Ỉtgặp, > mooo đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng